Thư viện đề thi môn Toán 6

pdf 4 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1012Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thư viện đề thi môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thư viện đề thi môn Toán 6
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 
Câu 1: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 2: 
Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là 
Câu 3: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 4: 
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn x(x + 8) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn 
cách nhau bởi dấu “;”) là { } 
Câu 5: 
Tổng các ước nguyên của 4 là 
Câu 6: 
Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là 
Câu 7: 
Số phần tử của tập hợp A = { | và } là 
Câu 8: 
Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có 
các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là 
Câu 9: 
Giá trị của biểu thức |x + y| + |x| – |y| tại x = – 2 và y = – 3 là 
Câu 10: 
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia 
cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là 
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 
Câu 1: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 2: 
Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là 
Câu 3: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 4: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 5: 
Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là 
Câu 6: 
Kết quả của phép tính là 
Câu 7: 
Kết quả của phép tính 18.13 + 3.6.17 – 2.9.20 là 
Câu 8: 
Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là 
Câu 9: 
Số các số nguyên x thỏa mãn – 6 x 0 là 
Câu 10: 
Bạn Quân viết ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết 
cho 7; nếu bớt đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8; nếu bớt đi 10 đơn vị thì được một 
số chia hết cho 9. Số bạn Quân đã viết là 
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 
Câu 1: 
Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là 
Câu 2: 
Giá trị của biểu thức a = 2|b| – |c| khi b = – 2 và c = 11 là 
Câu 3: 
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, 
ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là { } 
Câu 4: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 5: 
Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là 
Câu 6: 
Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là 
Câu 7: 
Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có 
các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là 
Câu 8: 
Tổng các ước nguyên của 4 là 
Câu 9: 
Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là 
Câu 10: 
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia 
cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là 
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 
Câu 1: 
Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là 
Câu 2: 
Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là 
Câu 3: 
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, 
ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là { } 
Câu 4: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 5: 
Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là 
Câu 6: 
Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có 
các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là 
Câu 7: 
Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là 
Câu 8: 
Số các ước số nguyên của 12 là 
Câu 9: 
Số phần tử của tập hợp A = { | và } là 
Câu 10: 
Bạn Quân viết ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết 
cho 7; nếu bớt đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8; nếu bớt đi 10 đơn vị thì được một 
số chia hết cho 9. Số bạn Quân đã viết là 
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 
Câu 1: 
Giá trị của biểu thức a = 2|b| – |c| khi b = – 2 và c = 11 là 
Câu 2: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 3: 
Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là 
Câu 4: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 5: 
Số các số nguyên x thỏa mãn – 6 x 0 là 
Câu 6: 
Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có 
các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là 
Câu 7: 
Tổng các ước nguyên của 4 là 
Câu 8: 
Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là 
Câu 9: 
Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là 
Câu 10: 
Tìm , biết: . Kết quả là 
BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 
Câu 1: 
Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là 
Câu 2: 
Giá trị của x thỏa mãn (x – 25) + 18 = 0 là 
Câu 3: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 4: 
Giá trị của biểu thức a = 2|b| – |c| khi b = – 2 và c = 11 là 
Câu 5: Kết quả của phép tính 18.13 + 3.6.17 – 2.9.20 là 
Câu 6: 
Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là 
Câu 7: Số phần tử của tập hợp A = { | và } là 
Câu 8: 
Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là 
Câu 9: 
BCNN của hai số là 600, ƯCLN của chúng nhỏ hơn 10 lần BCNN. Biết số thứ nhất là 120 thì 
số thứ hai là 
Câu 10: 
Tìm , biết: . Kết quả là 
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 
Câu 1: 
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, 
ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là { } 
Câu 2: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 3: 
Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là 
Câu 4: 
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là 
Câu 5: 
Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là 
Câu 6: 
Giá trị của biểu thức |x + y| + |x| – |y| tại x = – 2 và y = – 3 là 
Câu 7: 
Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là 
Câu 8: 
Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có 
các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là 
Câu 9: Số phần tử của tập hợp A = { | và } là 
Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 
2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf9_thu vien de thi_de thi Violympic toan 6 vong 14.pdf