ON TAP CHUONG I Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình x+y2 =0.Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và phép tịnh tiến theo (3;2) biến d thành đường thẳng nào? A. x+y4 =0 B. 3x+3y2=0 C. x+y+2 =0 D. x+y3=0 Câu 2: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng trục d:x+y = 0 ? A. N(2; 3) B. Q(3; 2 ) C. P(3;2) D. S(3;2) Câu 3: Cho M(1;1). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép quay tâm O(0;0),góc quay 450 ? A. Q(0; ) B. N(;0) C. P(0:1) D. S(1;1) Câu 4: Cho M(2;4).Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k =2 ? A. S(4; 8) B. P(8;4) C. Q(4; 8) D. N(4;8) Câu 5: Cho đường thẳng d:xy + 4= 0. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau có ảnh là d trong phép đối xứng tâm I(4;1)? A. xy+ 2 =0 B. xy10 = 0 C. x y 8=0. D. x y +6= 0 Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình 2xy = 0.Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0),tỉ số k =2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào? A. 2x+y =0 B. 2xy =0 C. 4xy =0 D. 2x+y2=0 Câu 7: Cho A(2;5).Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (1;2) ? A. Q(3;7) B. P(4;7) C. M(3;1) D. N(1;6) Câu 8: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau có ảnh là M qua phép đối xứng trục Oy ? A. N(2; 3) B. P(3;2) C. Q(2; 3) D. S(3;2) Câu 9: Cho M(3; 1) và I(1;2). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng tâm I ? A. N(2;1) B. P(1;3) C. S(5;4) D. Q(1;5 ) Câu 10: Cho đường tròn (C) có phương trình (x2)2 +(y 2)2 =4. Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0),tỉ số k =1/2 và phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 sẽ biến (C) thành đường tròn nào? A. (x+2)2 +(y1)2 =1 B. (x1)2 +(y1)2 =1 C. (x+1)2 +(y1)2 =1 D. (x2)2 +(y2)2 =1 Câu 11: Cho đường tròn (C) có phương trình (x1)2 +(y+2)2 =4. Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k =2 biến (C) thành đường tròn nào? A. (x4)2 +(y2)2 =4 B. (x4)2 +(y2)2 =16 C. (x+2)2 +(y4)2 =16 D. (x+2)2 +(y+4)2 =16 Câu 12: Cho M(2;4).Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0),tỉ số k =1/2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến M thành điểm nào? A. Q(1;2) B. P(2; 4) C. M(1; 2) D. N(1;2) Câu 13: Cho đường thẳng d:x = 2. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau là ảnh của d trong phép đối xứng tâm O(0;0) ? A. y = 2 B. y = 2. C. x = 2 D. x = 2 Câu 14: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox ? A. Q(2;3) B. P(3;2) C. N(3; 2) D. S(2;3) Câu 15: Cho tam giác ABC có A cố định.Hai điểm B,C thay đổi sao cho AB=2 ,AC=5.Dựng tam giác đều BCD sao cho D khác phía với A đối với BC.Xác định góc BAC để AD có độ dài lớn nhất A. 1350 B. 1200 C. 600 D. 900 Câu 16: Cho đường thẳng d có phương trình x+y2 =0.Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k =2 biến d thành đường thẳng nào? A. 2x+2y4 =0 B. x+y+4=0 C. 4x+4y5=0 D. x+y4 =0 Câu 17: Cho A(4;5).Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo (2;1) ? A. M(6:6) B. N(1;6) C. Q(2;4) D. P(4;7) Câu 18: Trong mặt phẳng, xét hình bình hành ABCD có A và C cố định còn B chạy trên đường tròn tâm O bán kính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất như thế nào ? A. Chạy trên một cung tròn B. Cố định C. Chạy trên một đường thẳng D. Chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O’, đối xứng của O qua điểm I là trung điểm của đoạn AC Câu 19: Cho tam giác đều ABC và điểm M nằm trong tam giác sao cho:MC2 = MB2 +MA2 .Tính góc BMA A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1350 Câu 20: Cho đường thẳng d có phương trình 2x+y3 =0.Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k =2 biến d thành đường thẳng nào? A. 2x+y+3 =0 B. 4x+2y5=0 C. 2x+y6=0 D. 4x 2y3 =0 Câu 21: Cho đường tròn (C) có phương trình (x1)2 +(y+2)2 =4.Phép hợp thành của phép đối xứng trụcOy và phép tịnh tiến theo (2;1) biến (C) thành đường tròn nào? A. (x1)2 +(y1)2 =4 B. x2 +y2 =4 C. (x2)2 +(y6)2 =4 D. (x2)2 +(y3)2 =4
Tài liệu đính kèm: