Tài liệu ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Đặng Thị Bảo Trân

doc 16 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Đặng Thị Bảo Trân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Đặng Thị Bảo Trân
ĐỀ 1:
Câu 1. Cho Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 63.
Câu 2. Giả sử hàm số liên tục trên khoảng và là ba số thực bất kì thuộc . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3. Tìm tham số để hàm số là một nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Biết là một nguyên hàm của hàm số và Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6. Cho . Chọn khẳng định đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7. Cho hàm số liên tục trên [ 0; 10] thỏa mãn: và . 
Khi đó, tích phân có giá trị là
A. -11	B. 5	C. 11	D. -24
Câu 8. Đổi biến thì tích phân trở thành
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Chọn mệnh đề sai.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng khi quay xung quanh trục hoành.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Cho và . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 13. Cho . Tìm m để nguyên hàm của thỏa mãn và .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số trục hoành và hai đường thẳng . Khi quay hình xung quanh trục hoành thì được khối tròn xoay có thể tích bằng ( là các số nguyên). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 15. Dựa vào hình vẽ bên, diện tích (S) được tính theo công thức nào
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16. Một ô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe đạp phanh còn được gọi là “thắng”. Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh . Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?
A. 2m	B. 3m 	C. 4m	D. 5m
Câu 17. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 mét so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật , trong đó (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc của khí cầu là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tìm số phức liên hợp của số phức thỏa mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A. Phần thực bằng và Phần ảo bằng 	B. Phần thực bằng và Phần ảo bằng 17.
C. Phần thực bằng và Phần ảo bằng 	D. Phần thực bằng và Phần ảo bằng 
Câu 20. Cho số phức Tìm tham số biết là số thuần ảo.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho số phức thoả mãn Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho số phức thỏa mãn Tìm môđun của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Trong mặt phẳng phức số phức được biểu diễn bởi
A. Điểm A	 B. Điểm D	 C. Điểm B	 D. Điểm C
Câu 24. Biết rằng tập hợp điểm của số phức z thỏa mãn là một đường tròn Tìm tọa độ tâm của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho số phức Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn 
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 27. Ký hiệu là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn của số phức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Tìm môđun của số phức thỏa mãn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho số phức thỏa . Tập hợp điểm biểu diễn số phức là
A. một đường thẳng.	B. một đường Parabol.
C. một đường tròn có bán kính bằng .	D. một đường tròn có bán kính bằng .
Câu 30. Tính .
A. 2	B. 	C. 4	D. 
Câu 31. Số số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và là số thuần ảo là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33. Cho số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Trong không gian cho hai mặt phẳng và lần lượt có phương trình Tính khoảng cách giữa và .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Trong không gian cho hai điểm . Tìm tọa độ của điểm thuộc trục , biết cách đều hai điểm và .
A. 	 B. 	
C. 	D. 
Câu 36. Trong không gian cho mặt phẳng có phương trình Viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 37. Trong không gian cho hai điểm Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 38. Trong không gian cho hai điểm . Tìm toạ độ điểm đối xứng với điểm qua điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Phương trình mặt cầu tâm I(3;4;5) và tiếp xúc với trục Oy là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 40. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng có phương trình Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và song song với .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 41. Trong không gian cho hai mặt phẳng và lần lượt có phương trình: và mặt cầu có tâm bán kính Viết phương trình tiếp diện của biết tiếp diện vuông góc với và 
A. hoặc .
B. hoặc 
C. hoặc 
D. hoặc 
Câu 42. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng d : là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Viết phương trình giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2x + y – z + 3 = 0; (Q): x + y + z – 1 = 0.
A. (d): 	B. (d): 
C. (d): 	D. (d): 
Câu 44. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2; –2), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng Δ: .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 45. Cho = (2; –1; 2). Tìm y, z sao cho = (–2; y; z) cùng phương với .
A. y = –1; z = 2	B. y = 2; z = –1
C. y = 1; z = –2	D. y = –2; z = 1
Câu 46. Cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
A. (–2; –6; 8)	B. (–1; –3; 4)	C. (3; 1; 0)	D. (0; 2; –1)
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(1; 3; 2), D(–2; 3; –1). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
A. 1	B. 4
C. 3	D. 2
Câu 48. Cho mặt phẳng (P): 3x – 2y + z + 6 = 0 và điểm A(2; –1; 0). Tìm tọa độ hình chiếu của A lên mặt phẳng (P).
A. (1; –1; 1)	B. (–1; 1; –1)	
C. (3; –2; 1)	D. (5; –3; 1)
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và điểm 
A(–1; 0; 1). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d.
A. (1; 2; 3)	B. (1; 2; 1)
C. (1; –2; 3)	D. (0; 1; 1)
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Phương trình của mặt cầu (S) là
A. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 8	
B. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 10
C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 8	
D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 10
ĐỀ 2:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng trên tập số phức?
A. Tích của hai số thuần ảo là một số thực không dương
B. Mọi phương trình bậc hai với hệ số thực đều có nghiệm
C. Hiệu của hai số phức không bao giờ là số nguyên
D. Môđun của mọi số phức là một số dương.
Câu 2. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3. Kết quả của tích phân được viết dưới dạng với . Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Chọn khẳng định sai.
A. Nếu là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng thì cũng là vectơ pháp tuyến của mp đó.
B. Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .
C. Nếu có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng thì tích có hướng của và gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
D. Hai mp vuông góc nhau khi và chỉ khi 2vectơ pháp tuyến tương ứng của chúng vuông góc nhau.
Câu 5. Cho số phức . Khi đó
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm Tìm số đo của 
	A. 1350	B. 450	C. 600	D. 1200
Câu 7. Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tích phân bằng 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Xét số phức thoả mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 10. Trong không gian , cho điểm Tìm điểm trong mặt phẳng có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện bằng 2 và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm thỏa mãn bài toán là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 11. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm tập nghiệm S của phương trình 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 12. Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Đặt . Khi đó:
A. 	 B. 	
C. 	D. 
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 	B. d và d’ cắt nhau	
C. d và d’ chéo nhau	D. 
Câu 14. Cho số phức thoả mãn điều kiện Tính 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 15. Cho hàm số liên tục trên R và. Mệnh đề nào sau đây là Sai? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Mặt phẳng chứa hai đường thẳng nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 18. Hsố có đạo hàm liên tục trên ,, Tính .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: 
A. Hình tròn tâm bán kính 	B. Hình tròn tâm bán kính 
C. Hình tròn tâm bán kính 	D. Hình tròn tâm bán kính 
Câu 20. Tính diện tích tam giác ABC biết .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Một cái chuông có dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông bởi mặt phẳng qua trục của chuông được thiết diện có đường viền là một phần parabol. Biết chuông cao 4m, và bán kính của miệng chuông là . Tính thể tích chuông.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và Khối tròn xoay tạo ra khi quay quanh có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với (S ).
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 24. Gọi và là hai nghiệm của phương trình biết có phần ảo là số thực âm. Tìm phần thực của số phức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Gọi là góc giữa 2 đường thẳng . Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Nếu thì biểu thức có giá trị bằng
	 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của z là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Viết phương trình đường thẳng nằm trên đồng thời cắt cả 2 đường thẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Một vật chuyển động với vận tốc (m/s) có gia tốc (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 2 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s.
A. (m/s).	B. 6 (m/s).	C. 12 (m/s).	D. 16 (m/s).
Câu 30. Phần ảo của số phức z biết là:
	A. 	B. 	C. 5	D. 3
Câu 31. Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên hình bên
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32. Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng13.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Tính độ dài đoạn vuông góc chung của và .
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 34. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của để có một nguyên hàm thỏa mãn .
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 35. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. .	 
B. .
C. .	
D. .
Câu 36. Mp tiếp xúc với mặt cầu . tại điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Đặt Ta có:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 38. Cho 3 điểm . Trong các điểm thì điểm nào tạo với 3 điểm ban đầu thành hình bình hành?
A. Cả A và B	B. Chỉ có C	C. Chỉ có A	D. Cả B và C
Câu 39. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Gọi S là diện tích của Ban Công của một ngôi nhà có dạng như hình vẽ (S được giới hạn bởi parabol (P) và trục Ox)
A. 	B. C. 	D. 
Câu 41. Tìm tập hợp các điểm M điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn . 
A. một đường tròn	B. một parabol.
C. một đường thẳng.	D. một elip.
Câu 42. Cho . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. 15	B. 6	C. 9	D. 5
Câu 43. Tính trên đoạn 
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 44. Môđun của số phức là:
	A. 2	B. 3	C. 	D. 
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng
	 A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 46. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A. Phần thực là 2 và phần ảo là 3.	B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.
C. Phần thực là 2i và phần ảo là 3.	D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
Câu 47. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A.	B. 
	C. 	D. 
Câu 48. Trong không gian , cho hai đường thẳng và . Với giá trị thực nào của tham số m thì và cắt nhau?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 49. Phương trình bậc hai có hai nghiệm và là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa Oxyz , cho hai điểm và đường thẳng . Tìm véctơ chỉ phương của đường thẳng D đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2016_2017.doc