TÍCH VÔ HƯỚNG Câu 1:Cho có diện tích 12. Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho: và BN cắt CM tại D. a. Tính diện tích tam giác BMC, ABN và AMN theo . b. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và BCD; ABD và BCD. c. Suy ra diện tích của tam giác BCD theo . GIẢI: a. Ta có: tương tự ta cũng có: Mặt khác: b. Vẽ hai đường cao AK và BL của hai tam giác ACD và BCD thì AK//BL Suy ra: Do đó: Tương tự ta cũng có: . c. Ta có: Câu 2:Cho , biết AB = 2, BC = 3, CA = 4., đường cao AD. Tính độ dài đoạn CD. GIẢI: Ta có: Trong , ta có: Câu 3:Cho , các trung tuyến và hợp với nhau một góc . Tính độ dài các cạnh của . GIẢI: Vì hợp với nhau một góc , do đó ta cần xét hai trường hợp là và . Trường hợp 1: Nếu . Trong , ta có: Trong , ta có: . Trong , ta có: Trường hợp 2: tương tự. Câu 4:Cho vuông tại A, AB = 3, AC = 4. Gọi M là trung điểm AC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp . GIẢI: Áp dụng định lý hàm số sin trong , ta có: . Trong , ta có: . Trong , Thay (2), (3) vào (1), ta được: Câu 5:Cho cân tại A. Đường cao BH = a, . a. Tính các cạnh và đường cao còn lại. b. Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp . GIẢI: a. Trong , ta được: . Trong , ta được: . b. Ta có: Câu 6:Cho có AB = 2, AC = 3, BC = 4. Tính: a. Diện tích S của tam giác. b. Các đường cao . c. Các bán kính R, r. GIẢI: a. Ta có: . do đó: . b. Ta có: . c. Ta có: . Câu 7:Cho vuông tại A, và đường cao AH = 6. Tính độ dài các đọn HB, HC, AB, AC. GIẢI: Hai và đồng dạng, do đó: . Trong , ta có: Câu 8:Cho có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = . Tính BC. GIẢI: Ta có: * Với , ta được * Với , ta được Câu 9:Cho có AB = 5, AC = 6, BC = 7. Gọi trung điểm của AC là M. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp . GIẢI: Áp dụng định lý hàm số sin trong , ta có: (1) Trong , ta có: (2) . Thay (2), (3) vào (1), ta được: Câu 10:Cho , biết b=7, c=5, . Tính đường cao và bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác. GIẢI: Ta có: (1) trong đó b, c đã biết và: (2) . (3) Thay (2), (3) vào (1) ta được: Ta có: . Câu 11:Cho , biết , b=2, . Tính các góc A, B, C và đường cao của tam giác. GIẢI: Trong , ta có: Mặt khác, trong , ta có: Ta có: Câu 12:Cho , biết A(1, 2), B (-1, 1), C(5, -1). a. Tính b. Tính cos và sin góc A. c. Tìm tọa độ chân đường cao của . d Tìm tọa độ trực tâm H của . e. Tìm tọa độ trọng tâm G của . f. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp , từ đó chứng minh rằng I, H, G thẳng hàng. GIẢI: a. Ta có: b. Ta có: c. (x, y) là chân đường cao từ đỉnh A của . Vậy, ta được . d. H(x, y) là trực tâm H của . Vậy, ta được H(2, 5). e. Tọa độ trọng tâm . f. I(x, y) là tâm I của đường tròn ngoại tiếp . Vậy, ta được . Nhận xét rằng: và I, H, G thẳng hàng. Câu 13:Cho hình bình hành ABCD, tâm O, M là điểm tùy ý. a. Chứng minh rằng: b. Giả sử M di động trên đường tròn (d), xác định vị trí của M để: đạt giá trị nhỏ nhất. GIẢI: a. Ta có: (1) Ta xét: (2) Thay (2) vào (1), ta được: , đpcm. b. Từ kết quả câu a suy ra đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất. M là hình chiếu vuông góc của D lên (d) Câu 14:Cho hình bình hành ABCD, biết rằng với mọi điểm M luôn có: (1) Chứng minh rằng ABCD là hình chữ nhật. GIẢI: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, ta được: (2) Bình phương 2 vế của (2) ta được: ABCD là hình chữ nhật. Câu 15:Cho vuông, có cạnh huyền , M là trung điểm BC. Biết rằng: , tính độ dài AB và AC. GIẢI: Từ giả thiết, ta được: (1) Mặt khác theo Pitago, ta được: (2) Giải hệ phương trình tạo bởi (1), (2), ta được: Câu 16:Cho hình thang vuông ABCD, hai đáy AD = a, BC = b, đương cao AB = h. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, h sao cho: a. BD vuông góc với CI, với I là trung điểm của AB. b. AC vuông góc với DI. c. BM vuông góc với CN, với M, N theo thứ tự là trung điểm của AC và BD. GIẢI: a. Ta có: BD vuông góc với CI b. Ta có: AC vuông góc với DI c. Ta có: BM vuông góc với CN Câu 17:Cho vuông tại A, gọi M là trung điểm BC. Lấy các điểm trên AB và AC sao cho . Chứng minh rằng: AM vuông góc với . GIẢI: Từ giả thiết suy ra: Ta có: = AM vuông góc với . Câu 18:Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng AB vuông góc với CD khi và chỉ khi: (1) GIẢI: Biến đổi (1) về dạng: 0 = = = = = AB vuông góc với CD Câu 19:Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. M là điểm tùy ý trên đường tròn nội tiếp hình vuông và N là điểm tùy ý trên cạnh BC. Tính: a. b. c. GIẢI: a. Ta có: bởi vì OA vuông góc với OB, OC vuông góc với OD và b. Nhận xét rằng B là hình chiếu vuông góc của N lên AB, do đó: c. Gọi K là trung điểm của AB, suy ra K là hình chiếu vuông góc của O lên AB, do đó: Câu 20:Cho đều cạnh a, trọng tâm G. a. Tính các tích vô hướng: và . b. Gọi I là điểm thỏa mãn . Chứng minh rằng BCIG là hình bình hành, từ đó tính . GIẢI: a. Ta có: Ta có: b. Ta có: BCIG là hình bình hành. Gọi M là trung điểm BC, ta được: . . . Câu 21:Cho vuông tại A, biết . Tính các góc: GIẢI: Ta có ngay: ; ; ; .
Tài liệu đính kèm: