Toán 10 - Ôn tập bất phương trình

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 10 - Ôn tập bất phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 10 - Ôn tập bất phương trình
17 câu đầu có Đáp án a
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi
a/ m £ - 5	b/ m ³ - 5	c/ m tuỳ ý	d/ m < 5
Nhị thức sau đây dương với mọi x > -2 là:
a/ 2x + 6	b/ 6 -3x	c/ x - 2	d/ 2x - 3
Tập xác định hàm số là 1 đoạn có độ dài bằng 1 khi và chỉ khi
a/ m = 2	b/ m 3	d/ m = - 2
Tập nghiệm bất phương trình là:
a/ R	b/ R \ [-4; -1]	c/ R \ [1; 4]	d/ (-4; -1)
Tập nghiệm bất phương trình là:
a/ { }	b/ Æ	c/ R 	d/ R \ { } 
Tập nghiệm bất phương trình là:
a/ R 	b/ R \ { 3}	c/ Æ 	d/ { 3 } 
Tập xác định hàm số là:
a/ [ 3; + ¥ )	b/ R \ (-2; 3)	c/ R \ (1; 3)	d/ (-2; 1) È (3; + ¥) 
Tập nghiệm bất phương trình là:
a/ (1/2 ; 1)	b/ R \ [1/2; 1]	c/ (1/2; + ¥)	d/ (- ¥; 1)
Tập nghiệm bất phương trình là
a/ { 0 } È (1/9 ; + ¥)	b/ { 0 } È ( 9 ; + ¥)	c/ [0; 9]	d/ [0; 1/9 ]
Tập nghiệm bất phương trình là:
a/ (0 ; + ¥)	b/ [1 ; + ¥)	c/ (0; 1]	d/ (0; 1)
Tập các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu là:
a/ (-2; 2/3)	b/ (-3/2; 2)	c/ R \ [-2; 3/2]	d/ R \ [-3/2; 2] 
Tập nghiệm phương trình là:
a/ R \ (2; 3)	b/ R \ [2; 3]	c/ [2; 3]	d/ (2; 3)
Tập nghiệm phương trình là:
a/ [ 5 ; + ¥)	b/ (3 ; + ¥)	c/ (3; 5)	d/ Æ
Tập nghiệm bất phương trình là:
a/ (2; 5)	b/ (- ¥; 5)	c/ (5 ; + ¥)	d/ (-6; -2)
Tập các giá trị của m để phương trình có nghiệm là:
a/ [-4/3; 0]	b/ [0; 4/3]	c/ [-3/4; 0]	d/ [0; 3/4]
Tập các giá trị của m để hai phương trình cùng vô nghiệm là: 
a/ (-4/3; 1)	b/ (-3; 1)	c/ (-3; -3/4)	d/ R \ [-3;1]
Tập các giá trị của m để là:
a/ [0; 12)	b/ (0; 12)	c/ [0; 12]	d/ (0; 12]
18. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
19. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
20. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
21. Tìm giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
A. 	B. 
C. 	D. 
22. Bất phương trình có nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
23. Bất phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctn_bpt_khoi_10_coban.doc