Thi học kỳ I môn: Toán –lớp 8 Trường THCS Thạnh Mỹ

doc 9 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi học kỳ I môn: Toán –lớp 8 Trường THCS Thạnh Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi học kỳ I môn: Toán –lớp 8 Trường THCS Thạnh Mỹ
Trường THCS Thạnh Mỹ
Họ và tên:.
Lớp: 8/..
THI HỌC KỲ I
 Môn : TOÁN –LỚP 8
Thời gian : 20 phút 
Năm học : 2011- 2012
Điểm
Nhận xét
ĐỀ 1:
A/ Trắc nghiệm (3đ):Chọn câu trả lời đúng 
Chọn các phương án trả lời ghi vào dòng trả lời tương ứng với số câu trong đề bài trắc nghiệm 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
Câu 1 : (x – 2y)2 = 
	a) x2 + 2xy + 4y2	b) x2 – 4xy + 2y2 
	c) x2 – 4xy + 4y	d) x2 – 4xy + 4y2 
Câu 2 : Tìm x biết : 3x2 – 6x = 0 
	a) x = 0	b) x = 2 	c) x = 0 hoặc x = 2 	d) Một kết quả khác 
Câu 3 : Đa thức 20x3y2 + 10x2y4 + 25xy3 chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau ?
 	 a) 4xy2 b)–10x2y2 c) -5x3y 	d) 5x4y 
Câu 4: Tứ giác ABCD có . Khi đó = 
	a) 400 	b) 300	c) 200	d) 100
Câu 5 : Giá trị của phân thức được xác định khi :
	a) x ≠ 0	b) x ≠ –2	c) x ≠ 0 và x ≠ –2	d) x ≠ 2
Câu 6 : Phân thức đối của phân thức là :
	a) 	 d) Một kết quả khác 
Câu 7 : Hình thang cân là :
Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau 
Hình thang có hai góc bằng nhau 
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau 
Hình thang có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
Câu 8 : Cho hình thang ABCD ( AB //CD ) , gọi M;N là trung điểm của 2 cạnh AD; BC , nếu AB = 8 cm ; 
 CD = 10 cm thì độ dài MN là :
	a) 8cm	b)9cm	c)10cm	d)18cm
Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, BC = 5cm . Khi đó diện tích tam giác ABC là :
	a) 15cm2	b) 7,5cm2	c) 12cm2	d) 6cm2 
Câu 10: Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ) . Biết = 1100 .Khi đó = 
	a) 600	b) 800	c) 700	d) 2500
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD . Biết AB = 8cm ; BC = 6 cm . Khi đó diện tích của ABCD là : 
	a) 48cm2 	b) 24cm2 	c) 28cm2 	d) 14cm2
Câu 12 : Cho hình thoi ABCD ; có AC = 8cm ; BD= 6cm . Khi đó độ dài cạnh của hình thoi là :
	a) 3cm	b)4cm	c)5cm	d)Một kết quả khác 
B/ Tự luận (7đ): ĐỀ 1 
Bài 1 (2,5đ): Thực hiện phép tính 
a) (–2x3) ( x2 + 5x –)	b) (24x3y2 – 18 x2y3 – x4y2) : (– 6x2y2)
c) 	d) 
Bài 2 (1 đ): Tìm x biết :	
	a) 2 ( x – 3) – 6x = 6	b) x2 + 7x – 8 = 0 
Bài 3(1,5đ) : Cho phân thức 
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định 
Rút gọn phân thức A 
Tính giá trị của A tại x = (– 2) 
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức bằng 1
Bài 4 :(2đ) 
Cho tam giác ABC vuông tại A , gọi I là trung điểm của BC , từ I kẻ IM ^ AB ( M Ỵ AB ) , kẻ IN ^ AC
 ( N Ỵ AC ) 
Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật 
Gọi D là điểm đối xứng với A qua I . Tứ giác ABD C là hình gì ? 
Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình chữ nhật AMIN là hình vuông .
Trường THCS Thạnh Mỹ
Họ và tên:.
Lớp: 8/..
THI HỌC KỲ I
 Môn : TOÁN –LỚP 8
Thời gian : 20 phút 
Năm học : 2011- 2012
Điểm
Nhận xét
ĐỀ 2:
A/ Trắc nghiệm (3đ):Chọn câu trả lời đúng 
Chọn các phương án trả lời ghi vào dòng trả lời tương ứng với số câu trong đề bài trắc nghiệm 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời 
Câu 1: Tứ giác ABCD có . Khi đó = 
	a) 400 	b) 300	c) 200	d) 100
Câu 2 : Phân thức đối của phân thức là :
	a) 	 d) Một kết quả khác 
Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, BC = 5cm . Khi đó diện tích tam giác ABC là :
	a) 15cm2	b) 7,5cm2	c) 12cm2	d) 6cm2 
Câu 4 : Giá trị của phân thức được xác định khi :
	a) x ≠ 0	b) x ≠ –2	c) x ≠ 0 và x ≠ –2	d) x ≠ 2
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ) . Biết = 1100 .Khi đó = 
	a) 600	b) 800	c) 700	d) 2500
Câu 6 : (x – 2y)2 = 
	a) x2 + 2xy + 4y2	b) x2 – 4xy + 2y2 
	c) x2 – 4xy + 4y	d) x2 – 4xy + 4y2 
Câu7: Cho hình thang ABCD ( AB //CD ) , gọi M;N là trung điểm của 2 cạnh AD; BC , nếu AB = 8 cm ; 
 CD = 10 cm thì độ dài MN là :
	a) 8cm	b)9cm	c)10cm	d)18cm
Câu 8 : Đa thức 20x3y2 + 10x2y4 + 25xy3 chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau ?
 	 a) 4xy2 b)–10x2y2 c) -5x3y 	d) 5x4y 
Câu 9 : Cho hình thoi ABCD ; có AC = 8cm ; BD= 6cm . Khi đó độ dài cạnh của hình thoi là :
	a) 3cm	b)4cm	c)5cm	d)Một kết quả khác 
Câu 10: Hình chữ nhật ABCD . Biết AB = 8cm ; BC = 6 cm . Khi đó diện tích của ABCD là : 
	a) 48cm2 	b) 24cm2 	c) 28cm2 	d) 14cm2
Câu 11 : Tìm x biết : 3x2 – 6x = 0 
	a) x = 0	b) x = 2 	c) x = 0 hoặc x = 2 	d) Một kết quả khác 
Câu 12 : Hình thang cân là :
Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau 
Hình thang có hai góc bằng nhau 
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau 
Hình thang có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 
Trường THCS Thạnh Mỹ
Họ và tên:.
Lớp: 8/..
THI HỌC KỲ I
 Môn : TOÁN –LỚP 8
Thời gian : 70 phút 
Năm học : 2011- 2012
Điểm
Nhận xét
B/ Tự luận (7đ): ĐỀ 2 
Bài 1 (2,5đ): Thực hiện phép tính 
a) (–3x3) ( x2 + 5x –)	b) (x3y2 – 18 x2y3 – 24x4y2) : (– 6x2y2)
c) 	d) 
Bài 2 (1 đ): Tìm x biết :	
	a) 3 ( x – 3) – 6x = 6	b) x2 + 9x – 10 = 0 
Bài 3(1,5đ) : Cho phân thức 
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định 
Rút gọn phân thức A 
Tính giá trị của A tại x = (– 2) 
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức bằng 1
Bài 4 :(2đ) 
Cho tam giác ABC vuông tại A , gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ MI ^ AB ( I Ỵ AB ) , kẻ MK ^ AC ( KỴ AC ) 
Chứng minh tứ giác AIMK là hình chữ nhật 
Gọi D là điểm đối xứng với A qua I . Tứ giác ABDC là hình gì ? 
Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình chữ nhật AIMK là hình vuông .
MA TRẬN 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tự luận 
Tự luận
Tự luận 
Phân tích đa thức thành nhân tử 
1
0.5
2
1
1
0.5
4
1.5
Nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức 
1
0.5
1
0.5
Chia đa thức cho đơn thức 
1
0.5
1
0.5
Chia đa thức một biến đã sắp xếp 
1
0.5
1
0.5
Rút gọn phân thức 
1
0.5
1
0.5
Cộng trừ nhân chia phân thức 
2
1
1
0.5
1
0.5
4
2
Giá trị của phân thức 
1
0.5
1
0.5
2
1
Góc của tứ giác 
1
0.25
2
0.5
3
0.75
Đường trung bình của tam giác
1
0.5
1
0.5
Hình thang cân
1
0.5
1
0.5
Hình chữ nhật 
1
0.5
1
0.5
Diện tích tam giác 
1
0.25
1
0.25
Trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông
1
0.5
1
0.5
Cộng
21
 10
ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2010 -2011
BÀI 1 ( 1đ) :	 Mỗi câu 0.5 đ – trình tự cách làm 0.25 – đáp số : 0.25đ
Bài 2 (0.5đ) : 	Biến đổi đúng 0.25 đ – kết quả : 0.25 đ 
Bài 3(1 đ) :	 Mỗi câu 0. 5đ – Biến đổi đúng 0. 25 đ – đáp số : 0.25 đ
Bài 4 ( 0.5đ) :	 0.5đ – mỗi sai một kết quả phép chia còn 0.25 đ – sai hai kết quả không có điểm 
Bài 5 (0.5 đ) : Thực hiện phép chia đúng 0.25 đ – tìm a đúng 0.25đ 
Bài 6 (2đ) : 	Mỗi câu 0.5 đ , trình tự cách làm 0.25 đ – kết quả 0.25đ
Bài 7 (1.5đ) : 
Tìm đúng điều kiện 0.5 đ ( cần chú ý lập luận chặt chẽ mời cho điểm 0.5 đ nếu không lập luận chỉ tìm thì được 0.25đ)
Rút gọn : 0.5đ
Lập luận để tìm x được 0.25đ , kết quả 0.25
Bài 8 (0.75 đ) : Tính đúng số đo mỗi góc được 0.25 đ – ba góc : 0.75đ
Bài 9 (1.25đ) : Tính đúng chu vi 0.75đ – Tính được AN : 0.25đ – Tính được diện tích 0.25đ
Bài 10(1 đ) : Vẽ hình 0.25 đ 
	Câu a : 0.5 đ
	Câu b : 0.25đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKITOAN20112012.doc