TẬP HUẤNRA ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TIẾNG DÂN TỘCDakLak, ngày 18-19 tháng 1 năm 2017 UBND TỈNH DAKLAKSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOMục đích, yêu cầu Hiểu biết rõ ràng, đầy đủ và thực hành biên soạn được các câu hỏi/bài tập 4 mức độ và đề kiểm tra định kì dựa trên cơ sở chuẩn KT, KN môn Tiếng Việt. Từng bước đổi mới hình thức ra đề kiểm tra đánh giá kết quả học tập của từng HS theo tiếp cận năng lực và đảm bảo phù hợp với điều kiện cụ thể của từng địa phương, vùng miền. NỘI DUNG MỨCYÊU CẦUVÍ DỤKiỂM TRA KiẾN THỨC TV1BiếtNhận biết được, nêu được- định nghĩa đơn vị-Tìm từ đồng nghĩa trong các từ sau:-Từ nhiều nghĩa là gì?2HiểuLấy ví dụ cho đơn vị, kiểu loại; một bộ phận nào đó; giải thích vì sao những trường hợp cụ thể đó thuộc một đơn vị kiểu loại nào đó.-kiểu loại đơn vị, -bộ phận nào đó.-Tìm 2 ví dụ về từ đồng nghĩa.-Vì sao từ “đá” trong câu Con ngựa đá con ngựa đá là hai từ đồng âm?CÁC MỨC ĐỘ RA ĐỀKiỂM TRA KiẾN THỨC TiẾNG ViỆT NỘI DUNG MỨCYÊU CẦUVÍ DỤKIỂM TRA KIẾN THỨC TV(3)Vận dụng TTLựa chọn, sử dụng đúng một đơn vị, kiểu loại đơn vị, một bộ phận nào đó-Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống..CÁC MỨC ĐỘ RA ĐỀKiỂM TRA KiẾN THỨC TiẾNG ViỆT(4)Vận dụng trong tìnhhuống TTLựa chọn để sử dụng một đơn vị, kiểu loại đơn vị, một bộ phận nào đó một cách nghệ thuật.-Thay từ in đậm sau bằng một từ láy để câu văn hay hơn: Gió thổi mạnh, lá cây rơi nhiều(rì rào-lả tả). NỘI DUNG MỨCYÊU CẦUVÍ DỤKiỂM TRA ĐỌC HiỂU VĂN BẢN(1)BiếtCâu hỏi yêu cầu dựa vào từ ngữ, hình ảnh, chi tiết trong bài để trả lời.-Cậu bé thầy bà cụ đang làm gì? (TV2-Có công mài sắt)-Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tượng của hội vật (TV3-Hội vật(2)HiểuCâu hỏi yêu cầu học sinh dựa vào ngữ cảnh, suy luận để cắt nghĩa.-Vì sao cô giáo khen Mai (TV2-chiếc bút mực)-Tại sao cậu bé bảo bác nông dân xóc 2 đồng bạc 10 lần (TV3- Mồ côi xử kiện)CÁC MỨC ĐỘ RA ĐỀ KT ĐỌC HiỂU VĂN BẢN NỘI DUNG MỨCYÊU CẦUVÍ DỤKIỂM TRA ĐỌC HiỂU VĂN BẢN(3)Vận dụng TTCâu hỏi yêu cầu đánh giá giá trị nội dung của văn bản; lý giải , giải quyết các tình huống tương tự như ở văn bản.-Theo em, vì sao người trung thực là người đáng quý? ( TV4- Những hạt thóc giống).CÁC MỨC ĐỘ RA ĐỀ KT ĐỌC HiỂU VĂN BẢN(4)Vận dụng trong tìnhhuống TTCâu hỏi yêu cầu HS đánh giá giá trị nghệ thuật của văn bản; vận dụng những ý nghĩa, bài học từ văn bản để giải quyết vấn đề trong cuộc sống.-Qua câu chuyện, em có suy nghĩ gì về trách nhiệm của công dân với đất nước.- Chúng ta cần làm gì ( TV5)Hướng dẫn chung Bài kiểm tra đọc (10 điểm) Bài KT đọcMục tiêuNội dung KTTGGhi chúKT đọc thành tiếng kết hợp KT nói (KT từng cá nhân)KT kỹ năng đọc thành tiếng kết hợp KT KN nghe nói (HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc)GV làm thăm: bài ngoài sách hoặc trong SGK ghi rõ tên bài, đoạn cần đọc, hoặc trang số y/c học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng.Sau khi học sinh đọc xong được trả lời 1 câu hỏi gv nêu ra MĐ 1KT qua các tiết ôn tập cuối kỳ.Đánh giá cho điểm: Lớp 3:5điểmLớp 4: 4 điểmLớp 5: 3 điểm4yêu cầu: (riêng từng lớpKT đọc hiểu kết hợp KT kiến thức TV ( KT viết cho tất cả HS)KT kỹ năng đọc hiểu của học sinh-Tùy theo từng trường có thể đưa ra tỷ lệ ở các mức linh hoạt và khác nhau :L1: 40-40-20-0%L2-3: 20-30-30-20%Thời gian làm bài khoảng 35’-40’Phân bố điểm:Đọc hiểu văn bản:Lớp 3: 5/5 đLớp 4:4/6 đLớp 5: 5/7 đKTTiếng Việt:Lớp 4 :2/6 đLớp 5: 2/7 đHướng dẫn chung Bài kiểm tra Viết (10 điểm) Bài KT đọcMục tiêuNội dung KTTGGhi chúKiểm tra viết chính tả (tất cả HS cùng thực hiện)KT kỹ năng viết chính tả của học sinh ( thực hiện từ kỳ 2 lớp 3 trở đi)GV đọc cho cả lớp viết một đoạn văn, thơ phù hợp chủ điểm đã học.15-20’HD chấm:Tốc độ đạt yêu cầu.Chữ viết rõ ràng, đúng cỡ, mẫu chữ.Viết đúng chính tả.-Trình bày sạch, đẹpĐiểm:L3: 5 điểm L4: 4 điểm; L5: : 3 điểmKiểm tra viết đoạn bài (tất cả HS cùng thực hiện)KT kỹ năng viết đoạn văn, văn bản của học sinh-HS viết theo yêu cầu của đề bài thuộc nội dung chương trình đã học trong học kỳ ( bài văn hội tụ đủ,kỹ năng viết, dung từ đặt câu, tả, kể.L4-5: đánh giá khả năng tạo văn bản20-25’Điểm:L3: (5 điểm: viết từ 3 đ; viết câu 2 đ)L4: ( 6điểm)L5: ( 7điểm)HƯỚNG DẪN CHUNG CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KiỂM TRALớpNỘI DUNGĐiểmGHI CHÚ3ĐỌCĐọc thành tiếng 5 đ-Đọc to, rõ ràng, Tốc độ đọc đảm bảo (1 đ)-Đọc đúng tiếng, từ (sai không quá 7 tiếng) (1đ)- Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu (1đ)-Bước đầu biết Ngắt nghỉ hơi sau cụm từ (1đ)-Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc (1 đ)ĐỌC HiỂU5 đ-Mỗi câu trắc nghiệm (lựa chọn đúng, điền ngắn, nối cặp đôi) (mỗi câu từ 0,5 – 1 đ)-Câu trả lời mở (mức 3): 1đCó thể ra 5 câu 5 điểm (2 câu M1- 2 câu M2- 1câu M3.HƯỚNG DẪN CHUNG CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KiỂM TRALớpNỘI DUNGĐiểmGHI CHÚ3ViẾTChính tả(15’) 5 đ-Nghe viết đoạn văn khoảng 30 chữ-Đánh giá: Viết chính tả 5 điểm gồm: Tốc độ đạt yêu cầu (30 chữ/15’): 1 đ Viết rõ ràng đúng cỡ, kiểu chữ: 1 đ. Viết đúng chính tả (sai không quá 5 lỗi): 1đ Trình bày đúng quy định: 1 đ Viết sạch đẹp 1 đTập làm văn(25’)5 đ-Viết câu: Câu 1: Viết 4 từ (3điểm)Câu 2: Viết 1 câu (1điểm)Chữ viết, chính tả (0,5 điểm)Dùng từ đặt câu: (0,5điểm)HƯỚNG DẪN CHUNG CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KiỂM TRALớpNỘI DUNGĐiểmGHI CHÚ4ĐỌCĐọc thành tiếng 4 đ-Tốc độ đọc 70-80 tiếng/ 15 phút. - G. viên làm thăm cho học sinh bốc thăm đọc bài.-Câu hỏi chỉ ra ở mức độ 1; tuyệt đối không ra ở mức độ 2;3;4.-Đánh giá: +Đọc rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm +Đọc đúng tiếng từ (sai không quá 5 tiếng): 1 điểm +Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu: 1 điểm +Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc:1 điểm ĐỌC HiỂU6 đ-Đọc hiểu: 4 điểm; KTKN về từ và câu: 2 điểm.-Mỗi câu trắc nghiệm (lựa chọn đúng, điền ngắn, nối cặp đôi) (mỗi câu từ 0,5 – 1 đ)-Câu trả lời mở ( mức 3): 1đCó thể ra 6 câu 6 điểm (3 câu m1- 2 câu M2- 1câu M3HƯỚNG DẪN CHUNG CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KiỂM TRALớpNỘI DUNGĐiểmGHI CHÚ4ViẾTChính tả(15’) 4 đ-Nghe viết đoạn văn khoảng 60 chữ-Đánh giá: Tốc độ đạt yêu cầu: 1 đ Chữ viết rõ ràng, đúng kiểu, cỡ chữ: 1 đ. Viết đúng chính tả (sai không quá 5 lỗi) : 1 đTrình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 đ Tập làm văn(25’)6 đMở đoạn: 0,5 đThân đoạn: 3 đKết đoạn: 0,5 đChữ viết: 0,5 đDùng từ, đặt câu: 0,5 đSáng tạo: 1 đHƯỚNG DẪN CHUNG CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KiỂM TRALớpNỘI DUNGĐiểmGHI CHÚ5ĐỌCĐọc thành tiếng 3 đ-Tốc độ đọc 120-140 tiếng/ 15 phút. - Giáo viên làm 5-6 thăm cho học sinh bốc thăm để đọc bài qua tiết ôn tập cuối kỳ -Đánh giá: +Đọc đúng (sai không quá 5 tiếng): 1đ +Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, cụm từ 1đ. +Trả lời đúng câu hỏi về ND đoạn đọc: 1đ. ĐỌC HiỂU7 đĐọc hiểu: 5 điểm; KTKN về từ và câu: 2 đ.-Mỗi câu trắc nghiệm (lựa chọn đúng, điền ngắn, nối cặp đôi) (mỗi câu từ 0,5 – 1 đ)-Câu trả lời mở (mức 3).- Có thể ra 7 câu = 7 điểm (3 câu m1- 2 câu M2- 2 câu M3)HƯỚNG DẪN CHUNG CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KiỂM TRALớpNỘI DUNGĐiểmGHI CHÚ4ViẾTChính tả(15’) 3 đ-Nghe viết đoạn văn khoảng 90 chữ-Đánh giá: Tốc độ đạt yêu cầu, chữ viết rõ ràng, đúng kiểu, cỡ chữ :1đ Viết đúng chính tả sai không quá 5 lỗi) :1đ Trình bày đúng quy định, sạch đẹp :1đTập làm văn(25’)7 đViết bài văn theo yêu cầu đề bài: Mở bài: 0,5đThân bài: 4 đ (ND 2 đ; KN 1 đ; cảm xúc 1đ)Kết bài: 0,5 đChữ viết: 0,5 đDùng từ, đặt câu: 0,5 đSáng tạo: 1 đHOẠT ĐỘNG NHÓM:XÂY DỰNG ĐỀ KiỂM TRA MÔN TiẾNG DÂN TỘC THEO LỚPTrân trọng cảm ơn !
Tài liệu đính kèm: