Tiết 50: Kiểm tra chương III - Đại số 7

doc 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1265Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 50: Kiểm tra chương III - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 50: Kiểm tra chương III - Đại số 7
Ngày soạn: 15/02/2016
Ngày giảng: 21/02/2016 
Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
- Nêu được dấu hiệu là gì, tàn số là gì và công thức tính số trung bình cộng
- Nêu được các dạng biểu đồ đã học.
- Tái hiện lại cách lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu, cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng...
2. Kĩ năng
- Xác định được dấu hiệu, số các giá trị trong bài toán bất kì.
- Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng.
- Lập được bảng tần số và rút ra một số nhận xét; tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
- Xác được tên biểu đồ, giá trị biểu đồ và tính được sự tăng hoặc giảm của giá trị
3. Thái độ
- Tích cực, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra
II. DẠNG ĐỀ KIỂM TRA: TNKQ và Tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Thu thập các số liệu thống kê. Tần số
- Nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau.
- Biết được dấu hiệu điều tra
- Biết cách thu thập số liệu thống kê
- Biết cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho một cuộc điều tra nhỏ
- Tìm được giá trị của dấu hiệu
Số câu
3
1
1
5
Số điểm
0,75
1,5
1,0
3,25
2. Bảng tần số và biểu đồ
- Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
- Lập được bảng tần số dạng ngang và dạng dọc
- Hiểu được biểu đồ đoạn thẳng
- Lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
2
1
1
3
1
8
Số điểm
0,5
0,5
0,25
2,5
1,0
4,75
3. Số trung bình, mốt của bảng số liệu
- Nhận biết được mốt của dấu hiệu
- Tìm được mốt của dấu hiệu qua bảng tần số
Vận dụng được công thức để tính số trung bình cộng.
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
0,5
0,75
0,75
2,0
Tổng số câu
9
5
2
1
17
Tổng số điểm
3,75
3,5
1,75
1,0
10
IV. ĐỀ BÀI
ĐỀ CHẴN
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dấu hiệu là: ...............................................................................................................
b. Tần số là: ..................................................................................................................
c. Công thức tính số trung bình cộng là: ......................................................................
Câu 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n) 
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
 a. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số”	 B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu	 C. Bảng dấu hiệu.
b. Mốt của dấu hiệu là : 
A. 7	B. 8 	C. 9 	 D. 10
c. Số các giá trị của dấu hiệu là : 
A. 40 	B. 72	C. 9	 	D. 8	
d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
A. 6	B. 7	 	C.8	D. 9
Câu 3. Có mấy dạng biểu đồ em đã được học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 3: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 33 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7
4
3
6
8
6
4
6
8
9
4
6
7
4
6
7
7
8
9
7
5
7
5
6
8
7
6
5
10
8
6
6
8
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4: Trồng rừng
Diện tích rừng tập trung của tỉnh Lào Cai trong một số năm, từ năm 2000 đến năm 2008 (tính theo nghìn ha) được cho biểu đồ như sau:
a. Cho biết dạng biểu đồ trên.
b. Năm 2006 tỉnh Lào Cai trồng được bao nhiêu ha?
c. Từ năm 2000 đến 2008 diện tích rừng trồng của tỉnh Lào Cai tăng lên bao nhiêu ha?
Câu 5: Điểm kiểm tra “1 tiết” môn Toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
7
5
n
2
Biết . Hãy tìm giá trị của n.
ĐỀ LẺ
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dấu hiệu là: ...............................................................................................................
b. Tần số là: ..................................................................................................................
c. Công thức tính số trung bình cộng là: ......................................................................
Câu 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 45 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số (n)
6
4
3
2
4
10
8
7
1
N = 45
a. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số”	B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu	C. Bảng dấu hiệu.
b. Mốt của dấu hiệu là : 
A. 8	B. 9 	C. 10 	D. 11
c. Số các giá trị của dấu hiệu là : 
A. 10 	B. 11	C. 12	 	D. 45	
d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
A. 9	B. 10	 	C.11	D. 12
Câu 3. Có mấy dạng biểu đồ em đã được học?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 4: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn ngữ văn của 33 học sinh lớp 7A được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ?
2
3
4
6
5
6
4
3
6
4
3
4
6
10
9
4
2
8
5
4
6
5
3
4
5
3
6
5
3
4
6
2
4
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 5: Trồng rừng
Diện tích rừng tập trung của tỉnh Lào Cai trong một số năm, từ năm 2000 đến năm 2008 (tính theo nghìn ha) được cho biểu đồ như sau:
a. Cho biết dạng biểu đồ trên.
b. Năm 2006 tỉnh Lào Cai trồng được bao nhiêu ha?
c. Từ năm 2000 đến 2008 diện tích rừng trồng của tỉnh Lào Cai tăng lên bao nhiêu ha?
Câu 6: Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
2
n
2
1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
V. XÂY DỰNG ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM 
ĐỀ CHẴN
Câu
Đáp án
Thang điểm
1a
là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm.
0,25
1b
là số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng tần số.
0,25
1c
0,25
2a
A
0,25
2b
B
0,25
2c
A
0,25
2d
D
0,25
3
C
0,25
4a
- Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 33 học sinh lớp 7A .
- Có 33 giá trị
0,75
0,75
4b
Bảng tần số
x
3
4
5
6
7
8
9
10
n
1
4
3
9
7
6
2
1
N = 33
* Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất là: 3
- Điểm số cao nhất là: 10
- Số điểm 6; 7 chiếm tỉ lệ cao
0,75
0,25
0,25
0,25
4c
1,0
4d
- Số trung bình cộng.
- M0 = 6 
0,25
0,5
0,75
5a
- Biểu đồ đoạn thẳng
0,5
5b
- Năm 2006 tỉnh Lào cai trồng được 12,5 ha
0,5
5c
- Từ năm 2000 đến năm 2008 diện tích trồng rừng tăng lên 10,2 ha
0,5
6
Theo đầu bài ta có: 
	109 + 9n = 112 + 8n
	 n = 3
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ LẺ
Câu
Đáp án
Thang điểm
1a
là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm.
0,25
1b
là số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng tần số.
0,25
1c
0,25
2a
A
0,25
2b
B
0,25
2c
D
0,25
2d
A
0,25
3
B
0,25
4a
- Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn ngữ văn của 33 học sinh lớp 7A.
- Có 33 giá trị
0,75
0,75
4b
Bảng tần số
x
2
3
4
5
6
8
9
10
n
3
6
9
5
7
1
1
1
N = 33
* Nhận xét:
-Số lỗi ít nhất là: 2
- Số lỗi nhiều nhất là: 10
- Số lỗi từ 3 đến 6 chiếm tỉ lệ cao
0,75
0,25
0,25
0,25
4c
1,0
4d
- Số trung bình cộng.
- M0 = 4 
0,25
0,5
0,75
5a
- Biểu đồ đoạn thẳng
0,5
5b
- Năm 2006 tỉnh Lào cai trồng được 12,5 ha
0,5
5c
- Từ năm 2000 đến năm 2008 diện tích trồng rừng tăng lên 10,2 ha
0,5
6
Theo đầu bài ta có: 
	38 + 6n = 34 + 6,8n
	 n = 5
0,25
0,25
0,25
0,25
VI. KIỂM TRA LẠI ĐỀ VÀ MA TRẬN 
- Đề phù hợp với học sinh
- Đề đảm bảo chuẩn kiến thức kĩ năng
- Câu hỏi đề phù hợp với ma trận
- Ma trận đề phù hợp với chuẩn.
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
 TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Toán - Lớp 7
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .................................................................................. Lớp: 7 ...........
Điểm 
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
ĐỀ CHẴN
A. Trắc nghiệm (2điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dấu hiệu là: ...............................................................................................................
b. Tần số là: ..................................................................................................................
c. Công thức tính số trung bình cộng là: ......................................................................
Câu 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n) 
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
 a. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số”	 B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu	 C. Bảng dấu hiệu.
b. Mốt của dấu hiệu là : 
A. 7	B. 8 	C. 9 	 D. 10
c. Số các giá trị của dấu hiệu là : 
A. 40 	B. 72	C. 9	 	D. 8	
d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
A. 6	B. 7	 	C.8	D. 9
Câu 3. Có mấy dạng biểu đồ em đã được học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 3: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 33 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7
4
3
6
8
6
4
6
8
9
4
6
7
4
6
7
7
8
9
7
5
7
5
6
8
7
6
5
10
8
6
6
8
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4: Trồng rừng
Diện tích rừng tập trung của tỉnh Lào Cai trong một số năm, từ năm 2000 đến năm 2008 (tính theo nghìn ha) được cho biểu đồ như sau:
a. Cho biết dạng biểu đồ trên.
b. Năm 2006 tỉnh Lào Cai trồng được bao nhiêu ha?
c. Từ năm 2000 đến 2008 diện tích rừng trồng của tỉnh Lào Cai tăng lên bao nhiêu ha?
Câu 5: Điểm kiểm tra “1 tiết” môn Toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
7
5
n
2
Biết . Hãy tìm giá trị của n.
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
 TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Toán - Lớp 7
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .................................................................................. Lớp: 7 ...........
Điểm 
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
ĐỀ LẺ
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dấu hiệu là: ...............................................................................................................
b. Tần số là: ..................................................................................................................
c. Công thức tính số trung bình cộng là: ......................................................................
Câu 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 45 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số (n)
6
4
3
2
4
10
8
7
1
N = 45
a. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số”	B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu	C. Bảng dấu hiệu.
b. Mốt của dấu hiệu là : 
A. 8	B. 9 	C. 10 	D. 11
c. Số các giá trị của dấu hiệu là : 
A. 10 	B. 11	C. 12	 	D. 45	
d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
A. 9	B. 10	 	C.11	D. 12
Câu 3. Có mấy dạng biểu đồ em đã được học?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 4: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn ngữ văn của học sinh của lớp 7A được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ?
2
3
4
6
5
6
4
3
6
4
3
4
6
10
9
4
2
8
5
4
6
5
3
4
5
3
6
5
3
4
6
2
4
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 5: Trồng rừng
Diện tích rừng tập trung của tỉnh Lào Cai trong một số năm, từ năm 2000 đến năm 2008 (tính theo nghìn ha) được cho biểu đồ như sau:
a. Cho biết dạng biểu đồ trên.
b. Năm 2006 tỉnh Lào Cai trồng được bao nhiêu ha?
c. Từ năm 2000 đến 2008 diện tích rừng trồng của tỉnh Lào Cai tăng lên bao nhiêu ha?
Câu 6: Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
2
n
2
1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_III_dai_7.doc