TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2016-2017 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho chương trình năm học tiếp theo. * Kiến thức: - Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn nghiệm và cách giải. * Kỹ năng: - Vận dụng các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. * Thái độ: - Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày khoa học - Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học và vận dụng. * Hình thành năng lực - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực tính toán. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất hai ẩn - Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn, số nghiệm của pt - Hiểu được nghiệm tổng quát, - Kiểm tra được 1 cặp số là nghiệm của phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% 4 1.0 10% Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế - Nhận biết nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Biết đoán nhận số nghiệm của hpt - Nhận ra điều kiện để hệ pt có nghiệm, vô ngiệm - Hiểu điều kiện để hệ pt có nghiệm, vô nghiệm - Kiểm tra được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (phương pháp thế) dạng đơn giản Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (phương pháp thế) Tìm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 6 1,5 15% 2 0,5 5% 1 1,5 15% 1 1,5 15% 1 1.0 10% 11 6.0 60% Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3.0 30% 1 3.0 30% Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 2,0 20% 4 1,0 10% 1 1,5 15% 2 4.5 45% 1 1.0 10% 16 10 100% III. ĐỀ KIỂM TRA I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Bài 1: Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3 Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3 Câu 4: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là: A. (x R; y = 3x) B.(x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R) Câu 5: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 6: Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm Câu 7: Hệ phương trình vô nghiệm khi : A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 Câu 8: Hệ phương trình có nghiệm là: A. (2;-3) B. (-2;3) C. (-4;9) D. (-4; -9) Bài 2: Cho hệ phương trình: Điền dấu “x” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho các khẳng định sau? Câu Nội dung Đúng Sai 1 Hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất khi: 2 Hệ phương trình trên có hai nghiệm khi: 3 Hệ phương trình trên có vô số nghiệm khi: 4 Hệ phương trình trên vô nghiệm nghiệm khi: II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 3: Giải các hệ phương trình sau: (3 điểm) 1/ 2/ Bài 4: (3 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Bài 5: (1 điểm ) Cho hệ phương trình : (I Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Bài 1 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 Đáp án B D C A A B A A S S Đ Đ II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm Bài 1 (3đ) 1/ (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) 2/ (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) 1,5 1,5 Bài 2 (3đ) Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) (ĐK: 0< x < y < 23) Nếu tăng chiều dài 5 m thì chiều dài là: y + 5 (m) Giảm chiều rộng 3 m thì chiều rộng là: x -3 (m) Theo bài ra ta có hệ phượng trình. Giải hệ pt ta được: thoả mãn điều kiện Vậy: chiều rộng khu vườn là 8m; chiều dài là 15m. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,75 0,5 0,5 Bài 3 (1đ) Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1 Ta có : Hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2 Theo điều kiện bài ra ta có: (TMĐK Vậy: thì x0 + y0 =1 0,5 0,5 Người ra đề Ngô Thị Oanh - Trường THCS Tiên Tiến
Tài liệu đính kèm: