ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mức độ NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tổng quan về máy tính TN TL TN TL TN TL Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 4 1 10% 8 2 20% Tập tin và thư mục Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0.75 7.5% 10 3 2.5 3 25% 30% 16 6.25 62.5% Lệnh nội trú – ngoại trú Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0.75 7.5% 4 1 10% 7 1.75 17.5% Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ % 10 2.5 25% 4 1 10% 17 6.5 65% 31 10,0 100% Phần trắc nghiệm Trong máy tính, các ổ đĩa được gọi tên : A: và B: đặt cho các ổ đĩa mềm b. A: và C: đặt cho các ổ đĩa cứng c. A: và C: đặt cho các ổ đĩa ảo d. B: và C: đặt cho các ổ đĩa ảo Bộ nhớ trong của máy vi tính gồm có : ROM và RAM b. ROM và đĩa mềm RAM và đĩa mềm d. ROM và đĩa cứng Thiết bị nhập của máy vi tính là : Bàn phím b. Bàn phím và máy in Màn hình d. Máy in Tên mở rộng (kiểu) của tập tin có tối đa : 8 ký tự b. 1 ký tự c. 2 ký tự d. 3 ký tự Tên chính của tập tin có đối đa : 15 ký tự b. 8 ký tự c. 11 ký tự d. 3 ký tự Tên của thư mục được đặt : Tối đa 15 ký tự b. Tối thiểu có 15 ký tự c. Không có tên mở rộng d. Tương tự như tên chính của tập tin Công dụng của RD là : a. Tạo thư mục b. Chuyển thư mục c. Xóa thư mục d. Xem tên thư mục Công dụng của CD là : a. Tạo thư mục b. Chuyển thư mục c. Xóa thư mục d. Xem tên thư mục Công dụng của MD là : a. Tạo thư mục b. Chuyển thư mục c. Xóa thư mục d. Xem tên thư mục Lệnh nào sau đây tác động tới thư mục : a. RD b. DEL c. TYPE d.VER Lệnh nào sau đây tác động tới tập tin : a. MD b. DEL c.CD d. RD Sao chép tập tin BAIHOC1.TXT ở thư mục C:\VITINH sang thư mục gốc C:\ với tên là BAIHOC2.TXT dùng lệnh: COPY C:\BAIHOC2.TXT C:\VITINH\BAIHOC1.TXT COPY C:\VITINH\BAIHOC2.TXT C:\BAIHOC1.TXT COPY C:\BAIHOC1.TXT C:\BAIHOC2.TXT COPY C:\VITINH\BAIHOC1.TXT C:\BAIHOC2.TXT Đổi tên tập tin VAN.TXT trong thư mục C:\THUCTAP thành THO.TXT dùng lệnh : REN C:\VAN.TXT C:\THUCTAP\THO.TXT REN C:\THUCTAP\ VAN.TXT THO.TXT REN C:\THUCTAP\ VAN.TXT C:\THUCTAP\THO.TXT REN C:\VAN.TXT THO.TXT Để hiển thị nội dung tập tin văn bản VANBAN.TXT trong thư mục C:\HOSO lên màn hình dùng lệnh : TYPE C:\VANBAN.TXT b. COPY C:\HOSO\VANBAN.TXT c. TYPE C:\HOSO\VANBAN.TXT d. DIR C:\HOSO\VANBAN.TXT Để hiển thị nội dung của tất cả các tập tin văn bản HOSO1.TXT;HOSO2.TXT; HOSO3.TXT trong thư mục gốc C:\ ra màn hình, dùng lệnh : TYPE C:\HOSO?.TXT b. TYPE C:\HOSO*.TXT c. COPY C:\HOSO*.TXT d. Cả câu a, b đều đúng Để xóa tập tin COSO.TXT trong thư mục C:\THINGHE dùng lệnh a. RD C:\THINGHE\COSO.TXT b. RD C:\COSO.TXT c. DEL C:\THINGHE\COSO.TXT d. DEL C:\COSO.TXT Sao chép tập tin HOSO1.TXT ở thư mục C:\ sang thư mục gốc C:\ BAIHOC với tên mới HOSO2.TXT dùng lệnh : COPY C:\HOSO2.TXT C:\BAIHOC\HOSO1.TXT COPY C:\BAIHOC\HOSO2.TXT C:\HOSO1.TXT COPY C:\HOSO1.TXT C:\HOSO2.TXT COPY C: \HOSO1.TXT C:\ BAIHOC\HOSO2.TXT Lệnh xóa màn hình là: a. CLEAN b. CLEANED c. CLS d. CLN Để liệt kê thư mục dùng lệnh : a. DIR b. VER c. VRE d. TYPE 20. Câu lênh COPY C:\TINHOC\BAIHOC.* B:\ có công dụng: a. Sao chép tập tin BAIHOC.* ở thư mục tùy ý sang B:\ b. Sao chép tất cả các tập tin có tên chính là BAIHOC, tên mở rộng tùy ý ở thư mục C:\TINHOC sang B:\ c. câu a, b đều sai d. câu a, b đều đúng 21. Để xóa thư mục TINHOC trong thư mục C:\TINHOC: a. DEL C:\TINHOC\TINHOC b. RD C:\TINHOC\TINHOC c. MD C:\TINHOC\TINHOC d. Cả 3 câu đều sai 22. Hãy cho biết điểm giống nhau của ROM và RAM: a. ROM và RAM đều là bộ nhớ ngoài. c. câu a, b đều sai. b. ROM và RAM đều là bộ nhớ trong. d. câu a, b đều đúng. 23. Trong quy đổi thông tin giữa kylobyte và Byte thì 1 Kylobyte = a. 8 Byte b. 2000 Byte c. 1024 Byte d. 2 x 100 Byte 24. Trong quy đổi thông tin giữa Byte và Bit thì 1 Byte =: a. 8 Bit b. 2 bit c. 1024 bit d. 2 x 100 bit 25. Bộ nhớ ngoài của máy vi tính gồm có: a. RAM và đĩa mềm b. ROM và đĩa mềm c. Đĩa mềm và đĩa cứng d. ROM và RAM 26. Thiết bị xuất chuẩn của máy vi tính là: a. Con chuột b. Bàn phím và máy in c. Bàn phím d. Màn hình 27.Đĩa dùng để khởi động có những tập tin nào ? a. AUTOEXEC.BAT ; COMMAND.COM ; CONFIG.SYS. b. IO.SYS ; MSDOS.SYS ; COMMAND.COM c. COMMAND.COM ; AUTOEXEC.BAT ; MSDOS.SYS d. VRE.COM ; CONFIG.SYS ; COMMAND.COM 28.Lệnh ngoại trú là các tập tin chương trình được lưu trên : a. RAM b. Bộ nhớ trong c. Đĩa d.Các câu trên đều đúng II.Phần tự luận Cho cây thư mục sau: Viết lệnh tạo tập tin nguvan.txt trong thư mục baitap9 Viết lệnh sao chép tập tin nguvan.txt trong thư mục baitap9 sang thư mục baitap8 Viết lệnh xoá thư mục baitap7 và baitap6 Bài làm I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.án II. Tự luận Đáp án I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án A A A D B D C B A A B D B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.án D C D C A B B B C A C D B C II. Tự luận Copy con thuvien\baitap9\nguvan.txt Copy thuvien\baitap9\nguvan thuvien\baitap8 Rd thuvien\baitap7 Rd thuvien\baitap6
Tài liệu đính kèm: