Tài liệu Trắc nghiệm lí thuyết phân dạng theo chương môn Vật lí 12 - Phạm Văn Tùng

pdf 44 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 03/10/2025 Lượt xem 35Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Trắc nghiệm lí thuyết phân dạng theo chương môn Vật lí 12 - Phạm Văn Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu Trắc nghiệm lí thuyết phân dạng theo chương môn Vật lí 12 - Phạm Văn Tùng
LUYỆN THI 
SIÊU VIỆT 
TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT 
PHÂN DẠNG THEO CHƯƠNG 
MÔN VẬT LÍ 12 
Giáo viên 
PHẠM VĂN TÙNG 
Họ và tên: 
Trường: . 
 Thầy Tùng – Gia sư/ Luyện thi THPT QG môn Vật Lí | DĐ: 0975.111.365 | Facebook: www.facebook.com/thaytung.vatli Trang 1 
CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG CƠ 
Câu 1: Trong trường hợp nào sau đây, vật quay biến đổi đều: 
A. Độ lớn gia tốc góc không đổi. B. Độ lớn tốc độ góc không đổi. 
C. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi. D. Độ lớn tốc độ dài không đổi. 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai đối với chuyển động quay đều cuả vật rắn quanh một trục? 
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian. 
B. Gia tốc góc của vật bằng không. 
C. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian. 
D. Trong những khoảng thời gian bằng nhau vật quay được những góc bằng nhau. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), sau một chu kì thì 
A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. 
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. li độ vật không trở về giá trị ban đầu. 
Câu 4: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. 
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
Câu 5: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng 
A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn. 
Câu 6: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa 
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ. 
Câu 7: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà 
A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc. C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hoà luôn 
bằng 
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm bất kì. 
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? 
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ. 
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc. 
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. 
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. 
Câu 10: Trong dao động cơ điều hoà lực gây ra dao động cho vật: 
A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà B. biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ 
C. không đổi D. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ 
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? 
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. 
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. 
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. 
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về động năng của một vật đang dao động điều hoà với chu kì T là đúng? 
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2. 
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T. D. Không biến đổi theo thời gian. 
Câu 13: Nhận xét nào sau đây về biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là không đúng? 
A. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ hai. 
C. phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động thành phần. D. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. 
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là không đúng? 
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. 
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. 
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 
Câu 15: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là 
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo. 
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là: 
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. 
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng. D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. 
Câu 17: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa 
của nó sẽ 
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. 
B. không đổi vì chu kì của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. 
 Thầy Tùng – Gia sư/ Luyện thi THPT QG môn Vật Lí | DĐ: 0975.111.365 | Facebook: www.facebook.com/thaytung.vatli Trang 2 
C. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm. 
D. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 
Câu 18: Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số 
A. f. B. 2f. C. 0,5f. D. 4f. 
Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ của mỗi dao động thành phần 
khi hai dao động thành phần 
A. lệch pha /2. B. ngược pha. C. lệch pha 2/3. D. cùng pha. 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? 
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng 
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. 
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. 
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. 
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. 
Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng 
đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T/4 là 
A. A/4. B. 2A . C. A . D. A/2 . 
Câu 22: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều 
hoà của nó sẽ 
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. 
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. 
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. 
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang? 
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa. B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. 
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng . 
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. 
Câu 25: Nhận xét nào sau đây là không đúng ? 
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. 
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. 
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? 
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 
B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. 
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. 
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Chu kỳ của dao động tuần hoàn là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ. 
B. Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. 
C. Dao động cưỡng bức là chuyển động xảy ra dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi. 
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
Câu 28: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi? 
A. Dao động của cái võng. B. Dao động của con lắc đơn dùng để đo gia tốc trọng trường. 
C. Dao động của khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gồ ghề. D. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. 
Câu 29: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn 
A. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc. B. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo. 
C. phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
Câu 30: Chọn phát biểu đúng về dao động cơ. 
A. Năng lượng của vật dao dộng điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
B. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động tự do. 
C. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. 
D. Khi một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng đứng yên thì lực kéo về tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng. 
Câu 31: Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả không vận tốc ban đầu. 
Bỏ qua mọi lực cản. Điều nào sau đây đúng. 
A. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao động không bảo toàn. 
B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn. 
C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn. 
D. Con lắc dao động điều hòa, năng lượng dao động bảo toàn. 
Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ. Biên độ của dao động tổng hợp của chúng bằng 
biên độ của dao động thành phần khi hai dao động thành phần đó 
 Thầy Tùng – Gia sư/ Luyện thi THPT QG môn Vật Lí | DĐ: 0975.111.365 | Facebook: www.facebook.com/thaytung.vatli Trang 3 
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha nhau π/2. D. lệch pha nhau 2π/3. 
Câu 33: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: 
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. 
B. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. 
C. Cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bẳng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kỳ. 
D. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian 
Câu 34: Từ vị trí cân bằng ( tọa độ bằng không), ta truyền cho quả cầu của con lắc lò xo một vận tốc v0 . Xét các trường hợp sau 
(1) Vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng xuống dưới. (2) Vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng lên trên. 
Chọn chiều dương hướng lên thì Điều nào sau đây là sai? 
A. Cơ năng trong hai trường hợp là như nhau. B. Độ lớn và dấu của Pha ban đầu trong hai trường hợp là như nhau 
C. Chu kì trong hai trường hợp là như nhau. D. Biên độ dao động trong hai trường hợp là như nhau. 
Câu 35: Trong thí nghiệm khảo sát về con lắc đơn nhận xét nào đưới đây là đúng: 
A. Chu kỳ của con lắc tỉ lệ thuận với chiều dài sợi dây. 
B. chu kỳ của con lắc tăng khi tăng khối lượng vật nặng 
C. Khi tăng biên độ góc từ 50 đến gần 100 thì chu kỳ của con lắc tăng theo. 
D. chu kỳ của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật năng. 
Câu 36: Chọn câu nói sai khi nói về dao động: 
A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức. 
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì. 
C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà. 
D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà. 
Câu 37: Kết luận nào sau đây không đúng ? Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì 
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f. B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f. 
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f. 
Câu 38: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì 
A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số. 
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số. 
C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao động 
thành phần. 
D.chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng ? 
A. Chuyển động cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hoàn. 
B. Chuyển động cơ tuần hoàn của một vật là dao động cơ điều hòa. 
C. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hoàn luôn là một đường hình sin 
D. Dao động cơ tuần hoàn là chuyển động cơ tuần hoàn của một vật lập đi lập lại theo thời gian quanh một vị trí cân bằng 
Câu 40: Khẳng định nào dưới đây sai ? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đường thẳng nằm trong 
mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc  và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax. Điều đó chứng tỏ 
A. chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là . 
B. chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là 2vmax. 
C. chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax. 
D. bán kính quỹ đạo tròn là vmax/. 
Câu 41: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng. 
B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. 
C. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên. 
D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng. 
Câu 42: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải 
A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. B. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. 
C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn. D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát 
Câu 43: Chọn câu đúng. 
A. Khi tích của gia tốc góc và vận tốc góc là dương thì vật quay chậm dần đều. 
B. Muốn cho chuyển động quay chậm dần đều thì phải cung cấp cho vật một gia tốc góc âm. 
C. Chuyển động quay là nhanh dần khi gia tốc góc dương. 
D. Khi tích của gia tốc góc và vận tốc góc là dương thì vật quay nhanh dần đều. 
Câu 44: Chọn câu đúng: 
A. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do. 
B. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ. 
C. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ 
D. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ. 
Câu 45: Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa đạt cực đại thì 
A. li độ của nó đạt cưc đại B. li độ của nó bằng không C. vận tốc của nó đạt cực đại D. thế năng của nó bằng không 
Câu 46: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi 
 Thầy Tùng – Gia sư/ Luyện thi THPT QG môn Vật Lí | DĐ: 0975.111.365 | Facebook: www.facebook.com/thaytung.vatli Trang 4 
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn. 
C. tần số của lực cưỡng bức lớn. D. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ. 
Câu 47: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? 
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. 
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. 
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. 
Câu 48: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi 
A. trễ pha π /2 so với li độ. B. cùng pha với so với li độ. C. ngược pha với vận tốc. D. sớm pha π/2 so với vận tốc. 
Câu 49: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai? 
A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. 
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. 
D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức. 
Câu 50: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa. 
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. 
B. Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng 
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng. 
D.Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. 
Câu 51: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? 
A.Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về. B.Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. 
C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo. 
Câu 52: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là: 
A. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. 
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. 
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. 
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s 
Câu 53: Với con lắc lò xo nếu tăng khối lượng và không thay đổi biên độ thì. 
A. Thế năng tăng B. Động năng tăng 
C. Cơ năng toàn phần không thay đổi D. Lực đàn hồi tăng 
Câu 54: Trong môi trường không trọng lượng có một con lắc đơn và một con lắc lò xo, khi chúng được kích thích để dao động thì 
A. con lắc đơn dao động, con lắc lò xo thì không. B. cả hai không dao động. 
C. con lắc lò xo dao động, con lắc đơn thì không. D. cả hai dao động bình thường như khi có trọng lượng. 
Câu 55: Một vật dao động điều hòa có phương trình x Acos( t ).   Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt 
2
m 1/ .  Hệ thức đúng là 
A. 2 2 2A m(v ma ).  B. 2 2 2A m(mv a ).  C. 2 2 2A v ma .  D. 2 2 2 2A m (v ma ).  
Câu 56: Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động 
A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. duy trì. D. tự do. 
Câu 57: Con lắc đơn đang đứng yên trong điện trường đều nằm ngang thì điện trường đột ngột đổi chiều (giữ nguyên phương và 
cường độ E) sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0. Gọi q và m là điện tích và khối lượng của vật nặng; g là gia tốc 
trọng trường. Hệ thức liên hệ đúng là: 
A. q.E = m.g.α0. B. q.E.α0 = m.g. C. 2q.E = m.g.α0. D. 2q.E.α0 = m.g. 
Câu 58: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn có chu kỳ dao động là T khi chiều dài của dây treo là . Khi chiều dài dây treo 
tăng lên hoặc giảm đi một lượng  rất nhỏ so với chiều dài thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đều thay đổi một lượng là T. 
Ta có hệ thức 
A. T T / .   B. T T / 2 .   C. T T / / 2 .   D. T T / / .   
Câu 59: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? 
A. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh. B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. 
C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Cơ năng giảm dần theo thời gian. 
Câu 60: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm trong thời gian T / 6 là v. Tốc 
độ cực đại của vật bằng 
A. 2 v / 3. B. v / 2. C. 3 v / 4. D. v / 3. 
Câu 61: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi: 
A. tần số lực cưỡng bức nhỏ. B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. C. lực cản môi trường nhỏ. D. tần số lực cưỡng bức lớn. 
Câu 62: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng, biết vật nặng tích điện q. Đúng lúc nó đến vị trí 
có góc lệch cực đại thì thiết lập một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Sau đó vật tiếp tục dao động với 
A. biên độ như cũ. B. chu kỳ như cũ. C. vận tốc cực đại như cũ. D. cơ năng như cũ. 
Câu 63: Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng 
A. 2f. B. f/2. C. 4f. D. f. 
 Thầy Tùng – Gia sư/ Luyện thi THPT QG môn Vật Lí | DĐ: 0975.111.365 | Facebook: www.facebook.com/thaytung.vatli Trang 5 
Câu 64: Một con lắc lò xo 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_trac_nghiem_li_thuyet_phan_dang_theo_chuong_mon_vat.pdf