TIẾT 78 KIỂM TRA NGỮ VĂN 9 – PHẦN Tiếng việt Thời gian – 45 PHÚT I . Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chủ đề/NDCĐ Nhận biết TN - TL Thông hiểu TN- TL Vận dụng Cộng Thấp Cao Hoạt động giao tiếp: Phương chõm hội thọai; Xưng hụ trong hội thoại. .TN> Nhận biết về phương chõm hội hoại, khỏi niệm từng phương chõm hội thoại (C1) TN.Biết phương chõm hội thoại dựng đỳng hay sai. C2 TN.Hoàn thiện một khỏi niệm C3. Một cõu văn cũn thiếu nội dung C4 Hiểu và nờu rừ về phương chõm hội thoại. C11. Số cõu: Số điểm: 2 1,25 2 1,0 1 1,0 5 3..25 Cỏc lớp từ: Thuật ngữ, Từ Hỏn Việt TN.Biết nghĩa của một thuật ngữ (C6) TL.Tạo được từ ghộp Hỏn Việt C.8 Hiểu và phõn tớch được hiệu quả của từ Hỏn Việt trong sỏng tỏc thơ ca. C.9 Số cõu: Số điểm: 1 0.25 1 1,0 1 1.0 3 2,25 Từ vựng; Thành ngữ; Phộp tu từ; Trau dồi vốn từ. TN. Biết về nghĩa của một thành ngữ (C5) TN.Nhận biết được phộp tu từ. C7. Hiểu về lỗi diễn đạt, chữa lại những lỗi diễn đạt cho đỳng. C10 Hiểu và trỡnh bày rừ về tỏc dụng của phộp tu từ trong văn bản theo yờu cầu viết đoạn văn C12 Số cõu: Số điểm: 2 0,5 1 2,0 1 2.0 4 4,5 Tổng số câu Tổng điểm 5 2,0 3 2,0 3 4.0 1 2.0 12 10 Tỷ lệ %: 20 20 40 20 II. đề kiểm tra Phần I :Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi hoặc điền tiếp vào chỗ trống hoặc nối ý để cú cõu trả lời đỳng nhất: Câu 1 (1,0 điểm): Nối các từ ngữ ở cột A với ý ở cột B để được khỏi niệm đỳng về từng phương châm hội thoại: A B a.Phương châm về lượng 1. Nói đúng đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề b. Phương châm về chất 2. Tế nhị và tôn trọng người đối thoại c. Phương châm về quan hệ 3. Nói ngắn gọn, rành mạch, rõ ràng d. Phương châm về cách thức 4. Nói những điều có bằng chứng xác thực e. Phương châm về lịch sự Cõu 2 (0,25 điểm):Thành ngữ :Núi cạnh núi khúe ,Đỏnh trống lảng liờn quan đến phương chõm hội thoại quan hệ, đỳng hay sai? A.Đỳng B. Sai Câu 3 (0,5 điểm): Điền từ (hoặc cụm từ) vào chỗ trống trong cõu sau để hoàn thiện một khỏi niệm. Lời dẫn trực tiếp là nhắc lại (1)......................................................................của người nói hoặc nhân vật, lời dẫn trực tiếp được (2)........................................................... Câu 4 (0,5 điểm): Dựa vào văn bản ”Lạng lẽ sa Pa” để hoàn thiện cõu văn sau: Trong phần trớch ”Họa sĩ nghĩ thầm: Khỏch tới bất ngờ, chắc cu cậu chưa kịp quột tước dọn dẹp, chưa kịp gấp chăn chẳng hạn” cú sử dụng lời dẫn trực tiếp (1)..................................để dẫn (2).............. của nhõn vật. Câu 5 (0,25 điểm) . í nghĩa: “Dung tỳng,che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc “phự hợp với thành ngữ nào? A. Chỏy nhà ra mặt chuột B. Ếch ngồi đỏy giếng C. Mỡ để miệng mốo D. Nuụi ong tay ỏo Câu 6 (0,25 điểm). Nghĩa của từ “chỏy”nào là nghĩa của thuật ngữ Húa học? A.Bộn, bốc lửa thành ngọn B. Phản ứng tỏa nhiệt và cú ỏnh sỏng C. Bị thiờu hủy bằng nhiệt D. Bị hủy hoại trở nờn đen sạm do thời tiết, khớ hậu Câu 7 (0,25 điểm): Trong cõu thơ “Giếng nước gốc đa nhớ người ra lớnh ” cú dựng phộp tu từ nào ? A.So sỏnh B. Nhõn húa C. Ẩn dụ D. Núi quỏ Phần II. Tự luận: (7,0 điểm ) Cõu 8 (1,0 điểm): Tỡm 5 từ ghộp cho mỗi yếu tố sau: - Thiờn (trời:.................................................................................................................................. - Sơn (nỳi):..................................................................................................................................... Cõu 9 (1,0 điểm): Phõn tớch hiệu quả biểu đạt của cỏc từ Hỏn Việt trong đoạn trớch sau: “Quỏ niờn trạc ngoại tứ tuần Mày rõu nhẵn nhụi ỏo quần bảnh bao.” (Nguyễn Du) Câu 10:(2,0 điểm) : Hóy phỏt hiện lỗi diễn đạt trong cỏc cõu sau và chữa lại cho đỳng. a. Với tỏc phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du được mệnh danh là “tõp đại thành của ngụn ngữ dõn tộc”. ................................................... b. Việc khụng giữ gỡn trật tự an toàn giao thụng là một yếu điểm hiện nay. ................................................... Cõu 11 (1,0 điểm): Đọc truyện sau, và cho biết phương chõm hội thoại nào đó khụng được tuõn thủ: Truyện: Định nghĩa Hai cha con đang xem búng đỏ, con hỏi: - Bố ơi! Trọng tài là ai hả bố? - ễng nào ở trờn sõn búng nhưng chỉ chạy theo người khỏc, khụng biết đỏ mà cũng khụng biết bắt búng, đấy là ụng trọng tài. Câu 12:(2,0 điểm) .Xỏc định biện pháp tu từ và phân tích giá trị của các biện pháp tu từ đó trong đoạn thơ sau: “ Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình ánh trăng im phăng phắc đủ cho ta giật mình” ( ánh trăng , Nguyễn Duy ) III. HƯỚNG DẪN CHẤM Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): - Yờu cầu: Cần chọn phương ỏn trả lời hoặc điền từ ngữ vào những chỗ chấm hoặc nối, ghộp ý để cú cõu trả lời đỳng như sau: Mỗi ý được 1 mức điểm tối đa: - Đỏp ỏn: Cõu Điểm tối đa Đỏp ỏn Mức điểm C.1 1 Nối b với 4, c với 1, d với 3, e với 2 + Mức tối đa 3,0: làm đỳng, đủ 4 ý. + Mức chưa tối đa 0,25,0,5,0,75,1,, 1,25, 1,5, 1,75, 2,0,2,25, ,2,5, 2,75. Làm chưa đủ, chưa đỳng như yờu cầu. + Mức khụng đạt 0: Làm sai hoặc bỏ bài. C2 0,25 A C3 0,5 Điền : (1)lời núi hay ý nghĩ (2)Đặt trong dấu ngoặc kộp C4 0,5 Điền lời dẫn trực tiếp (1)“Khỏch tới bất ngờ, chắc cu cậu chưa kịp quột tước dọn dẹp,chưa kịp gấp chăn chẳng hạn ” (2) để dẫn ý nghĩ của nhõn vật C5 0,25 D C6 0,25 B C7 0,25 B II. Phần tự luận (7,0 điểm): Cõu 8 (1,0) - Yờu cầu: Tỡm được 5 từ ghộp cho mỗi yếu tố. Mỗi từ được 0,1 điểm. - Gợi ý: Yếu tố Thiờn: thiờn địch, thiờn thời, thiờn nhiờn, thiờn tạo, thiờn thạch. + Mức tối đa 1,0: Tỡm đỳng, đủ cỏc từ ghộp theo yờu cầu. + Mức chưa tối đa 0,1,.0,9: Tỡm chưa đủ hoặc cú từ sai. + Mức chưa đạt 0: Làm sai hoặc bỏ bài. Cõu 9 (1,0): - Yờu cầu: Nhận rừ từ Hỏn Việt (0,25), nờu được hiệu quả sử dụng trong đoạn trớch (0.75) - Gợi ý: Cỏc từ Hỏn Việt được dựng là “quỏ niờn”, “tứ tuần”; Hiệu quả sử dụng: Hai cõu tho tả Mó Giỏm Sinh, sử dụng hai từ Hỏn Việt: Cõu 1 dựng từ cỏc từ Hỏn Việt thể hiện thỏi độ tụn trọng của người viết tụn trọng tuổi tỏc Mó Giỏm Sinh. NHưng cõu 2 chủ yễu dựng từ thuần việt cú ý diễn tả bản chất lũe loẹt, giải dối đến kệch cỡm của Mó ttrais hẳn tuổi tỏc. Đú là cỏch thể hiện hỏi dộ của tỏc giả với nhận vật. + Mức tối đa 1,0: Đạt cỏc yờu cầu. Viết dễ hiểu. + Mức chưa tối đa 0,25, 0,5, 0,75: Chưa đạt đủ, đỳng cỏc yờu cầu. + Mức chưa đạt 0: Làm sai hoặc bỏ bài. Cõu 10 điểm) - Yờu cầu: Chỉ ra được lỗi diễn đạt về ngữ phỏp, dựng từ (1,0): Chưa lại đỳng (1,0). - Gợi ý: a. Tỏc phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du được mệnh danh là “tõp đại thành của ngụn ngữ dõn tộc”. b. Việc khụng giữ gỡn trật tự an toàn giao thụng là một điểm yếu hiện nay. Cõu 11(1.0 điểm) - Yờu cầu: Nhận ra được phương chõm hội thoại dựng chưa đỳng (0,5). Nờu được lớ do(0,5). + Mức tối đa 1,0: Đạt cỏc yờu cầu. Viết dễ hiểu. + Mức chưa tối đa 0,5: Chưa đạt đủ, đỳng cỏc yờu cầu. + Mức chưa đạt 0: Làm sai hoặc bỏ bài. Cõu 12 (2,0 điểm): * Yờu cầu về kĩ năng (0.5) HS viết được đoạn văn ,thể hiện rõ cảm xúc của người viết,có lí lẽ thuyết phục ,các ý được sắp xếp hợp lý, chữ viết rõ ràng, có thể mắc một số lỗi chính tả. Thể hiện sự sáng tạo trong cách đánh giá, nhận xét về hình ảnh, chi tiết.. * Yờu cầu về nội dung(1.5) - Xác định đúng biện pháp nghệ thuật nhân hóa, ẩn dụ về trăng (0,5 điểm) - Phân tích giá trị của biện pháp tu từ: (1,0 điểm) +Trăng là biểu tượng của quá khứ nghĩa tình nguyên vẹn không phai mờ, của vẻ đẹp vĩnh hằng trong cuộc sống. ( ẩn dụ)- (0,5 điểm) +Trăng bao dung, độ lượng với sự vô tình, quên lãng, thờ ơ của con người, nghiêm khắc nhắc nhở con người về đạo lý sống : nhắc nhở thái độ sống đúng đắn , biết ơn và thuỷ chung với quá khứ của dân tộc.(0,5 điểm) * Mức tối đa ( 4.0): Đạt cỏc yờu cầu ở mức hoàn hảo * Mức chưa tối đa (0.25 -> 1,75) .Bài chưa đạt ở mức tối đa * Mức chưa tối đa (0).Làm sai hoặc khụng làm ........................ Trường THCS Tõn Trường Lớp: 9.................................................. Họ và tờn:............................................. KIỂM TRA NGỮ VĂN 9 – PHẦN TIẾNG VIỆT THỜI GIAN 45 PHÚT Điểm Nhận xột của thầy cụ giỏo Phần I :Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi hoặc điền tiếp vào chỗ trống hoặc nối ý để cú cõu trả lời đỳng nhất: Câu 1 (1,0 điểm): Nối các từ ngữ ở cột A với ý ở cột B để được khỏi niệm đỳng về từng phương châm hội thoại: A B a.Phương châm về lượng 1. Nói đúng đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề b. Phương châm về chất 2. Tế nhị và tôn trọng người đối thoại c. Phương châm về quan hệ 3. Nói ngắn gọn, rành mạch, rõ ràng d. Phương châm về cách thức 4. Nói những điều có bằng chứng xác thực e. Phương châm về lịch sự Cõu 2 (0,25 điểm): Thành ngữ :Núi cạnh núi khúe, Đỏnh trống lảng liờn quan đến phương chõm hội thoại quan hệ, đỳng hay sai? A.Đỳng B. Sai Câu 3 (0,5 điểm): Điền từ (hoặc cụm từ) vào chỗ trống trong cõu sau để hoàn thiện một khỏi niệm: Lời dẫn trực tiếp là nhắc lại (1)......................................................................của người nói hoặc nhân vật, lời dẫn trực tiếp được (2)........................................................... Câu 4 (0,5 điểm): Dựa vào văn bản ”Lạng lẽ sa Pa” để hoàn thiện cõu văn sau: Trong phần trớch ”Họa sĩ nghĩ thầm: Khỏch tới bất ngờ, chắc cu cậu chưa kịp quột tước dọn dẹp, chưa kịp gấp chăn chẳng hạn” cú sử dụng lời dẫn trực tiếp (1)..................................để dẫn (2).............. của nhõn vật. Câu 5 (0,25 điểm): í nghĩa: “Dung tỳng,che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc “phự hợp với thành ngữ nào? A. Chỏy nhà ra mặt chuột B. Ếch ngồi đỏy giếng C. Mỡ để miệng mốo D. Nuụi ong tay ỏo Câu 6 (0,25 điểm): Nghĩa của từ “chỏy”nào là nghĩa của thuật ngữ Húa học? A.Bộn, bốc lửa thành ngọn B. Phản ứng tỏa nhiệt và cú ỏnh sỏng C. Bị thiờu hủy bằng nhiệt D. Bị hủy hoại trở nờn đen sạm do thời tiết, khớ hậu Câu 7 (0,25 điểm): Trong cõu thơ “Giếng nước gốc đa nhớ người ra lớnh ” cú dựng phộp tu từ nào ? A.So sỏnh B. Nhõn húa C. Ẩn dụ D. Núi quỏ Phần II. Tự luận: (7,0 điểm ) Cõu 8 (1,0 điểm): Tỡm 5 từ ghộp cho mỗi yếu tố sau: - Thiờn (trời:.................................................................................................................................. - Sơn (nỳi):..................................................................................................................................... Cõu 9 (1,0 điểm): Phõn tớch hiệu quả biểu đạt của cỏc từ Hỏn Việt trong đoạn trớch sau: “Quỏ niờn trạc ngoại tứ tuần Mày rõu nhẵn nhụi ỏo quần bảnh bao.” (Nguyễn Du) Câu 10:(2,0 điểm) : Hóy phỏt hiện lỗi diễn đạt trong cỏc cõu sau và chữa lại cho đỳng. a. Với tỏc phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du được mệnh danh là “tõp đại thành của ngụn ngữ dõn tộc”. ................................................... b. Việc khụng giữ gỡn trật tự an toàn giao thụng là một yếu điểm hiện nay. ................................................... Cõu 11 (1,0 điểm): Đọc truyện sau và cho biết phương chõm hội thoại nào đó khụng được tuõn thủ: Truyện: Định nghĩa Hai cha con đang xem búng đỏ, con hỏi: - Bố ơi! Trọng tài là ai hả bố? - ễng nào ở trờn sõn búng nhưng chỉ chạy theo người khỏc, khụng biết đỏ mà cũng khụng biết bắt búng, đấy là ụng trọng tài. Câu 12:(2,0 điểm): Trong đoạn thơ sau, tỏc giả đó sử dựng phộp tu từ nào, hóy chỉ rừ và nờu tỏc dụng của phộp tu từ đú. (Trỡnh bày thành đoạn văn ngắn cú cấu tạo 3 phần: Mở đoạn, thõn đoạn, kết đoạn). “ Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình ánh trăng im phăng phắc đủ cho ta giật mình” ( ánh trăng, Nguyễn Duy ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường THCS Tõn Trường Lớp: 8.......................................... Họ và tờn:........................................ KIỂM TRA NGỮ VĂN 9 – PHẦN TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: 45 PHÚT. Điểm Lời nhận xột, đỏnh giỏ của thầy cụ giỏo. Phần I :Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi,nối hoặc điền tiếp vào chỗ trống để cú cõu trả lời đỳng nhất: Câu 1: Nối các từ ngữ ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp với khái niệm mỗi phương châm hội thoại: A B a. Phương châm về lượng 1. Nói đúng đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề b. Phương châm về chất 2. Tế nhị và tôn trọng người đối thoại c. Phương châm về quan hệ 3. Nói ngắn gọn, rành mạch, rõ ràng d. Phương châm về cách thức 4. Nói những điều có bằng chứng xác thực e. Phương châm về lịch sự Cõu 2:Thành ngữ :Núi cạnh núi khúe,Đỏnh trống lảng liờn quan đến phương chõm hội thoại quan hệ A.Đỳng B. Sai Câu 3: Điền từ ( hoặc cụm từ) vào chỗ ......để hoàn thành các khái niệm Lời dẫn trực tiếp là nhắc lại......................................................................của người nói hoặc nhân vật, lời dẫn trực tiếp được ........................................................... Câu 4: Cõu :Họa sĩ nghĩ thầm :”Khỏch tới bất ngờ ,chắc cu cậu chưa kịp quột tước dọn dẹp,chưa kịp gấp chăn chẳng hạn ”cú sử dụng lời dẫn trực tiếp ............................................................................................ để dẫn ..............của nhõn vật Câu 5 .Thành ngữ nào cú nội dung được giải thớch như sau: Dung tỳng,che chở cho kẻ xấu,kẻ phản trắc A.Chỏy nhà ra mặt chuột C.Mỡ để miệng mốo B.Ếch ngồi đỏy giếng D.Nuụi ong tay ỏo Câu 6. Trong cỏc nghĩa sau của từ chỏy,nghĩa nào là nghĩa thuật ngữ Húa học? A.Bộn,bốc lửa thành ngọn C. Bị thiờu hủy bằng nhiệt B.Phản ứng tỏa nhiệt và cú ỏnh sỏng D. Bị hủy hoại trở nờn đen sạm do thời tiết,khớ hậu Câu7: Từ đầu trong :Dẫn đầu ; lần đầu được dựng với nghĩa ? A.Ở vị trớ trước nhất trong khụng gian và thời gian B.Trớ tuệ ,tư tưởng của con người C.Đơn vị người ,động vật D.Phần trờn cựng của cơ thể người hoặc động vật Câu 8.Cõu thơ “Giếng nước gốc đa nhớ người ra lớnh ” sử dụng phộp tu từ gỡ ? A.So sỏnh C. Ẩn dụ B. Nhõn húa D. Núi quỏ Câu 9: Trong cỏc từ sau ,từ nào khụng phải là từ lỏy ? A.Thỡnh lỡnh C. Vành vạnh B.Rưng rưng D. Đốn điện Phần II. Tự luận: ( 7 điểm ) Câu 10:(2 điểm) .Cõu sau vi phạm phương chõm hội thọai nào? Vỡ sao ? Hóy chữa lại cho đỳng? a.Nú đỏ búng bằng chõn . b.Anh làm ở đõu ? -Tụi là Giỏm đốc cụng ti X. Cõu 11( 1,0 điểm) .Chuyển lời dẫn trực tiếp sau thành lời dẫn giỏn tiếp a.Thầy giỏo dặn cả lớp mỡnh : “Sắp đến kỡ thi hết cấp,cỏc em cần chăm học hơn nữa” b.Chỳng tụi chào bà: “Chỳng chỏu chào bà ,chỳng chỏu đi học ạ Câu 12:(4 điểm) .Xỏc định biện pháp tu từ và phân tích giá trị của các biện pháp tu từ đó trong đoạn thơ sau: “ Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình ánh trăng im phăng phắc đủ cho ta giật mình” ( ánh trăng , Nguyễn Duy )
Tài liệu đính kèm: