Unit 1 -Pronunciation Sounds /dʒ/ - /tʃ/ Introduction 1. Sound /dʒ/ a. Cách phát âm: - Đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vịm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thốt ra ngồi, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đĩ. b. Cách nhận biết âm /dʒ/ - "d" được phát âm là /dʒ/ Examples Transcriptions Meanings soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt schedule /ˈskedʒul/ lịch trình - "g" được phát âm là /dʒ/ khi đứng trước e, i, y và nếu một từ cĩ dạng tận cùng là"ge" Examples Transcriptions Meanings cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng stage /steɪdʒ/ sân khấu village /ˈvɪlɪdʒ/ làng cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh gem /dʒem/ viên ngọc gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng gin /dʒɪn/ cạm bẫy ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ gừng ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ nhân sâm gigantic /ˌdʒaɪˈgỉntɪk/ khổng lồ gymnastic /dʒɪmˈnỉstɪk/ thuộc thể dục geology /dʒiˈɒlədʒi/ địa chất học - "j" được phát âm thành /dʒ/ Examples Transcriptions Meanings jam /dʒỉm/ mứt jug /dʒʌɡ/ cái bình just /dʒʌst/ chính xác 2. Sound /tʃ/ a. Cách phát âm - Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vịm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thốt ra ngồi, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đĩ. b. Cách nhận biết - "c" được phát âm là /tʃ/ Examples Transcription Meaning cello /ˈtʃeləʊ/ đàn Viơlơngxen concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hịa tấu - "t" được phát âm là /tʃ/ - "ch" được phát âm là /tʃ/ Examples Transcriptions Meanings cheap /tʃiːp/ rẻ chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con child /tʃaɪld/ đứa trẻ Chinese /'tʃai'ni:z/ người Trung Quốc chimney /ˈtʃɪmni/ ống khĩi chalk /tʃɔːk/ phấn viết chat /tʃỉt/ nĩi chuyện phiếm cheer /tʃɪə(r)/ hoan hơ chest /tʃest/ lồng ngực chin /tʃɪn/ cái cằm choose /tʃuːz/ chọn lựa church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ channel /ˈtʃỉnəl/ eo biển cherish /ˈtʃerɪʃ/ âu yếm chocolate /ˈtʃɒklət/ sơ cơ la UNIT 2 Pronunciation Sounds /m/ - /n/ - /ŋ/ Introduction 1. Sound /m/ a. Cách phát âm: - Vịm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai mơi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi. b. Cách nhận biết âm /m/ - Âm /m/ về chính tả thường được viết là "m" như mouse, mice, etc. c. Ví dụ và luyện phát âm 2. Sound /n/ a. Cách phát âm - Miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thốt ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi. b. Cách nhận biết - Âm /n/ về chính tả thường được viết là "n" như nose, parent, etc. c. Ví dụ và luyện phát âm 3. Sound /ŋ/ a. Cách phát âm -Miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/ b. Cách nhận biết - Âm /ŋ/ xuất hiện khi "n" đứng trước "g", "k", hay "c" . Examples Transcriptions Listen Meanings uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú drink /drɪŋk/ uống single /ˈsɪŋgļ/ đơn độc, một mình angle /ˈỉŋgļ/ gĩc, xĩ - Một số trường hợp ngoại lệ khi "n" đứng trước "g" khơng được phát âm là /ŋ/ mà tạo thành âm /dʒ/: Examples Transcriptions Listen Meanings strange /streɪndʒ/ lạ lùng challenge /ˈtʃỉlɪndʒ/ thử thách stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ danger /ˈdeɪndʒə(r)/ nguy hiểm c. Ví dụ và luyện phát âm UNIT 3 Pronunciation Sounds /l/ - /r/ - /h/ Introduction 1. Sound /l/ a. Cách phát âm: - Nâng cao vịm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngồi). Luồng hơi từ phía trong sẽ thốt ra qua hai bên của lưỡi và vịm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. b. Cách nhận biết âm /l/ - Âm /l/ về chính tả thường được viết là "l" như like, loss, hay "ll" như jelly, tell, etc. c. Ví dụ và luyện phát âm 2. Sound /r/ a. Cách phát âm - Cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi khơng chạm tới chân răng trên. Nâng cao vịm ngạc mềm để luồng hơi cĩ thể thốt ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà khơng tạo thành âm xát. b. Cách nhận biết - Âm /r/ về chính tả thường được viết là "r" như press, parent, etc. c. Ví dụ và luyện phát âm 3. Sound /h/ a. Cách phát âm - Đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp. b. Cách nhận biết - Âm /h/ về chính tả thường được viết là "h" như house, hit , etc. c. Ví dụ và luyện phát âm UNIT 4 Pronunciation Sounds /w/ - /j/ Introduction 1. Sound /w/ a. Cách phát âm: - Phụ âm này cĩ dạng âm mơi răng nửa nguyên âm. Nĩ phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở mơi trịn và hẹp, dần dần mở rộng mơi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu. b. Cách nhận biết âm /w/ - Âm /w/ về chính tả thường được viết là "w" như wine, win hoặc "wh" như what, where , etc. c. Ví dụ và luyện phát âm 2. Sound /j/ a. Cách phát âm - Đây là âm vịm miệng khơng trịn cĩ hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm cĩ vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nĩ. Đây khơng phải là phụ âm xát. b. Cách nhận biết - Âm /j/ về chính tả thường được viết là "y" như year, yes hay "u" như university, use, etc. c. Ví dụ và luyện phát âm UNIT 5 Pronunciation Sounds /pl/ - /bl/ - /pr/ - /br/ Introduction 1. Sound /pl/ a. Cách phát âm: - Phát âm nhanh âm + Đặc tính: là phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 mơi (bilabial), âm bật (flosive) + Cách phát âm: đầu tiên mơi trên và dưới đĩng lại sau đĩ mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn - Sau đĩ, phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng mơi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral) + Cách phát âm: nâng cao vịm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngồi). Luồng hơi từ phía trong sẽ thốt ra qua hai bên của lưỡi và vịm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. b. Luyện tập phát âm âm /pl/ 2. Sound /bl/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm mơi (bilabial) và là âm bật hơi + Cách phát âm: đầu tiên đĩng chặt 2 mơi sau đĩ đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm tương tự /p/. - Sau đĩ, phát âm nhanh âm /l/: tương tự âm /l/ trong /pl/ ở mục 1. b. Luyện phát âm âm /bl/ 3. Sound /pr/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm /p/: tương tự âm /p/ trong /pr/ ở mục 1 - Sau đĩ, phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar). + Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi khơng chạm tới chân răng trên. Nâng cao vịm ngạc mềm để luồng hơi cĩ thể thốt ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà khơng tạo thành âm xát. b. Luyện phát âm âm /pr/ 4. Sound /br/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm /b/: tương tự âm /b/ trong /bl/ ở mục 2 - Sau đĩ phát âm âm /r/: tương tự âm /r/ trong /br/ ở mục 3 b. Luyện phát âm âm /br/ UNIT 6 Pronunciation Sounds /tr/ - /dr/ - /tw/ Introduction 1. Sound /tr/ a. Cách phát âm: - Phát âm nhanh âm + Đặc tính: là phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive) + Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đĩ luồng hơi sẽ cĩ áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/ - Sau đĩ, phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar). + Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi khơng chạm tới chân răng trên. Nâng cao vịm ngạc mềm để luồng hơi cĩ thể thốt ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà khơng tạo thành âm xát. b. Luyện tập phát âm âm /tr/ 2. Sound /dr/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive) + Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/ - Sau đĩ, phát âm nhanh âm /r/: tương tự âm /r/ trong /tr/ ở mục 1. b. Luyện phát âm âm /dr/ 3. Sound /tw/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm /t/: tương tự âm /t/ trong /tr/ ở mục 1 - Sau đĩ, phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp mơi và vịm mềm. + Cách phát âm: phụ âm này cĩ dạng âm mơi răng nửa nguyên âm. Nĩ phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở mơi trịn và hẹp, dần dần mở rộng mơi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu. b. Luyện phát âm âm /tw/ UNIT 7 Pronunciation Sounds /kl/ - /gl/ - /kr/ - /gr/ - /kw/ Introduction 1. Sound /kl/ a. Cách phát âm: - Phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vịm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive) + Cách phát âm: nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vịm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đĩ áp lực luồng hơi trong vịm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngồi. Thanh âm khơng rung. - Sau đĩ, phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng mơi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral) + Cách phát âm: nâng cao vịm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngồi). Luồng hơi từ phía trong sẽ thốt ra qua hai bên của lưỡi và vịm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. b. Cách nhận biết - Âm /kl/ về chính tả thường được viết là "cl", ví dụ: clap, cliff, etc. c. Luyện tập phát âm âm /kl/ 2. Sound /gl/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vịm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive) + Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, khơng bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vịm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đĩ áp lực luồng hơi trong vịm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngồi. Thanh âm rung. - Sau đĩ, phát âm nhanh âm /l/: tương tự âm /l/ trong /kl/ ở mục 1. b. Cách nhận biết - Âm /gl/ về chính tả thường được viết là "gl", ví dụ: glad, glass, etc. c. Luyện phát âm âm /gl/ 3. Sound /kr/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm /k/: tương tự âm /k/ trong /kl/ ở mục 1 - Sau đĩ, phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar). + Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi khơng chạm tới chân răng trên. Nâng cao vịm ngạc mềm để luồng hơi cĩ thể thốt ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà khơng tạo thành âm xát. b. Cách nhận biết - Âm /kr/ về chính tả thường được viết là "cr", ví dụ: crap, creep, etc. c. Luyện phát âm âm /kr/ 4. Sound /gr/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm /g/: tương tự âm /g/ trong /gl/ ở mục 2 - Sau đĩ, phát âm âm /r/: tương tự âm /r/ trong /kr/ ở mục 3 b. Cách nhận biết - Âm /gr/ về chính tả thường được viết là "gr" như green, grow, etc. c. Luyện phát âm âm /gr/ 5. Sound /kw/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm /k/: tương tự âm /k/ trong /kl/ ở mục 1 - Sau đĩ, phát âm âm + Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp mơi và vịm mềm. + Cách phát âm: phụ âm này cĩ dạng âm mơi răng nửa nguyên âm. Nĩ phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở mơi trịn và hẹp, dần dần mở rộng mơi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu. b. Cách nhận biết - Âm /kw/ về chính tả thường được viết là "qu", ví dụ: quarrel, quick, etc. c. Luyện phát âm âm /kw/ UNIT 8 Pronunciation Sounds /fl/ - /fr/ - /θr/ Introduction 1. Sound /fl/ a. Cách phát âm: - Phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm mơi răng, kết hợp răng hàm trên và mơi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative) + Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên mơi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua mơi, miệng hơi mở một chút - Sau đĩ, phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng mơi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral) + Cách phát âm: nâng cao vịm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngồi). Luồng hơi từ phía trong sẽ thốt ra qua hai bên của lưỡi và vịm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. b. Cách nhận biết - Âm /fl/ về chính tả thường được viết là "fl", ví dụ: floor, flood, etc. c. Luyện tập phát âm âm /fl/ 2. Sound /fr/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm /f/: tương tự âm /f/ trong /fl/ ở mục 1 - Sau đĩ, phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar). + Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi khơng chạm tới chân răng trên. Nâng cao vịm ngạc mềm để luồng hơi cĩ thể thốt ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà khơng tạo thành âm xát. b. Cách nhận biết - Âm /fr/ về chính tả thường được viết là "fr", ví dụ: fry, fruit, etc. c. Luyện phát âm âm /fr/ 3. Sound /θr/ a. Cách phát âm - Phát âm nhanh âm + Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant), âm mơi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative) + Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngồi qua răng và đầu lưỡi. - Sau đĩ, phát âm nhanh âm /r/: tương tự âm /r/ trong /fr/ ở mục 2 b. Cách nhận biết - Âm /θr/ về chính tả thường được viết là thr, ví dụ: through, threw, etc. c. Luyện phát âm âm /θr/ UNIT 9 Pronunciation Các âm /sp/ - /st/ - /sk/ Introduction 1. Âm /sp/ - Cách phát âm: phát âm nhanh âm /s/: Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đĩng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm khơng rung. rồi phát âm âm /p/: Đặc tính: là phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 mơi (bilabial), âm bật (flosive) Cách phát âm: đầu tiên mơi trên và dưới đĩng lại sau đĩ mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn luyện phát âm âm /sp/: - Cách nhận biết: âm /sp/ về chính tả thường là kết hợp của hai chữ "s" và "p", ví dụ: speech, spoon, etc. 2. Âm /st/ - Cách phát âm: phát âm nhanh âm /s/: tương tự như âm /s/ trong /sp/ ở mục 1. rồi phát âm âm /t/: Đặc tính: là phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive) Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đĩ luồng hơi sẽ cĩ áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/ Luyện phát âm âm /st/: - Cách nhận biết: âm /st/ về chính tả thường là kết hợp của hai chữ "s" và "t", ví dụ: stop, stick, etc. Tuy nhiên, cũng cĩ các trường hợp khác như text /tekst/, passed /pɑːst/, etc. 3. Âm /sk/ - Cách phát âm: phát âm nhanh âm /s/: tương tự như âm /s/ trong /sp/ ở mục 1. rồi phát âm âm /k/: Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vịm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive) Cách phát âm: nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vịm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đĩ áp lực luồng hơi trong vịm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngồi. Thanh âm khơng rung. luyện phát âm âm /sk/: - Cách nhận biết: âm /sk/ về chính tả thường là kết hợp của các chữ: + "s" và "k": skill , sky, etc. + "s" và "c": scooter /ˈskuː.tər/, scandal /ˈskỉn.dəl/, etc. + "s" và "ch": school /skuːl/, scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/, etc. Examples UNIT 10 Pronunciation Sounds /sl/ - /sm/ - /sn/ - /sw/ Introduction 1. Sound /sl/ - Cách phát âm: phát âm nhanh âm /s/: Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đĩng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm khơng rung. rồi phát âm âm /l/: Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng mơi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral) Cách phát âm: nâng cao vịm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngồi). Luồng hơi từ phía trong sẽ thốt ra qua hai bên của lưỡi và vịm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. luyện phát âm âm /sl/ - Cách nhận biết: âm /sl/ về chính tả thường là kết hợp của hai chữ "s" và "l", ví dụ: sleep, slip, etc. 2. Sound /sm/ - Cách phát âm: phát âm nhanh âm /s/: tương tự âm /s/ trong âm /sl/ ở mục 1 rồi phát âm âm /m/: Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm mơi (bilabial), âm mũi (nasal) Cách phát âm: vịm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai mơi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi. luyện phát âm âm /sm/: - Cách nhận biết: âm /sm/ về chính tả thường là kết hợp của hai chữ "s" và "m", ví dụ: smoke, small, etc. 3. Sound /sn/ - Cách phát âm: phát âm nhanh âm /s/: tương tự âm /s/ trong /sl/ ở mục 1 rồi phát âm âm /n/: Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng mơi (tip-alveolar), âm mũi (nasal) Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thốt ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi. luyện phát âm âm /sn/: - Cách nhận biết: âm /sn/ về chính tả thường là kết hợp của các chữ "s" và "n", ví dụ: snow, snore, etc. 4. Sound /sw/ - Cách phát âm: phát âm nhanh âm /s/: tương tự âm /s/ trong /sl/ ở mục 1 rồi phát âm âm /w/: Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp mơi và vịm mềm. Cách phát âm: phụ âm này cĩ dạng âm mơi răng nửa nguyên âm. Nĩ phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở mơi trịn và hẹp, dần dần mở rộng mơi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu. luyện phát âm âm /sw/: - Cách nhận biết: âm /sw/ về chính tả thường là kết hợp của các chữ "s" và "w", ví dụ: swim, switch, etc. UNIT 11 Pronunciation Sounds /ʃr/ - /spl/ - /spr/ 1. Sound /ʃr/ - Cách phát âm: phát âm nhanh âm Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vịm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vịm ngạc mềm để luồng hơi cĩ thể đi qua vịm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua rồi phát âm âm Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar). Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi khơng chạm tới chân răng trên. Nâng cao vịm ngạc mềm để luồng hơi cĩ thể thốt ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà khơng tạo thành âm xát. luyện phát âm âm /ʃr/: - Cách nhận biết: âm /ʃr/ về chính tả thường được viết là "shr", ví dụ: shred, shrimp, etc. 2. Sound /spl/ - Cách phát âm: phát âm nhanh âm Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đĩng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm khơng rung. rồi phát âm âm Đặc tính: là phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 mơi (bilabial), âm bật (flosive) Cách phát âm: đầu tiên mơi trên và dưới đĩng lại sau đĩ mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn rồi phát âm âm Đặc tính: ph
Tài liệu đính kèm: