1 CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. LÝ THUYẾT BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Hàm số: y = sin x - Tập xác định D = R; tập giá trị T = [-1;1]; hàm lẻ, chu kỳ T0 = 2π - y = sin(ax + b) có chu kỳ T0 = a 2π - y = sin(f(x)) xác định f(x) xác định 2. Hàm số: y = cosx - Tập xác định D = R; tập giá trị T = [-1;1], hàm chẵn, chu kỳ T0 = 2π - y = cos(ax + b) có chu kỳ To = a 2π - y = cos(f(x)) xác định f(x) xác định 3. Hàm số: y = tanx - Tập xác định D = R\ ;Zkπ,k 2 π tập giá trị T = R, hàm kẻ, chu kỳ T0 = π - y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 = a π - y = tan(f(x)) xác định f(x) Z)(kπk 2 π 4. Hàm số: y = cotx - Tập xác định D = R\ ;Zkπ,k tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 = π - y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 = a π - y = cot(f(x)) xác định f(x) Z)(kπk BÀI 2, 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 1. Phương trình lượng giác cơ bản • sinx = Z)(k 2πkαπx 2πkαx sinα • cosx = Z)(k2πkαxcosα • tanx = Z)(kπkαxtanα • cotx = Z)(kπkαxcotα Chú ý: • Z)(k k2πarcsinaπx k2πarcsinax 1aasinx (a không thuộc cung đặc biệt) • Z)(k k2πarccosax k2πarccosax 1aacosx (a không thuộc cung đặc biệt) • Z)(kkπarctanaxatanx • Z)(kkπarccotaxacotx 2. Các trường hợp đặc biệt • sinx = 0 Z)(kπkx • sinx = 1 Z)(k2πk2 π x • sinx = -1 Z)(k2πk 2 π x • cosx = 0 Z)(kkπ 2 π x • cosx = 1 Z)(k2πkx • cosx = -1 Z)(k2πkπx 2 • tanx = 0 Z)(kπkx • tanx = Z)(kπk4 π x1 • cotx = 0 Z)(kπk 2 π x • cotx = Z)(kπk 4 π x1 3. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác • asinx+ b = 0 • acosx + b = 0 • atanx + b = 0 • acotx + b = 0 Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản 4. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác • asin2x + bsinx + c = 0 (1) • acos2x + bcosx + c = 0 (2) • atan2x + btanx + c = 0 (3) • acot2x + bcotx + c = 0 (4) Trong đó a ≠ 0 Cách giải: * Giải (1): đặt t = sinx, điều kiện 11;t * Giải (2): đặt t = cosx, điều kiện 11;t * Giải (3): điều kiện kπ 2 π x Zk , đặt t = tanx * Giải (4): điều kiện kπx Zk , đặt t = cotx 5. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx Dạng: asinx + bcosx = c (*) trong đó a, b, c R và a2 + b2 ≠ 0 Cách giải: (*) 222222 ba c cosx ba b sinx ba a 22 ba c cos.sinsin.cos xx (với 22 22 ba b cosα ba a sinα ) 22 ba c αxsin : đây là phương trình lượng giác cơ bản Các công thức đặc biệt: • 4 π xcos2 4 π xsin2cosxsinx • 4 π xsin2cosxsinx • 4 π xcos2sinxcosx 6. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx Dạng: asin2x + bsinxcosx + c.cos2x = d (*) + Xét cosx = 0 hay kπ 2 π x có phải là nghiệm của (*) không + Xét cosx ≠ 0 hay kπ 2 π x , chia 2 vế của (*) cho cos2x ta được: atan2x + btanx + c = d(1 + tan2x): đây là phương trình bậc hai theo hàm số tanx 7. Phương trình theo tổng – hiệu và tích Dạng đối xứng: a(sinx + cosx) +bsinxcosx + c = 0 (1) Đặt t = sinx + cosx Khi đó: 2;2t; 4 π xsin2t và t2 = 1 + 2sinxcosx 2 1t sinxcosx 2 3 Thay vào (1) ta được: 02cb2atbtc 2 1t b.at 2 2 Đây là phương trình bậc 2 theo t với điều kiện: 2t2 Dạng phản xứng: a(sinx − cosx) +bsinxcosx + c = 0 (1) Đặt t = sinx − cosx Khi đó: 2;2t; 4 π xsin2t và t2 = 1 − 2sinxcosx 2 t1 sinxcosx 2 Thay vào (1) ta được: 0b2c2atbtc 2 t-1 b.at 2 2 Đây là phương trình bậc 2 theo t với điều kiện: 2t2 NHẮC LẠI CÁC CÔNG THỨC LỚP 10 1) Các cung liên quan đặc biệt a) Hai cung đối nhau (a và – a) cosaacos sinaasin tanaatan cotaacot b) Hai cung bù nhau (a và π – a) sinaaπsin cosaaπcos tanaaπtan cotaaπcot c) Hai cung phụ nhau (a và a 2 π ) cosaa 2 π sin sinaa 2 π cos cotaa 2 π tan tanaa 2 π cot d) Hai cung hơn, kém π (a và aπ ) sinaaπsin cosaaπcos tanaaπtan cotaaπcot e) Cung hơn kém 2 π sinxx 2 π cos cosxx 2 π sin cotxx 2 π tan tanxx 2 π cot 2) Các công thức lượng giác cơ bản 1xcosxsin 22 cosx sinx tanx sinx cosx cotx xcos 1 xtan1 2 2 xsin 1 xcot1 2 2 1tanx.cotx 3) Công thức cộng sinbcosasinacosbbasin sinasinbcosacosbbacos 4 tanatanb1 tanbtana batan 4) Công thức nhân đôi 2sinacosasin2a a2sin11a2cosasinacoscos2a 2222 atan1 2tana tan2a 2 5) Công thức nhân ba a4sin3sinasin3a 3 3cosaa4coscos3a 3 a3tan1 atan3tana tan3a 2 3 6) Công thức hạ bậc 2 cos2a1 asin2 2 cos2a1 acos2 4 sin3a3sina asin3 4 cos3a3cosa acos3 7) Công thức biến đổi tổng thành tích 2 ba cos 2 ba 2coscosbcosa 2 ba sin 2 ba 2sincosbcosa 2 ba cos 2 ba 2sinsinbsina 2 ba sin 2 ba 2cossinbsina 8) Công thức biến đổi tích thành tổng bacosbacos 2 1 cosacosb bacosbacos 2 1 sinasinb basinbasin 2 1 sinacosb B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số: 1. 3 π 3xcosy 2. 1x 13x siny 2 3. xcos1 tan2x y 2 4. tanx1 sinx1 y 5. π)cos(x sinx y 6. 3 π xcoty 7. xsinx 1x y 2 8. 1cosx cotx y 9. y = tanx + cot2x 10. sinx cosxtanx y 11. tanx sinx1 cos2x y 12. xsinπ x y Bài 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: 1. y = f(x) = 2cos3x – 1 2. y = f(x) = x3 + sinx 3. y = f(x) = 3cosx + sin2x 4. y = f(x) = cos(x + 1) + cos(x – 1) 5. y = f(x) = sinx cos2x + tanx 6. cos2x tanxsinx f(x)y 7. sin2x cotxcosx f(x)y 8. cos3x1 2xsin1 f(x)y 2 5 9. 1sinx1sinxy 10. 12sinx12sinxy 11. y = xsin2x + x2cosx 12. 3x 4 3π cos 4 π 3xsiny Bài 3. Tìm giá trị của x để các hàm số sau xác định: 1. 12sinxy với ][0;2πx 2. 2cosx1y với ][0;2πx 3. 3tan2xy với 4 π ; 4 π x 4. 2sinx1 sin4x y với ];2π[πx Bài 4. Tìm miền giá trị của các hàm số: 1. cos4x1y 2. y = 3 – 2cos2x Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số: 1. sin4x23y 2. 2 6 π 2x3cosy 3. y = 3cos2x – 1 4. 1xcos4y 2 5. cosx)(sinx2y 6. 3sinx)2(4y 7. y = sin4x + cos4x 8. 3 2π x 3 π 4cosx1y 9. y = sin42x – cos42x + 2 10. y = (sinx + cosx + 1)(sinx – cosx + 1) Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: 1. x4cosxsiny 24 2. sinxcosxy Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: 1. 3x2cos 1 y 2 2. 2xsin 8x3sin y 2 2 Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: 1. y = cos2x + 2sinx + 2 2. y = cos2x + sinx + 1 Bài 9. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: 1. y = 3cosx + 4sinx + 5 2. sin2xx)sinx(cos3y 44 3. y = 3sin2x – sin2x – cos2x 4. y = 2cosx(sinx + cosx) – 2 5. 2cosxsinx cosx2 y 6. 2cosxsinx 12cosxsinx y Bài 10. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số: 1. 4 π 2xsiny trên đoạn 4 π ; 4 π 2. 4 π xcoty với 3 π ; 4 3π Bài 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 1. xtan xcos 1 y 4 4 2. 1x2cos 1 cos2xy 2 3. 1sinxxsin 1sinx y 2 4. xcosxsin 1 cosx)(sinxy 22 3 Bài 12. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: sinxcosxcosxsinxy Bài 13. Cho hàm số f(x) xác định trên R và là hàm số lẻ. Xét hàm số cos3x 1cotx f(x) 1cotx f(x) g(x) 1. Tìm miền xác định của hàm số g(x) 2. Xác định tính chẵn lẻ của hàm số g(x) Bài 14. Chứng minh rằng các hàm số sau đều có tính chất: Zkf(x),π)kf(x 1. y = cos2x 2. y = sin2x – 2tanx 6 Bài 15. Chứng minh các hàm số sau tuần hoàn với chu kỳ là π : 1. y = sin2x 2. y = cotx Bài 16. Chứng minh các hàm số sau tuần hoàn và tìm chu kỳ của nó: 1. y = cosx 2. y = sin3x 3. y = tan4x 4. 3 π 2xsiny 5. 4 π 3xtany 6. 3 π 2xsiny 2 Bài 17. Tìm giá trị của ][0;2πx sao cho hàm số: 32sinxcosx 43sinxcosx y nhận giá trị nguyên Bài 18. Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đều có tính chất f(x))2πf(x với Zk và tìm chu kỳ của mỗi hàm số: 1. y = sin2x + cos5x 2. y = cos2x sinx 3. y = sin3x + cos3x Bài 19. Cho hàm số: .23sinx5f(x)y 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) 2. Chứng minh hàm số trên là hàm số tuần hoàn Bài 20. Từ đồ thị hàm số y = cosx, hãy suy ra cách vẽ đồ thị các hàm số cosxy và đồ thị hàm số xcosy Bài 21. Cho hàm số y = f(x) = 2sin2x (1) 1. Chứng minh rằng với số nguyên k tùy ý, luôn có Rxf(x),)kπf(x 2. Lập bảng biến thiên của hàm số (1) trên 2 π ; 2 π 3. Vẽ đồ thị hàm số (1) Bài 22. Giải các phương trình sau: 1. 4 π sinsinx 2. 2 1 sinx 3. 2 2 cosx 4. 2 2 cosx 5. 2 1 sinx 6. 2 3 cosx Bài 23. Giải các phương trình sau: 1. sin3x = 0 2. cos2x = -1 3. 0 3 π 2xcos 4. 03 6 π x2sin 5. 02 4 π 2x2cos 6. 03 6 π x2cos Bài 24. Giải các phương trình sau: 1. sin3x = sin(90o – x) 2. cos(3x + 45o) = -cosx 3. 0sinx 3 π 2xsin 4. 0cos2x 3 2π xsin 5. 0 3 π 2xsin 4 π 2xcos 6. 0 4 π 2xcos 4 3π xcos Bài 25. Giải các phương trình sau: 1. tan3x = 1 2. cot4x + 3 = 0 3. 3 3 3 π 2xtan 4. 33 33 4 π xcot Bài 26. Giải các phương trình sau: 1. 4 3 3 π xsin2 2. xcos 4 π xcos 22 3. sinxcos3x Bài 27. Giải các phương trình sau: 1. 2sin2x cos2x = 0 2. cos2x = sin2x 7 3. 2cos22x = 1 4. 8sin3x – 1 = 0 5. 12xtan33 3 6. 3cosx = 1 + 4cos3x 7. 4sin2x – 1 = 0 8. 3 – 4cos2x = 0 9. 4sinx.cosx.cos2x = 1 10. sinx + cosx = 2 11. sin4x – cos4x + 1 = 0 12. (sinx + cosx)2 – 1 = 0 13. sin2x = (cosx – sinx)2 14. cosx + sinx = cos2x 15. (cos + 2)(2cos2x – cosx – 1) = 0 16. sin2x + 0sinx32cosx3 Bài 28. Định m để phương trình sau có nghiệm: 1. cos(2x – 55o) = 2m2 + m 2. mcosx + 1 = 3cosx – 2m 3. (4m – 1)sinx + 2 = msinx – 3 4. m(m + 1)cos2x = m2 – m – 3 + m2cos2x Bài 29. Giải các phương trình sau: 1. ]ππ;[x, 2 3 sinx 2. ]π[0;x, 3 π xcos 3 π 2xsin Bài 30. Giải các phương trình sau: 1. 0 sinx cos2x 2. 1 sinx cos2x 3. 1 cosx cos3x 4. 0 cosx1 sinx Bài 31. Giải các phương trình sau: 1. sin2x cosx = cosx – cos2x sinx 2. sin4x cos3x = sinx cos6x 3. cos3x + cos7x = sin3x – sin7x 4. (1 + cos4x)sin2x = cos22x 5. sin3x – 4sinx cos2x = 0 6. sin8xcos2xsinx.cosx.34 7. 01x 4 π sin 4 π xsin 8. 4cos3x + 6sin2x = 3 Bài 32. Giải các phương trình sau: 1. tan2x = 4 π xtan 2. cot3x 4 π xcot 3. 6 π xtan 4 π 3xtan 4. tan(2x + 1) + cotx = 0 Bài 33. Giải các phương trình sau: 1. 1x)sin(π 2. cos(3sinx) = 0 3. sin(x2 – 2x) = 0 4. tan(x2 – 4x + 2) = 1 Bài 34. Định a để phương trình sau có nghiệm: 1. a4 32a cosx 2. 2a 1a 1sin2x Bài 35. Cho phương trình: (cosx + 1)(cos2x – mcosx) = msin2x. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm x1, x2 2 3π 0; Bài 36. Định m để phương trình sau có nghiệm: sin6x + cos6x = cos22x + m ) 8 π x(0 Bài 37. Giải các phương trình sau: 1. 2sinxcosx3 2. 2sinx3cosx 3. 01sin2x3x2sin 2 4. xsin1sin2x3xcos 22 5. 51 2 x 2sin2sinx 2 6. x)sinx(cos3cosx)(sinx 442 Bài 38. Giải các phương trình sau: 1. 3x4sin1cos9x93sin3x 3 2. 2sin4x3x)cosx4(sin 44 8 3. 12x2sinsinx.cosx32 2 4. 2cosx3 2 x cos 2 x sin 2 5. 22 6 π 2x2sinsin2xcos2x3 6. 0131)cosx3(1)sinx3( Bài 39. Định m để các phương trình sau có nghiệm: 1. msinx + 2cosx = 1 2. mcos2x + (m + 1)sin2x = m + 2 3. msinx.cosx + sin2x = m 4. sinx)m(21cosx5sinx Bài 40. Cho phương trình: msinx – cosx = -2. 1. Giải phương trình khi m = 3 2. Định m để phương trình trên vô nghiệm Bài 41. Tìm m để phương trình: (m + 2)sinx + mcosx = 2 có nghiệm Bài 42. Tìm m để phương trình: (2m – 1)sinx + (m – 1)cosx = m – 3 vô nghiệm Bài 43. Định m để phương trình sau có nghiệm: m 32cosxsinx 1cosx2sinx Bài 44. Tìm giá trị x lớn nhất thuộc đoạn [-4;10] thỏa mãn phương trình: 1sinx3cosx Bài 45. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: 3cosxsin3x31x4cos 3 Bài 46. Giải các phương trình sau: 1. 2sin2xcos3x3sin3x 2. 6 π xcos32sinx 6 π xsin 3. cosx)(sin3x3sinxcos3x 4. 02sin2x5x)sin(π5x 2 π sin3 5. 012sin3xsinx3 2 x 2cos2 6. 0sinxcos2x2sin3xcos5x3 Bài 47. Giải các phương trình sau: 1. 3 cos2xcosx sin2xsinx 2. 3 sinx)2sinx)(1(1 2sinx)cosx(1 Bài 48. Giải các phương trình sau: 1. 1x4coscos4x32x 4 π 2cos 22 2. 2sinx + cotx = 2sin2x + 1 3. x 4 3π 2cos12x 2 π sin3 2 x π4sin 22 Bài 49. Giải các phương trình sau: sinx + cosx sin2x + cos3x3 = 2(cos4x + sin3x) Bài 50. Giải các phương trình sau: 1. sinx + cosx + 3sinx cosx – 1 = 0 2. 3(sinx + cosx) + 2sinx cosx + 3 = 0 3. cosx – sinx + 6sinx cosx = 1 4. 2(sinx + cosx) + sin2x = 21 5. 08cosx)(sinx332sin2x 6. 21sin2xcosx))(sinx2(1 Bài 51. Giải các phương trình sau: 1. 1 4 π xsin2sin2x 2. 1sin2x 4 π xcos2 3. 02cosx)1)(sinx2(cosx)(sinx 2 4. x2)sinx.cos2(1xcosxsin 33 Bài 52. Định m để phương trình sau có nghiệm: 1. sin2x + 4(cosx – sinx) = m 2. 2(sinx + cosx) + sin2x + m – 1 = 0 3. sinx – cosx = msinx cosx 4. 04m1cosx)m(sinx22sin2x Bài 53. Giải các phương trình sau: 1. sin2x + sinx cosx – 2cos2x = 0 2. 4sin2x – 5sinx cosx – 6cos2x = 0 9 3. 1x2coscosxsinx3xsin 22 4. 2sin2x + 2sin2x – 4cos2x = 1 5. 4x2cossin2x33x4sin 22 6. 3sin22x – sin2x cos2x – 4cos22x = 2 7. 01sinx.cosx32x3sinxcos 22 8. 3cos4x – 4sin2x cos2x + sin4x = 0 Bài 54. Định m để phương trình: 3sin2x + msin2x – 4cos2x = 0 có nghiệm Bài 55. Tìm m để phương trình: (m + 1)sin2x – sin2x + 2cos2x = 1 có nghiệm Bài 56. Cho phương trình: (m + 2)cos2x + msin2x + (m + 1)sin2x = m – 2 1. Giải phương trình khi m = -1 2. Định m để phương trình có nghiệm. Bài 57. Giải các phương trình sau: 1. 01cos2x32x2sin 2 2. cos2x + sinx + 1 = 0 3. 022cosx2cos2x 4. 5cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 Bài 58. Giải các phương trình sau: 1. 5tanx – 2cotx – 3 = 0 2. cot4x – 4cot2x + 3 = 0 3. 05 cosx 4 xtan2 4. xsin xsin1 xcotx2cos 2 3 22 Bài 59. Giải các phương trình sau: 1. sin4x + cos4x + sinx cosx = 0 2. 3cos2x + 4cos3x – cos3x = 0 3. 2(1 + cos2x – cos22x) = 1 + cos4x 4. 4sin22x + 6sin2x – 9 – 3cos2x = 0 5. 2cos3x cosx – 4sin22x + 1 = 0 6. (3 + 2sinx)cosx – (1 + cos2x) = 1 + sin2x Bài 60. Giải các phương trình sau: 1. 04)7π5cos(x2x 2 17π sin 2. x)14sin(9π112x 2 13π 3sin Bài 61. Giải các phương trình sau: 1. (2tanx – cotx)sin2x = 2sin2x + 2 2. sinx)(1224sinx 4 π 2xcos 4 π 2xcos Bài 62. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: sinxcosx1 trên đoạn ];3π[π Bài 63. Tìm nghiệm thuộc khoảng )(0;2π của phương trình: 3cos2x 2sin2x1 sin3xcos3x sinx5 Bài 64. Cho phương trình: 2cos2x + (m + 4)sinx – (m + 2) = 0 1. Giải phương trình trên với m = 2 2. Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thuộc 2 π ; 2 π Bài 65. Định m để phương trình: cos2x – cosx + 1 – m có nghiệm thuộc đoạn 2 π 0; Bài 66. Giải các phương trình sau: 1. sin5x + sin3x + sinx = 0 2. cosx + cos3x = sin4x 3. cosx – cos2x = sin3x 4. sin5x + sinx + 2sin2x = 1 Bài 67. Giải các phương trình sau: 1. sin2x sin5x = sin3x sin4x 2. cosx cos5x = cos2x cos4x 3. cos3x + 2cos2x = 1 – 2sinx sin2x 4. sin4x sin2x + sin9x sin3x = cos2x Bài 68. Giải các phương trình sau: 1. 4 π xcos 6 π xcos 3 π xcos 2. 1cosx 12 π xsin22 Bài 69. Giải các phương trình sau: 1. cos3x – 2cos2x = 2 2. sin6x + 2 = 2cos4x Bài 70. Giải các phương trình sau: 1. 4cos2x – 2cos22x = 1 + cos4x 2. sin2x = cos22x + cos23x 10 3. cos23x cos2x – cos2x = 0 4. cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2 5. sin23x – cos24x = sin25x – cos26x 6. 1)(sinx 2 1 3 2π xcos 3 π xcos 22 Bài 71. Giải các phương trình sau: 1. 0 cosx)sin2x(sinx cos2xcos4xx2sin2 2. 2 xsin 2xsin 2xsin xsin 2 2 2 2 3. cos4x1 sin4x 2sin2x cos4x1 4. 1 x2cosx).sin(1 cosx)2cosx)(1(1 Bài 72. Giải các phương trình sau: 1. sinx cos2x3 24cotx 2. cotxtanx sinx cos2x cosx sin2x 3. cos4x)16(1 cos2x xtanxcot 22 4. xsin xsin1 xcotx2cos 2 3 22 Bài 73. Giải các phương trình sau: 1. 3 – 4cos2x = sinx(2sinx + 1) 2. 01sinx 2 x cos 2 x sin 3. sinx2x3coscosx6xsin 22 4. 12sin2xcos2xxsin2 5. 2 x 4cosxcosxcos 223 6. 1)sinxx(2cos3sin2xcosx 2 7. 2sin22x + sin7x – 1 – sinx = 0 8. 0xcossinx)(1 2 x 2cos 22 Bài 74. Giải các phương trình sau: 1. 4cosx – 2cos2x – cos4x = 1 2. 4cosx + 2sinx = 3 + cos2x Bài 75. Giải các phương trình sau: 1. (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx 2. (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + 3) = 4sin2x – 1 3. (2cosx – 1)(2cosx + 2sinx + 1) = 3 – 4sin2x 4. (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx – 4) + 4cos2x = 3 5. 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx 6. 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 7. sinx(1 + cosx) = 1 + cosx + cos2x 8. (1 + 2sinx)2cosx = 1 + sinx + cosx 9. cosx)33(sinx1cosxsinx32x2cos2 10. (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0 11. (1 + sin2)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x 12. sin4x + 2cos2x + 4(sinx + cosx) = 1 + cos4x Bài 76. Giải các phương trình sau: 1. sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0 2. sin2x – cos2x = 3sinx + cosx – 2 3. sin2x + cos2x + 2(cosx – sinx) – 3 = 0 4. 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 5. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx – 4cosx 6. 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 7. cos2xsin2x31sinx2cosx6 8. 4cosxsinx12x 2 π 2sinsin2x Bài 77. Giải các phương trình sau: 1. cos2x + sin3x + cosx = 0 2. cos3x + cos2x + 2sinx – 2 = 0 11 3. 2sin3x – cos2x + cosx = 0 4. cos3x + sin3 + 2sin2x = 1 5. s
Tài liệu đính kèm: