Name: ......................................... No.1 Class: ................... Date: ............................ THE FIRST TEST (LET’S GO 1A) Time allowed: 60 minutes Bài 1: Khoanh tròn vào một từ khác loại (2đ): 1. book pen cat ruler 2. Kate what John Andy 3. pencil open close stand 4. sit listen touch this 5. teacher eraser pencil desk 6. name point stand open 7. bag pen you ruler 8. pink red how black Bài 2. Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp (0.5đ) : A B 1. What’s your name? No, it isn’t. It’s a desk 2. What’s this? My name is John It’s a book Bài 3: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh (2đ): 1. name /is/your/What.? ............... ? 2. name/My/Lan/is. . 3. am / I /Lan. . 4. is /What /this ? ..? 5. is /a/ black/ and pink/ It /eraser. . 6. it /Is /desk /a ? ...? 7. What/ is/ it/ color? ........................... 8. That/a/book/blue/is. ........... Bài 4: Thêm một chữ cái vào mỗi ô trống để hoàn thành các câu sau (2đ): 1. Cl__se your b__ok 2. P__ck up your p__ncil 3. S__t dow__ 4. List__n car__fully 5. Ple__se be qui__t 6. Sta__d u__ 7. Touch y__ur des__ 8. Wh__t is your n__me? Bài 5: Trả lời các câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý ở trong ngoặc (1đ): 1. What’s your name? (Jenny) My........................ 2. What’s is this? (a bag) It......................................... 3. Is this a book? (yes) Yes,............................. 4. What color is this? (purple) It............................................. Bài 6: Viết các câu sau sang Tiếng Anh (1đ): 1. Chào bạn . Mình tên là Hoa .......... 2. Đây là một cái tẩy ....... 3. Ngồi xuống. ....... 4. Hãy giữ trật tự ....... Bài 7: Hoàn thành câu theo tranh (1đ) 1. This is a ....................... 2. That is a ................... 3. This’s a ..................... 4. That’s a ................... Bài 8: Trả lời về bản thân (0.5đ) What’s your name? .............................................. How are you? ........................................................ ____ The end ____
Tài liệu đính kèm: