Toán 11 - Đề ôn tập 1

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 11 - Đề ôn tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 11 - Đề ôn tập 1
Trường THPT Yên Thủy A ĐỀ ƠN TẬP 1
 Lớp 11D
Câu 1: Chọn phát biểu Sai	
A. Tập xác định của hàm số y = sinx là . 
B. Tập xác định của hàm số y = cotx là .
C. Tập xác định của hàm số y = cosx là .
D. Tập xác định của hàm số y = tanx là . 
Câu2. Trong một hội nghị học sinh giỏi, cĩ 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ?
A. 10 B. 12 C. 22 D. 120
Câu 3. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O phép quay tâm O gĩc 1200 biến hbh OCDE thành: 
A. OEFA	 B. OAFE	 C. ODEF D. OCBA
Câu 4. Chọn phát biểu Sai.
A. Tập giá trị của hàm số y = sinx là (-1; 1).	 B. Tập giá trị của hàm số y = cosx là [-1; 1].
C. Tập giá trị của hàm số y = tanx là R.	 D. Tập giá trị của hàm số y = cotx là R.
Câu 5. Cĩ 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi cĩ bao nhiêu cách lấy ra một cây bút ?
A. 5 B. 90 C. 21 D. 14 
Câu 6. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ ABCD là tứ giác lồi với AB và CD khơng song song. Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD. Gọi d là giao tuyến các mặt phẳng (SAB) và (SCD). Tìm d ?
A. d SO . 	 B. d AC. 	 C. d BD. D. d SI. 
Câu 7. Chọn phát biểu Đúng.
A. Hàm số y = sin4x chẳn trên R. B. Hàm số y = cos3x lẻ trên R.
C. Hàm số y = tan2x chẳn trên tập xác định của nĩ. D. Hàm số y = cotx lẻ trên tập xác định của nĩ.
Câu 8. Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi cĩ bao nhiêu số cĩ 5 chữ số được lập ra từ các chữ số đã cho ?
A. 16807 B. 2520 C. 28 D. 2401
Câu 9. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O ảnh của tam giác cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O gĩc 600 và phép tịnh tiến véc tơ là
A. 	 B. 	 C. E	 D. 
Câu 10. Chọn phát biểu Sai.
A. Các hàm số y = sinx, y = cosx tuần hồn với chu kỳ 2p.
B. Các hàm số y = tanx, y = cotx tuần hồn với chu kỳ p.
C. Hàm số y = sinx đồng biến trên .
D. Hàm số y = cosx nghịch biến trên .
Câu 11. Tập xác định của hàm số là
A. B. 	C. 	 D. 
Câu 12. Trong hệ toạ độ Oxy cho A(3;0) ảnh của A qua phép quay tâm O, gĩc quay-là:
A. A’(0;3) ;	B. A’( 3;0);	C. A’(0;-3);	 D. A’( 3;-3).
Câu 13. Nghiệm của phương trình là :
A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 14. Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
A. 	 B. cosx + 3sinx = -1 C. D. 2sinx + 3cosx = 1	
Câu 15. Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi cĩ bao nhiêu số chẵn cĩ 3 chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số trên ?
A. 504 B. 252 C. 224 D. 729 
Câu 16. Cho hình chĩp S.ABC cĩ ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN khơng song song AB. Gọi đường thẳng a là giao tuyến các (SMN) và (SAB). Tìm a ?	
	A. a SQ Với Q là giao điểm của hai đường thẳng BH với MN, với H là điểm thuộc SA. 	
	B. a MI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB. 	
	C. a SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN. 	
	D. a SI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB. 
Câu 18. Nghiệm của phương trình là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Trong một hộp bi cĩ 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi cĩ bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
 A. 2400 B. 1200 C. 33 D. 15 
Câu 20. Điều kiện để phương trình cĩ nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Trong hệ toạ độ Oxy cho A( 0;5) ảnh của A qua phép quay tâm O, gĩc quay-là:
A. A’(0;5) ;	B. A’( 0;-5);	C. A’( 5;0); D. A’(- 5;0);
Câu 22. Phương trình 2cos2x = 1 cĩ nghiệm là:
A. 	B. 	 C. 	 D. vơ nghiệm
Câu 23. Trong một đội cơng nhân cĩ 15 nam và 22 nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách để chọn hai người: một nam và một nữ ?
 A. 37 B. 330 C. 15 D. 22 
Câu 24. Nghiệm của phương trình là	 
A. B. C.	 D. 	
Câu 25. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ ABCD là tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Gọi c là giao tuyến các(SAC) và (SBD). Tìm c ?	 
	A. c SA . 	B. c AC. 	C. c BD. 	D. c SO. 
Câu 26. Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D. 	
Câu 27. Trên giá sách cĩ 12 quyển Tốn, 7 quyển Văn và 5 quyển Hĩa. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách của 3 mơn khác nhau ?
 A. 24 B. 210 C. 420 D. 37 
Câu 28. Số nghiệm của phương trình trong khoảng (0; 3p) là	
A. 1	 B. 2	 C. 6	 D. 4	
Câu 29. Trong hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d : 2x + y – 3 = 0 ảnh của d qua phép vị tự tâm I( 2;-3) tỷ số - 2 là:
A. 2x + y – 3 = 0 B. 2x + y +3 = 0 C. 2x + y – 1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0
Câu 30. Phương trình cosx = m + 1 cĩ nghiệm khi m là:	
A. 	 B. m ≤ 0	 C. m ≥ -2 	 D. -2 ≤ m ≤ 0
Câu 31. Cho hình chĩp S.ABC cĩ ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN khơng song song AB. Gọi đường thẳng b là giao tuyến các (SAN) và (SBM). Tìm b ?	
	A. b SQ Với Q là giao điểm của hai đường thẳng BH với AM, với H là điểm thuộc SA. 	
	B. b MI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB. 	
	C. b SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN. 	
	D. b SJ Với J là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. 
Câu 32. Phương trình cĩ nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 34. Nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 35. Nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Một nhĩm học sinh gồm 12 học sinh trong đĩ cĩ 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách xếp 12 học sinh trên một trên chiếc ghế dài sao cho 5 học sinh nam phải ngồi gần nhau.
A. 4833400 B. 4883400 C. 4838400 D. 4383400 
Câu 37. Cần xếp 9 học sinh trên một hàng ghế. Hỏi cĩ bao nhiêu cách xếp để hai bạn A và B luơn đứng cuối hàng.
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 38. Trong hệ toạ độ Oxy cho đường trịn (C) cĩ phương trình (x - 1)2 + (y +2)2 = 25. ảnh của đường trịn (C) qua phép quay tâm O, gĩc quay là:
A.(x + 1)2 + (y -2)2 = 5. B.(x - 1)2 + (y +2)2 = 25. C.(x + 2)2 + (y +1)2 = 5. D.(x -2)2 + (y - 1)2 = 25 ;
Câu 39. Cĩ bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn phương trình:
A. 1	 B. 2	 C. 3	 D.4
Câu 40. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm D thành điểm:
A. B	B. C.	C. A.	D. D
Câu 41. HƯ sè cđa x7 trong khai triĨn (2 - 3x)15 lµ :
A. B. . 27.37 C. -. 28.37 D.. 28
Câu 41. Gieo hai đồng xu. Xác suất để hai mặt xuất hiện giống nhau là:
 A. B. C. 1 D. 0
Câu 42. Cho hình chĩp S.ABC cĩ ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN khơng song song AB. Gọi Z là giao điểm đường AN và (SBM). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?	 
	A. Z là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM.
	B. Z là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM. 	
	C. Z là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB. 	
	D. Z là giao điểm của hai đường thẳng AM với BH, với H là điểm thuộc SA 	
Câu 43. Từ cỗ bài 52 lá, rút ngẫu nhiên một lá. Xác suất để cĩ được một lá cơ là:
 A. B. C. D. 
Câu 44. Một túi cĩ 6 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để cĩ nhiều nhất một bi xanh là;
 A. B. C. D. 
Câu 45. Cho hình chĩp S.ABCD như hình vẽ bên dưới. Cĩ ABCD là tứ giác lồi. Với W là điểm thuộc vào các cạnh SD, X là giao điểm của hai đường thẳng AC với BD và Y là giao điểm hai đường thẳng SX với BW. Gọi P là giao điểm đường DY và (SAB). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. P là giao điểm của hai đường thẳng DY với SB.
B. P là giao điểm của hai đường thẳng DY với SA. 	
C. P là giao điểm của hai đường thẳng DY với AB. 	
D. P là giao điểm của hai đường thẳng BW với SC
	. 	 
Câu 46. Cĩ 5 tờ 20000 và 3 tờ 50000. lấy ngẫu nhiên 2 tờ. Xác suất để lấy được 2 tờ cĩ tổng giá trị lớn hơn 70000 là 
 A. B. C. D. 
Câu 47. Gieo đồng thời 3 con xúc sắc. Xác suất để ba mặt xuất hiện các chấm khác nhau là:
 A. B. C. D. 
Câu 48. 
Câu 49. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ ABCD là hình bình hành. Gọi e là giao tuyến các (SAB) và (SCD). Tìm e ?
	A. e = Sx Với Sx là đường thẳng song với hai đường thẳng AD và BC. 	
	B. e = SI Với I là giao điểm của hai đường thẳng AB với MD, với M là trung điểm BD. 	
	C. e = SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AC với BD. 	
	D. e = Sx Với Sx là đường thẳng song với hai đường thẳng AB và CD. 
Câu 50. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một tập từ A, tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5.
A. 0,4 B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_trac_nghiem_on_tap_hoc_ky_1_lop_11.doc