Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết (chương 1 -2) vẽ Kỹ Thuật

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết (chương 1 -2) vẽ Kỹ Thuật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết (chương 1 -2) vẽ Kỹ Thuật
Ngày soạn : Ngày kiểm tra:
Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết (chương 1 -2)
VẼ KỸ THUẬT
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ :
1. Mục đích của đề kiểm tra :
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 14 theo PPCT 
Mục đích:
- Đối với học sinh:
 + Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ 
 	 + Hiểu được phương pháp dùng phép chiếu vuơng gĩc để vẽ hình chiếu
 + Hiểu và giải thích được khái niệm và cơng dụng của phép chiếu vuơng gĩc 
 + Học sinh hiểu và vẽ được hình chiếu của vật thể 
 + Biết được cơng dụng của hình cắt 
 	 + Nhận biết được khối đa diện thơng thường
 	 + Hiểu được quy ước vẽ ren
 + Hiểu được khái niệm về ren trong,phân biệt được quy ước ren 
 + Biết được trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản 
 - Đối với giáo viên:
 Thơng qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đĩ cĩ biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (40% TNKQ và 60% TL)
 - Số câu TGKQ : 8 câu ( Thời gian : 15 phút )
 - Số câu TL : 3 câu ( Thời gian : 30 phút )
3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
Nội Dung
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Hình chiếu
Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ
Hiểu được phương pháp dùng phép chiếu vuơng gĩc để vẽ hình chiếu
Hiểu và giải thích được khái niệm và cơng dụng của phép chiếu vuơng gĩc
Học sinh hiểu và vẽ được hình chiếu của vật thể
Số câu:
Câu 1,2,3 
Câu 4
Câu 10
Câu 9
6 
Số điểm:
1.5đ
0.5 đ
2 đ
2 đ 
6 đ
Tỷ lệ: %
15%
5%
20%
20%
60%
Chủ đề 2: Hình cắt
Biết được cơng dụng của hình cắt
Số câu:
Câu 5
1 
Số điểm
0.5đ 
0.5 đ
Tỷ lệ:
5%
5%
Chủ đề 3: Bản vẻ khối đa diện
Nhận biết được khối đa diện thơng thường
Số câu:
Câu 8 
1 
Số điểm:
0.5 đ 
0.5 đ 
Tỷ lệ:
5%
5%
Chủ đề 4: Biểu diễn ren
Hiểu được quy ước vẽ ren
Hiểu được khái niệm về ren trong,phân biệt được quy ước ren
Số câu:
Câu 7
Câu 11 
2
Số điểm:
0.5 đ 
2 đ
2.5 đ 
Tỷ lệ:
5%
20%
25%
Chủ đề 5: Bản vẽ lắp
Biết được trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản
Số câu:
Câu 6
1 
Số điểm:
0.5 đ 
0.5 đ 
Tỷ lệ:
5%
5%
Tổng
6 câu =3đ
1 câu =0.5 đ
1 câu =0.5 đ
2 câu = 4 đ
1câu = 2đ 
11câu= 10đ
Tỷ lệ
35 %
45 %
20 %
100%
Trường THCS Võ Bẩm	 KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ tên : 	MƠN : CƠNG NGHỆ 8
Lớp : 8..	Thời gian: 45 phút
Điểm :
Lời phê của thầy, cơ giáo :
A:TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng 
Câu 2. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng	 B. Hình chiếu đứng	 C. Hình chiếu cạnh	 D. Cả ba hình chiếu 
Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và cĩ hướng chiếu như thế nào?
 a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới	b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới 
 c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống 	d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua
Câu 4: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình: 
a. Hình chữ nhật b. Hình vuơng c. Hình trịn d. Tam giác
Câu 5: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: 
 A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp C. Biểu diễn hình dạng bên trong	 D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 7. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho hợp lí (Bằng cách điền vào cột C)
Cột A
Cột B
Cột C
1/ vẽ bằng nét liền đậm 
2/ vẽ bằng nét đứt
3/ vẽ bằng nét liền mảnh 
4/ đường đỉnh ren nằm ngồi 
5/ đường đỉnh ren nằm trong 
a/ Đường chân ren và vịng trịn đáy ren 
b/ Đường bao khuất 
c/ Đường đỉnh ren, giới hạn ren , vịng trịn đỉnh ren 
d/ Đối với ren trục 
e/ Đối với ren lỗ 
1.............
2.............
3.............
4.............
5.............
Câu 8: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
a. Hình tam giác 	b. Hình chữ nhật c. Hình đa giác phẳng 	d. Hình bình hành
B:TỰ LUẬN
Câu 9. Cho vật thể A, B và các hình chiếu đứng 1, 2 các hình chiếu bằng 3, 4 . Hãy đánh dấu vào bảng để chỉ rõ sự tương quan của vật thể với các hình chiếu và vẽ nốt nét cịn thiếu.
 Vật thể 
Hình chiếu 
Vật A
Vật B
Đứng 
Bằng 
 Vật thể A HC 1 HC 2
 Vật thể B HC 3 HC 4
Câu 10: Thế nào là phép chiếu vuơng gĩc? Phép chiếu vuơng gĩc được dùng làm gì? 
Câu 11: Thế nào là ren trong? Nêu quy ước vẽ ren trong?
5. Đáp án và biểu điểm : 
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 1. C	Câu 2. A	Câu 3. A	Câu 4. Hình chữ nhật	Câu 5. C
Câu 6. C	Câu 7. 1-c; 2-b; 3-a; 4-d; 5-e	Câu 8. b
Từ câu 9 đến câu 11 mỗi câu đúng được 2 điểm:
	Câu 9. Hình chiếu đứng: Vật thể A - HC2; Vật thể B - HC1
	Hình chiếu bằng: Vật thể A – HC4; Vật thể B – HC3
	Câu 10. Học sinh phải trả lời được các ý sau:
	- Phép chiếu vuơng gĩc là phép chiếu cĩ các tia chiếu vuơng gĩc với mặt phẳng chiếu
	- Phép chiếu vuơng gĩc được dùng để vẽ hình chiếu vuơng gĩc của vật thể
	Câu 11. Khái niệm về ren trong: Là ren được hình thành trên bề mặt trong của lỗ hình trụ.
	- Quy ước vẽ ren trong: 
	+/ Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm
	+/ Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền mảnh
	+/ Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm
	+/ Vịng trịn đỉnh ren được vẽ đĩng kín bằng nét liền đậm
	+/ Vịng trịn chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh
Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
(Đối chiếu, thử lại và hồn thiện đề kiểm tra)
THỐNG KÊ ĐIỂM
 Điểm
Lớp
0-<2
(%)
2-<3,5
(%)
3,5-<5
(%)
5-<6,5
(%)
6,5-<8
(%)
8-10
(%)
TB trở lêêên
8A
8B
8B
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_1_tiet_cong_nghe_8.doc