Trường THPT Nhơn Trạch Tổ toán THIẾT KẾ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 ĐẠI SỐ 10 Chủ đề : BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN , HAI ẨN ( 10 tiết) Bao gồm : I. Trắc nghiệm : 20 câu ( 8 điểm ) 1.Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn: 3 tiết à 4 câu (2 – 1 - 1). 2.Dấu nhị thức bậc nhất và bất phương trình bậc nhất : 3 tiết à 9 câu (3 – 2 - 2 – 2). 3.Dấu tam thức bậc hai và bất phương trình bậc hai : 4tiết à 7 câu (2 – 2 - 2 – 1). Nhận biết : 7 câu : chiếm 28%. Thông hiểu : 5 câu : chiếm 20%. Vận dụng thấp : 5 câu : chiếm 20%. Vận dụng cao : 3 câu : chiếm 12%. II. Tự luận : 2 câu : Vận dụng thấp : 1 câu : chiếm 10% Vận dụng cao : 1 câu : chiếm 10%. Mục đích yêu cầu: - Nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chương 4 của đại số 10. Qua đó, giúp học sinh nhận ra năng lực bản thân, tiếp tục cố gắng những phần còn yếu để đạt kết quả tốt hơn. - Giúp cho GV có cơ sở thực tế để nhận ra những điểm mạnh và điểm yếu của mình. Qua đó tự hoàn thiện hoạt động dạy học ,phấn đấu nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 phút BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN , HAI ẨN Thời gian làm bài: 45 phút Chủ đề/ Chuẩn KTKN Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Bất phương trình và hệ phương trình Câu 1-2 Câu 3, Câu 4 4 16% 2 1 1 Dấu nhị thức bậc nhất Câu 5-6 Câu 7, Câu 8 Câu 9 5 20% 2 1 1 1 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 4 16% 1 1 1 1 Dấu của tam thức bậc hai Câu 14, Câu 15, Câu 16, 3 12% 1 1 1 Bất phương trình bậc hai môt ẩn Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 4 1 1 1 1 16% Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn và bất phương trình tích thương B1 B2 2 1 1 20% Cộng 7 5 5 1 3 1 28% 20% 20% 10% 12% 10% 100% HỌ VÀ TÊN : KIỂM TRA 45 PHÚT LƠP 10A.. STT: MÔN ĐẠI SỐ 10 MÃ 01-HKII 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 { { { { { { { { { { | | | | | | | | | | } } } } } } } } } } ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ TN TL ĐIỂM TỔNG LỜI PHÊ I. TRẮC NGHIỆM : 8 ĐIỂM Câu 1: Cho f(x) = x2+x+1 . Chọn câu đúng : A. f(x)>0 , B. f(x)<0 , C. f(x)0 , D. (x)0 , Câu 2: Cho f(x) = . Chọn câu đúng : A. f(x) khi -1x2 hay x B. f(x) khi -1x2 hay x C. f(x) khi -1<x<2 hay x D. f(x) khi -1x2 hay x Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình (x2-2x+4)(x2-4) là A. x B. x C. x D. x Câu 4: Cho f(x)= -x2+4x-4 . Chọn câu đúng : A. f(x)0 , B. f(x) >0 , C. f(x)0 , D. f(x)<0 , Câu 5: Cho f(x)= x2 -4x+4 . Chọn câu đúng : A. f(x) B. f(x) C. f(x) D. f(x) Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x2 -4x+4 là : A. x=2 B. x>2 C. x<2 D. x Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là A. (-3;1](1;3) B. [-3;1)(1;3) C. (-3;1)(1;3) D. (-3;1](1;3] Câu 8: Điều kiện của bất phương trình là : A. B. x>2 và C. x-1 và Câu 9: Tập nghiêm của hệ bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2x-4>0 là A. x2 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình + là A. hay x>3 B. hay x>3 C. hay x>3 D. hay x3 Câu 12: Điều kiện của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 13: Tập nghiêm của bất phương trình 2x+1< 4x-2 là : A. B. C. D. Câu 14: Cho f(x) = (2x-1)(x-1) . Chọn câu đúng : A. f(x)<0 khi B. f(x)<0 khi C. f(x)>0 khi D. f(x)<0 khi Câu 15: Cho f(x) = 4x-1 . Chọn câu đúng : A. f(x) 0 khi C. f(x) >0 khi D. f(x) <0 khi Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình x2+x+1<0 là A. Vô nghiệm B. vô số nghiệm C. x(1;2) D. x= Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình (x-1)(3x-9) là A. 1 B. 1<x<3 C. 1 D. 1 Câu 18: Cho f(x) = . Chọn câu đúng : A. f(x)0 khi B. f(x)>0 khi C. f(x)0 khi D. f(x)0 khi Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình là A. S = (1;2](3;4) B. S = [1;2](3;4) C. S = [1;2)(3;4) D. S = [1;2][3;4) Câu 20: Cho f(x) = + . Chọn câu đúng : A. f(x) khi x B. f(x) khi x C. f(x) khi x D. f(x) khi x ----------------------------------------------- II. TỰ LUẬN : 2 ĐIỂM Bài 1 : Biểu diễn hình học tập nghiêm của hệ bất phương trình :2x+3y≤6x-2y≤4 Bài 2 : Giải bất phương trình sau : BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: