LƯ SĨ PHÁP §§ LSP GV-Trường THPT Tuy Phong Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến! Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 11. Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. NỘI DUNG 1. Lí thuyết cần nắm ở mỗi bài học 2. Bài tập có hướng dẫn giải và bài tập tự luyện 3. Trắc nghiệm Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn. Mọi góp ý xin gọi về số 01655.334.679 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sỹ Pháp GV_ Trường THPT Tuy Phong LỜI NÓI ĐẦU MỤC LỤC §1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 01 - 15 §2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 16 – 33 §3. HÀM SỐ LIÊN TỤC 34 – 42 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 43 – 51 TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 52 – 55 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 55 – 60 HÀM SỐ LIÊN TỤC 60 – 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 62 – 69 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 69 – 71 GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn Chương IV. GIỚI HẠN §1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ A. KIẾN THỨC CẤN NẮM 1. Giới hạn hữu hạn của dãy số nn ulim 0 →+∞ = khi và chỉ khi n u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n nn n v a v alim lim ( ) 0 →+∞ →+∞ = ⇔ − = Dãy số (un) có giới hạn 0 khi và chỉ khi dãy số ( )nu có giới hạn 0 2. Giới hạn vô cực nn ulim →+∞ = +∞ khi và chỉ khi n u có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: n n u hay u khi nlim = +∞ → +∞ → +∞ Dãy số ( n u ) được gọi là có giới hạn −∞ khi n → +∞ nếu n ulim( )− = +∞ Nhận xét: n nn n u ulim lim ( ) →+∞ →+∞ = +∞ ⇔ − = −∞ ; n nn n u ulim lim ( ) →+∞ →+∞ = −∞ ⇔ − = +∞ Lưu ý: Thay cho viết n nn n u L ulim , lim →+∞ →+∞ = = ±∞ , ta viết n n u a ulim ,lim= = ±∞ 3. Các giới hạn đặc biệt a) n 1 lim 0= ; kn 1 lim 0= ; knlim = +∞ , với k nguyên dương. b) nqlim 0= , nếu q 1 1 c) c clim = ; k c n lim 0= , lim(c un) = climun, với c là hằng số, k *∈ℕ d) n n q lim 0= nếu q 1> 4. Định lí về giới hạn hữu hạn Định lí 1. Nếu n u Llim = và n v Mlim = , thì: n n n n u v u v L Mlim( ) lim lim+ = + = + n n n n u v u v L Mlim( ) lim lim− = − = − n n n n u v u v L Mlim . lim .lim .= = n c u c Llim( . ) .= ( với c là hằng số) n n u L v M lim = (nếu M 0≠ ) Định lí 2. Giả sử n u Llim = Nếu n u 0≥ với mọi n thì L 0≥ và n u Llim = n u Llim = và n u L33lim = Nếu n ulim = +∞ thì n u 1 lim 0= 5. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực a) Quy tắc 1. Nếu n ulim = ±∞ và n vlim = ±∞ thì ( )n nu vlim được cho trong bảng: GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn n ulim n vlim ( )n nu vlim +∞ +∞ −∞ −∞ +∞ −∞ +∞ −∞ +∞ −∞ −∞ +∞ b) Quy tắc 2. Nếu n ulim = ±∞ và n v Llim 0= ≠ thì ( )n nu vlim được cho trong bảng: n ulim Dấu của L ( )n nu vlim +∞ +∞ −∞ −∞ + − + − +∞ −∞ −∞ +∞ c) Quy tắc 3. . Nếu n u Llim 0= ≠ và n vlim 0= và n v 0> hoặc n v 0< thì n n u v lim được cho trong bảng: Dấu của L Dấu của n v n n u v lim + + − − + − + − +∞ −∞ −∞ +∞ Chú ý . Nếu n n u L vlim 0,lim= > = ±∞ thì n n u v lim 0= 6. Tổng cấp số nhân lùi vô hạn Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa mãn q 1< Công thức tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn (un) n u S u u u u q q 1 1 2 3 ... ... ; 11 = + + + + + = < − hay n u S u u q u q u q q q 2 1 1 1 1 1 1... ... ; 11 − = + + + + + = < − 7. Định lí kẹp về giới hạn của dãy số Cho ba dãy số (un), (vn) ,(wn) và số thực L. Nếu n n nu v w≤ ≤ với mọi n và lim un = lim wn = L thì dãy số (vn) có giới hạn và lim vn = L. 8. Lưu ý a) Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn b) Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn c) Nếu limun = a thì limun + 1 = a d) Số e: n n e n 1 lim 1 →+∞ = + 9. Phương pháp tìm giới hạn của dãy số - Vận dụng nội dung định nghĩa - Tìm giới hạn của một dãy số ta thường đưa về các giới hạn dạng đặc biệt và áp dụng các định lí về giới hạn hoặc các định lí về giới hạn vô cực: + Nếu biểu thức có dạng phân thức mà mẫu và tử đều chứa các lũy thừa của n, thì chia tử và mẫu cho nk, với k là số mũ cao nhất. + Nếu biểu thức có chứa n dưới dấu căn, thì có thể nhân tử số và mẫu số với cùng một biểu thức liên hợp. 10. Phương pháp tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn - Nhận dạng xem dãy số đã cho có phải là một cấp số nhân lùi vô hạn không. Sau đó áp dụng công thức tính tổng đã biết. GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 3 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn - Cách tìm cấp số nhân lùi vô hạn khi biết một số điều kiện: Dùng công thức tính tổng để tìm công bội và số hạng đầu - Cách viết một số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số hữu tỉ: Khai triển số đã cho dưới dạng tổng của một số nhân lùi vô hạn và tính tổng này. B. BÀI TẬP Bài 1.1. Biết dãy số (un) thỏa mãn n n u n2 1+≤ với mọi n. Chứng minh rằng lim un = 0. HDGiải Đặt n n v n2 1+ = . Ta có n n n nv n 2 2 1 1 1 lim lim lim 0 1 + + = = = . Do đó, n v có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. (1) Mặt khác, theo giả thiết ta có n n n u v v≤ ≤ (2) Từ (1) và (2) suy ra n u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩa là lim un = 0. Bài 1.2. Bằng định nghĩa tính giới hạn n n n 3 1 sin lim 3 pi + − HDGiải Ta có n n n n n n 3 1 sin sin1 lim lim 1 33 3 pi pi + − = + − Mặt khác, ta lại có n n n n sin 1 1 3 3 3 pi ≤ = và n n 1 1 lim lim 0 33 = = nên n 1 3 có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. Từ đó suy ra n n sin 3 pi có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. Nghĩa là n n sin lim 0 3 pi = . Vậy n n n n n n 3 1 sin sin1 lim lim 1 1 33 3 pi pi + − = + − = Bài 1.3. Cho biết dãy số (un) thỏa mãn un > n2 với mọi n. Chứng minh rằng nulim = +∞ HDGiải Vì n2lim = +∞ (giới hạn đặt biệt), nên n2 có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Mặt khác, theo giả thiết un > n 2 với mọi n, nên un cũng có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi. Vậy n ulim = +∞ GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 4 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn Bài 1.4. Biết dãy số (un) thỏa mãn nu n3 1 1− < với mọi n. Chứng minh rằng lim 1 n u = HDGiải Ta có n3 1 lim 0= nên n3 1 có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi . Mặt khác, ta có n u n n3 3 1 1 1− < = với mọi n Từ đó suy ra n u 1− có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩ là lim(un – 1) = 0. Do đó limun = 1 Bài 1.5. Cho dãy số (un) xác định bởi n n u n 2 1 2 + = + a) Tìm số n sao cho n u 1 2 100 − < b) Chứng minh rằng với mọi n > 2007 thì các số hạng của dãy số (un) đều nằm trong khoảng (1,998; 2,001) HDGiải a) Ta có n n u n n n 2 1 3 3 2 2 2 2 2 + − − = − = = + + + . Khi đó n u n n 1 3 1 2 298 100 2 100 − + b) Khi n n n 3 3 2007 2 2009 2 2009 > ⇔ + > ⇔ < + n n n u u u 3 3 3 2 2 2 1,998 2,001 2009 2009 2009 ⇔ − < ⇔ − < < + ⇔ < < Bài 1.6. Tính các giới hạn sau a) n n 6 1 lim 3 2 − + b) n n n 2 2 4 1 lim 3 2 − − + c) n n n 2 2 3 5 lim 2 1 + − + d) n n n 3 3 2 2 3 lim 1 4 − + − HDGiải a) 1 16 66 1 lim lim lim 2 23 2 2 33 n nn n n n nn − − − = = = + ++ b) n n n n n n 2 2 2 2 1 144 1 lim lim 2 33 2 2 − − − − = = + + c) n n n 2 2 3 5 3 lim 22 1 + − = + d) n n n n n n 3 2 3 3 3 2 322 2 3 1 lim lim 1 21 4 4 − + − + = = − − − Bài 1.7. Tính các giới hạn sau: a) n n n n 3 5.4 lim 4 2 + + b) n n n n1 1 ( 2) 3 lim ( 2) 3+ + − + − + c) n n n n 1 cos lim 3 + + d) n n ( 1) lim 3 2 − + HDGiải a) 3 34 5 54 43 5.4 lim lim lim 5 4 2 12 14 1 24 n n n n n n n nn n + + + = = = + + + GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 5 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn b) n n n n1 1 ( 2) 3 1 lim 3( 2) 3+ + − + = − + c) n n n n n n n n 1 cos 1 cos lim lim lim 1 3 3 + + + = + = d) nn n ( 1) 1 lim 3 lim3 lim 3 22 − + = + − = Bài 1.8. Tính các giới hạn a) n n n 2 2 3 1 lim 1 2 + + − b) n n n 2 3 ( 1)(3 2 ) lim 1 + − + c) n n n 29 1 lim 4 2 − + − d) n n n 24 1 lim 2 1 + + + HDGiải a) n n n n n nn n n n n 2 2 2 2 2 2 1 1 1 13 3 3 1 lim lim lim 0 11 2 1 2 2 + + + + + + = = = − − − b) n n n n n n n n n n n 2 3 2 2 3 3 3 3 8 3 94( 1)(3 2 ) 4 8 3 9 lim lim lim 4 11 1 1 − − + + − − − + = = = + + + c) n n n n n n n 2 2 1 13 1 9 1 39 9lim lim 4 2 4 2 4 − + − + = = − − d) n n n n n 2 2 14 1 4 1 3 lim lim 12 1 22 + + + + = = + + Bài 1.9. Tính các giới hạn sau a) ( )n n n2 2lim 1+ − − b) ( )n n n2lim − − c) ( )n n n4 2 2lim 1+ + − d) ( )n n n2 2lim 1 2− − + HDGiải ( ) ( )( )n n n n n na n n n n n n 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 )lim 1 lim 1 + − − + + − + − − = + + − n nn n n n n n n 2 2 2 11 1 1 lim lim 21 1 11 1 + + = = = + + − + + − b) ( ) ( )( )n n n n n n nn n n n n n n n 2 2 2 2 1 lim lim lim 211 1 − − − + − − − = = = − − + − + GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 6 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn c) ( ) n n n nn n n n n n n n 4 2 4 2 4 2 2 4 2 2 2 4 111 1 lim 1 lim lim 21 11 1 1 + + + − + + − = = = + + + + + + ( ) ( ) ( )n n n n nd n n n n n n n n n 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 ) lim 1 2 lim 1 2 3 3 lim 21 21 1 − − + − + + − − + = − + + − = = − − + + Bài 1.10. Tính các giới hạn sau: a) ( )n n n2lim 2 1+ + − + b) n n 1 lim 3 2 2 1+ − + c) n n n 2 1 1 lim 3 2 + − + + d) n n n2 1 lim 2+ − HDGiải a) +∞ b) 0 c) 1 3 d) n n n n n n nn n n 2 2 22 21 11 2 lim lim lim 1 222 + + + + = = = + −+ − Bài 1.11. Tính các giới hạn sau a) ( )n n n2lim 3 2+ − + b) ( )n n n3 3 2lim 2− − c) ( )n n nlim 1− − d) n n n n n 2 2 4 1 2 1 lim 2 + − + + − HDGiải a) ( ) ( )( )n n n n n nn n n n n n 2 2 2 2 3 3 lim 3 2 lim 2 3 + − + + + − + = + + + n n nn 3 3 7 lim 2 lim 2 233 1 11 1 = + = + = + ++ + ( ) ( ) ( )( ) n n n n n n n n n b n n n n n n n n n 23 33 2 3 2 3 2 23 3 3 2 2 33 2 3 2 23 2 2 2 ) lim 2 lim 2 2 − − − + − + − − = − + − + n n n n n n n n n nn 2 3 36 5 2 3 2 2 33 4 2 2 2 lim lim 34 4 24 4 2 1 1 1 − − = = = − − + + − + − + + − + GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 7 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn c) ( ) ( )n n n nn n n n n n n 1 1 lim 1 lim lim 21 11 1 − − − − = = − = − − + − + ( )( )( ) ( )( )( ) n n n n n n nn n d n n n n n n n n n n n 2 2 2 2 2 2 2 2 4 1 (2 1) 4 1 (2 1) 24 1 2 1 ) lim lim 2 2 2 4 1 (2 1) + − − + + − + ++ − + = + − + − + + + − − ( ) ( ) n n n n n n n n nn 2 2 2 22 1 14 2 4 lim lim 1 41 12 4 1 (2 1) 4 2 + + + + = = = = + + − + + − Bài 1.12. Tính các giới hạn sau: a) n n4lim 3 10 12− + b) ( )n nlim 2.3 5.4− c) ( )n n n2lim − + d) n nlim 2.3 2− + HDGiải a) +∞ ; b) −∞ c) ( )n n n n n2 1lim lim 1 1 − + = − + = +∞ d) ( )nn n nnn 22.3 2 3 2 3 3− + = − + với mọi n. Vì n nn 2lim 0; lim 03 3= = nên n n n 2lim 2 2 0 3 3 − + = > . Ngoài ra ( )nlim 3 = +∞ Do đó n nlim 2.3 2− + = +∞ Bài 1.13. Tính các giới hạn sau: a) n n 2 2lim 1 − + b) n n n2lim( 1)− + + c) n n n n2 1 2 3 ... lim 1 + + + + + + d) n n n n n2 2 2 2 1 2 3 1 lim ... 1 1 1 1 − + + + + + + + + HDGiải a) n n n nn n n n n 3 2 2 2 2 3 1 212 2 lim lim lim 1 11 1 + − + − − = = = +∞ + + + b) n n n n n n 2 2 2 1 1 lim( 1) lim( ) 1 − + + = − − + = −∞ c) n n n n n n n n n n n n 2 2 2 1( 1) 11 2 3 ... 22lim lim lim 21 1 1 12 1 + + + + + + = = = + + + + + + GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 8 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn d) n n n n n n n n n n2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 1 2 3 ... ( 1) ( 1) 1 lim ... lim lim 21 1 1 1 1 2 2 − + + + + − − + + + + = = = + + + + + + Bài 1.14. Tìm các giới hạn sau a) ( )n n 1lim 3.2 5 10+− + b) n nn n12 3.5 3lim 3.2 7.4 + − + + c) n n n n 1 2 3 2 3 11 lim 3 2 4 + + + − + + − d) n n n n13.3 5 lim 3.2 5.4 − + e) n n n 1 1 3 2 lim 5 3 + + + + f) n nlim 3.4 2− + HDGiải a) ( ) n n n n n 1 2 1lim 3.2 5 10 lim5 3. 5 10. 5 5 + − + = − + Ta có nlim5 = +∞ , n n 2 1 lim 3. 5 10. 5 0 5 5 − + = − < . Do vậy ( )n n 1lim 3.2 5 10+− + = −∞ b) n n n n n n n n 1 2 32. 3 52 3.5 3 5 lim lim 3.2 7.4 2 43. 7.2. 5 5 + − + − + = + + Ta có n n 2 3 lim 2. 3 3 0 5 5 − + = − < ; n n 2 4 lim 3. 7.2. 0 5 5 + = và n n n 2 4 3. 7.2. 0, 5 5 + > ∀ Vậy n n n n 12 3.5 3 lim 3.2 7.4 + − + = −∞ + c) Chia tử và mẫu cho 3n, ta được n n n n 1 2 3 2 3 11 1 lim 93 2 4 + + + − + = − + − d) Chia tử và mẫu cho 4n, và lưu ý n n q lim 0= nếu q 1< . Vậy n n n n13.3 5 0 lim 0 53.2 5.4 − = = + e) Xét n n n n u 1 1 3 2 5 3 + + + = + , chia tử và mẫu cho 3n, khi đó n n n 1 1 3 2 1 lim 35 3 + + + = + Vậy n n n 1 1 3 2 3 lim 35 3 + + + = + f) n n n n n n 2 lim 3.4 2 lim2 3 4 4 − + = − + Ta có nlim2 = +∞ , n n n 2 lim 3 3 0 4 4 − + = > . Do vậy n nlim 3.4 2− + = +∞ Bài 1.15. Tính các giới hạn a) n n 1 1 1 1 lim ... 1.2 2.3 3.4 ( 1) + + + + + b) n n 1 1 1 1 lim ... 1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) + + + + − + c) n n n 2 2 2 4 2.1 3.2 ... ( 1) lim + + + + d) n n n n3 3 3 1 1 1 lim ... 1 2 + + + + + + HDGiải GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 9 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn a) n n n n n 1 1 1 1 1 lim ... lim lim 1 1 1.2 2.3 3.4 ( 1) 1 1 + + + + = = − = + + + b) Ta có n n n n n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 ... 1 1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 2 3 3 5 2 1 2 1 2 2 1 + + + + = − + − + + − = − − + − + + Nên n n 1 1 1 1 1 lim ... 1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 2 + + + + = − + c) n n n n n n 2 2 2 3 3 3 3 2 2 2 2 4 4 2.1 3.2 ... ( 1) 1 2 3 ... 1 2 3 ... lim lim + + + + + + + + + + + + = n n n n n n n n n n 2 2 2 3 4 ( 1) ( 1)(2 1) 1 2 3 11 2 6 1 lim lim 4 6 4 + + + + + + + = = + = d) Vì n k n3 3 1 1 1 ≤ + + với mọi k *∈ℕ Do đó n nn n n n n3 3 3 3 1 1 1 1 0 ... 1 2 1 < + + + ≤ < + + + + Mà n 1 lim 0= nên suy ra n n n n3 3 3 1 1 1 lim ... 0 1 2 + + + = + + + Bài 1.16. Tìm các giới hạn của dãy số (un) sau, biết a) n u n n n n2 2 2 1 1 1 ... 1 2 = + + + + + + b) n u n 1 1 1 ... 1 2 = + + + c) n u n n n n 1 1 1 ... 1 2 = + + + + + + d) n n n u n 3sin 4cos 1 + = + HDGiải a) Ta có n u n n n n n n n n n n * 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 ... ... , 1 1 1 + + + ≤ ≤ + + + ∀ ∈ + + + + + + ℕ Do đó: n n n u n n n2 2 1 ≤ ≤ + + . Mà n n n n n2 2 lim 1 lim 1 = = + + Vậy n u n n n n2 2 2 1 1 1 lim lim ... 1 1 2 = + + + = + + + b) Ta có n n u n n n n n n *1 1 1... ,≥ + + + = = ∀ ∈ℕ Mà nlim = +∞ . Vậy n u n 1 1 1 lim lim ... 1 2 = + + + = +∞ c) Ta có n u n n n n n n n n n n *1 1 1 1 1 1... ... , 1 1 1 + + + ≤ ≤ + + + ∀ ∈ + + + + + + ℕ Do đó n n n u nn n 1 ≤ ≤ ++ . Mà n n nn n lim 1 lim 1 = = ++ Vậy n u n n n n 1 1 1 lim lim ... 1 1 2 = + + + = + + + d) Ta có n n n n n *3sin 4cos 5 , 1 1 + ≤ ∀ ∈ + + ℕ . Mà n 5 lim 0 1 = + . GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 10 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn Vậy n n n u n 3sin 4cos lim lim 0 1 + = = + Bài 1.17. Tính tổng S 1 12 2 1 ... 22 = − + − + − HDGiải Dãy số vô hạn 1 1 2, 2,1, , ,... 22 − − là một cấp số nhân với công bội q 2 1 2 2 = − = − Vì q 1 1 1 2 2 = − = < nên dãy số này là một cấp số nhân lùi vô hạn. Do đó S 1 1 2 2 2 2 2 1 ... 122 2 11 2 = − + − + − = = ++ Bài 1.18. Tính tổng n n S 2 1 1 1 ( 1) 1 ... ... 10 10 10 − − = − + − + + + HDGiải Dãy số n n2 1 1 1 ( 1) 1, , ,..., ,... 10 10 10 − − − − là một cấp số nhân với công bội q 1 10 = − Vì q 1 1 1 10 10 = − = < nên dãy số này là một cấp số nhân lùi vô hạn. Do đó n n S 2 1 1 1 ( 1) 1 10 1 ... ... 10 1110 10 11 10 − − − = − + − + + + = = − − − Bài 1.19. Tìm tổng cấp số nhân n2 3 1 1 1 1 , , ,..., ,... 2 2 2 2 HDGiải Dãy số n2 3 1 1 1 1 , , ,..., ,... 2 2 2 2 là một cấp số nhân lùi vô hạn với u q1 1 1 , 2 2 = = Do đó n S 2 3 1 1 1 1 1 2... ... 1 12 2 2 2 1 2 = + + + + + = = − Bài 1.20. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,777dưới dạng một phân số. HDGiải Ta có 2 3 7 7 7 0,777... ... 10 10 10 = + + + Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u q1 7 1 , 10 10 = = Do đo 2 3 7 7 7 7 7100,777... ... 710 910 10 1 10 = + + + = = − Bài 1.21. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,313131dưới dạng một phân số. HDGiải GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 11 BT. ĐS> 11 Chương IV. Giới hạn 2 31 31 1 31 1 31 1 31 0,313131... . . ... . 1100 100 100 100 100 100 991 100 = + + + = = − Bài 1.22. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1,020 202 (chu kì là 02), b = 2,131313 (chu kì 13) và c = 2,131131131( chu kì 131). Hãy viết a, b, c dưới dạng một phân số. HDGiải Ta có n a 2 2 2 2 2 2 1011001,020202... 1 ... ... 1 1 1100 99 99100 100 1 100 = = + + + + + = + = + = − (vì n2 2 2 2 , ,... ,... 100 100 100 là một cấp số nhân lùi vô hạn, công bội q 1 100 = ) Ta có n b 2 13 13 13 13 13 2111002,131313... 2 ... ... 2 2 1100 99 99100 100 1 100 = = + + + + + = + = + = − Ta có n c 2 131 131 131 131 131 212910002,131131131... 2 ... ... 2 2 11000 999 9991000 1000 1 1000 = = + + + + + = + = + = − Bài 1.23. a) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 5 3 , tổng ba số hạng đầu tiên của nó là 39 25 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số đó. b) Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q 2 3 = HDGiải a) Gọi u1 và q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có ( ) u q u q q 1 3 1 5 (1) 1 3 1 39 (2) 1 25 = − − = − Thay (1) vào (2), ta được ( )35 39 213 25 5q q− = ⇔ = thay vào (1), ta được 1 1u = b) n n u 1 2 3 − = Bài 1.24. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là 12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là 3 4 và số hạng đầu là một số dương. HDGiải Gọi u1 là số hạng đầu, q là công bội và S là tổng của cấp số nhân đã cho. GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 12 BT. ĐS>
Tài liệu đính kèm: