Toán 11 - Ôn tập chương I

doc 1 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 11 - Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 11 - Ôn tập chương I
 ON TAP CHUONG I
Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình x+y2 =0.Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O(0;0) và phép tịnh tiến theo (3;2) biến d thành đường thẳng nào?
A. x+y4 =0	B. 3x+3y2=0	C. x+y+2 =0	D. x+y3=0
Câu 2: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng trục d:x+y = 0 ?
A. N(2; 3)	B. Q(3; 2 )	C. P(3;2)	D. S(3;2)
Câu 3: Cho M(1;1). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép quay tâm O(0;0),góc quay 450 ?
A. Q(0; )	B. N(;0)	C. P(0:1)	D. S(1;1)
Câu 4: Cho M(2;4).Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k =2 ?
A. S(4; 8)	B. P(8;4)	C. Q(4; 8)	D. N(4;8)
Câu 5: Cho đường thẳng d:xy + 4= 0. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau có ảnh là d trong phép đối xứng tâm I(4;1)?
A. xy+ 2 =0	B. xy10 = 0	C. x y 8=0.	D. x y +6= 0
Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình 2xy = 0.Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0),tỉ số k =2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào?
A. 2x+y =0	B. 2xy =0	C. 4xy =0	D. 2x+y2=0
Câu 7: Cho A(2;5).Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (1;2) ?
A. Q(3;7)	B. P(4;7)	C. M(3;1)	D. N(1;6)
Câu 8: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau có ảnh là M qua phép đối xứng trục Oy ?
A. N(2; 3)	B. P(3;2)	C. Q(2; 3)	D. S(3;2)
Câu 9: Cho M(3; 1) và I(1;2). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng tâm I ?
A. N(2;1)	B. P(1;3)	C. S(5;4)	D. Q(1;5 )
Câu 10: Cho đường tròn (C) có phương trình (x2)2 +(y 2)2 =4. Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0),tỉ số k =1/2 và phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 sẽ biến (C) thành đường tròn nào?
A. (x+2)2 +(y1)2 =1	B. (x1)2 +(y1)2 =1	C. (x+1)2 +(y1)2 =1	D. (x2)2 +(y2)2 =1
Câu 11: Cho đường tròn (C) có phương trình (x1)2 +(y+2)2 =4. Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k =2 biến (C) thành đường tròn nào?
A. (x4)2 +(y2)2 =4	B. (x4)2 +(y2)2 =16	C. (x+2)2 +(y4)2 =16	D. (x+2)2 +(y+4)2 =16
Câu 12: Cho M(2;4).Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm O(0;0),tỉ số k =1/2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến M thành điểm nào?
A. Q(1;2)	B. P(2; 4)	C. M(1; 2)	D. N(1;2)
Câu 13: Cho đường thẳng d:x = 2. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau là ảnh của d trong phép đối xứng tâm O(0;0) ?
A. y = 2	B. y = 2.	C. x = 2	D. x = 2
Câu 14: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox ?
A. Q(2;3)	B. P(3;2)	C. N(3; 2)	D. S(2;3)
Câu 15: Cho tam giác ABC có A cố định.Hai điểm B,C thay đổi sao cho AB=2 ,AC=5.Dựng tam giác đều BCD sao cho D khác phía với A đối với BC.Xác định góc BAC để AD có độ dài lớn nhất
A. 1350	B. 1200	C. 600	D. 900
Câu 16: Cho đường thẳng d có phương trình x+y2 =0.Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k =2 biến d thành đường thẳng nào?
A. 2x+2y4 =0	B. x+y+4=0	C. 4x+4y5=0	D. x+y4 =0
Câu 17: Cho A(4;5).Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo (2;1) ?
A. M(6:6)	B. N(1;6)	C. Q(2;4)	D. P(4;7)
Câu 18: Trong mặt phẳng, xét hình bình hành ABCD có A và C cố định còn B chạy trên đường tròn tâm O bán kính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất như thế nào ?
A. Chạy trên một cung tròn	B. Cố định
C. Chạy trên một đường thẳng	D. Chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O’, đối xứng của O qua điểm I là trung điểm của đoạn AC
Câu 19: Cho tam giác đều ABC và điểm M nằm trong tam giác sao cho:MC2 = MB2 +MA2 .Tính góc BMA
A. 900	B. 1500	C. 1200	D. 1350
Câu 20: Cho đường thẳng d có phương trình 2x+y3 =0.Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k =2 biến d thành đường thẳng nào?
A. 2x+y+3 =0	B. 4x+2y5=0	C. 2x+y6=0	D. 4x 2y3 =0
Câu 21: Cho đường tròn (C) có phương trình (x1)2 +(y+2)2 =4.Phép hợp thành của phép đối xứng trụcOy và phép tịnh tiến theo (2;1) biến (C) thành đường tròn nào?
A. (x1)2 +(y1)2 =4	B. x2 +y2 =4	C. (x2)2 +(y6)2 =4	D. (x2)2 +(y3)2 =4

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_PDHPDD.doc