TÀI LIỆU SÁNG TẠO ĐẠT GIẢI NGÀNH GIÁO DỤC HỆ THỐNG HOÁ TOÀN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8-9 Người soạn: Nguyễn Thế Lâm Coppy by: kiemmals Giáo viên trường THCS Phú Lâm Đơn vị: Huyện Tiên Du Mã số tài liệu: TLGD-BN003-TD002305 Chức năng cơ bản : Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu. So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm. Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh. Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5 PHÂN LOẠI HCVC Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3 Oxit trung tính: CO, NO Oxit (AxOy) HỢP CHẤT VÔ CƠ Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 . Axit (HnB) Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 BAZƠ- M(OH)n Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 MUỐI (MxBy) Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu H2CO3 H2S H3PO4 H2SO3 HNO3 H2SO4 HCl CH3COOH Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu OXIT AXIT BAZƠ MUỐI ĐỊNH NGHĨA Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit. CTHH Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là: - A2On nếu n lẻ - AOn/2 nếu n chẵn Gọi gốc axit là B có hoá trị n. CTHH là: HnB Gọi kim loại là M có hoá trị n CTHH là: M(OH)n Gọi kim loại là M, gốc axit là B CTHH là: MxBy TÊN GỌI Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ. - Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric - Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ) - Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric) Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. TCHH 1. Tác dụng với nước - Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit - Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ 2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước 3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước 4. Oxax + Oxbz tạo thành muối 1. Làm quỳ tím ® đỏ hồng 2. Tác dụng với Bazơ ® Muối và nước 3. Tác dụng với oxit bazơ ® muối và nước 4. Tác dụng với kim loại ® muối và Hidro 5. Tác dụng với muối ® muối mới và axit mới 1. Tác dụng với axit ® muối và nước 2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị - Làm quỳ tím ® xanh - Làm dd phenolphtalein không màu ® hồng 3. dd Kiềm tác dụng với oxax ® muối và nước 4. dd Kiềm + dd muối ® Muối + Bazơ 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân ® oxit + nước 1. Tác dụng với axit ® muối mới + axit mới 2. dd muối + dd Kiềm ® muối mới + bazơ mới 3. dd muối + Kim loại ® Muối mới + kim loại mới 4. dd muối + dd muối ® 2 muối mới 5. Một số muối bị nhiệt phân Lưu ý - Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm - HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng - Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm - Muối axit có thể phản ứng như 1 axit TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ TCHH CỦA BAZƠ TCHH CỦA MUỐI TCHH CỦA AXIT TCHH CỦA OXIT + axit + kim loại t0 + dd muối + dd bazơ CÁC SẢN PHẨM KHÁC NHAU MUỐI + KIM LOẠI MUỐI + MUỐI MUỐI + BAZƠ MUỐI + AXIT + axit + Oxax MUỐI + H2O QUỲ TÍM ® XANH PHENOLPHALEIN K.MÀU ® HỒNG BAZƠ KIỀM K.TAN MUỐI + Nước + Nước MUỐI + H2 MUỐI + AXIT QUỲ TÍM ® ĐỎ + dd Muối + Oxit Bazơ + Bazơ + KL Axit MUỐI + H2O + dd Bazơ + dd Axit MUỐI + NƯỚC axit KIỀM MUỐI OXIT BAZƠ Oxit axit MUỐI + BAZƠ oxit + h2O + dd Muối t0 Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit. Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Phi kim KIM LOẠI + Oxi + H2, CO + Oxi OXIT BAZƠ Oxit axit + dd Kiềm + Oxax MUỐI + H2O + H2O AXIT MẠNH YẾU + Oxbz + dd Muối + Oxbz + Kim loại + Bazơ + Axit + dd Kiềm + dd Muối + Oxax + Axit t0 BAZƠ KIỀM K.TAN + H2O + Axit Phân huỷ CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP Lưu ý: Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O không bị H2, CO khử. Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7, Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng. Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà. VD: NaOH + CO2 ® NaHCO3 2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro VD: Cu + 2H2SO4 ® CuSO4 + SO2 + H2O 4Al + 3O2 ® 2Al2O3 CuO + H2 Cu + H2O Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 S + O2 ® SO2 CaO + H2O ® Ca(OH)2 Cu(OH)2 CuO + H2O CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O CaO + CO2 ® CaCO3 Na2CO3 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + 2NaOH NaOH + HCl ® NaCl + H2O 2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4¯ + 2NaCl SO3 + H2O ® H2SO4 P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4 P2O5 + 6NaOH ® 2Na3PO4 + 3H2O N2O5 + Na2O ® 2NaNO3 BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2 2HCl + Ba(OH)2 ® BaCl2 + 2H2O 6HCl + Fe2O3 ® 2FeCl3 + 3H2O 2HCl + CaCO3 ® CaCl2 + 2H2O ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ 1 KIM LOẠI + OXI 4 NHIỆT PHÂN MUỐI 2 Phi kim + oxi oxit 5 NHIỆT PHÂN BAZƠ KHÔNG TAN 3 HỢP CHẤT + OXI 3Fe + 2O2 Fe3O4 4P + 5O2 2P2O5 CH4 + O2 CO2 + 2H2O CaCO3 CaO + CO2 Cu(OH)2 CuO + H2O Cl2 + H2 2HCl SO3 + H2O ® H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl Ca(OH)2 + Na2CO3 ® CaCO3¯ + 2NaOH CaO + H2O ® Ca(OH)2 NaCl + 2H2O NaOH + Cl2 + H2 6 Phi kim + hidro OXIT AXIT + NƯỚC AXIT MẠNH + MUỐI Axit 7 8 9 OXIT BAZƠ + NƯỚC KIỀM + DD MUỐI BAZƠ 10 11 ĐIỆN PHÂN DD MUỐI (CÓ MÀNG NGĂN) 12 19 MUỐI KIM LOẠI + PHI KIM AXIT + BAZƠ 20 13 KIM LOẠI + DD AXIT OXIT BAZƠ + DD AXIT ` 21 14 KIM LOẠI + DD MUỐI OXIT AXIT + DD KIỀM Ba(OH)2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2H2O CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O SO2 + 2NaOH ®Na2SO3 + H2O CaO + CO2 ® CaCO3 BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4¯ + 2NaCl CuSO4 + 2NaOH ® Cu(OH)2 + Na2SO4 CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu¯ 15 OXIT AXIT + OXIT BAZƠ 16 DD MUỐI + DD MUỐI DD MUỐI + DD KIỀM 17 18 MUỐI + DD AXIT TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI 3Fe + 2O2 Fe3O4 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu¯ MUỐI + H2 oxit + O2 + Axit KIM LOẠI + DD Muối + Phi kim MUỐI + KL MUỐI DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng) Ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt + O2: nhiÖt ®é thêng Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt T¸c dông víi níc Kh«ng t¸c dông víi níc ë nhiÖt ®é thêng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt T¸c dông víi c¸c axit th«ng thêng gi¶i phãng Hidro Kh«ng t¸c dông. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim lo¹i ®øng tríc ®Èy kim lo¹i ®øng sau ra khái muèi K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO kh«ng khö ®îc oxit khö ®îc oxit c¸c kim lo¹i nµy ë nhiÖt ®é cao Chó ý: C¸c kim lo¹i ®øng tríc Mg ph¶n øng víi níc ë nhiÖt ®é thêng t¹o thµnh dd KiÒm vµ gi¶i phãng khÝ Hidro. Trõ Au vµ Pt, c¸c kim lo¹i kh¸c ®Òu cã thÓ t¸c dông víi HNO3 vµ H2SO4 ®Æc nhng kh«ng gi¶i phãng Hidro. SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT * Giống: - Đều có các tính chất chung của kim loại. - Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội * Khác: Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) Tính chất vật lý - Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt. - t0nc = 6600C - Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo. - Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm. - t0nc = 15390C - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn. Tác dụng với phi kim 2Al + 3Cl2 2AlCl3 2Al + 3S Al2S3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + S FeS Tác dụng với axit 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 Tác dụng với dd muối 2Al + 3FeSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3 ® Fe(NO3)2 + 2Ag Tác dụng với dd Kiềm 2Al + 2NaOH + H2O ® 2NaAlO2 + 3H2 Không phản ứng Hợp chất - Al2O3 có tính lưỡng tính Al2O3 + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2O Al2O3+ 2NaOH®2NaAlO2 + H2O - Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tính - FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ Fe(OH)2 màu trắng xanh Fe(OH)3 màu nâu đỏ Kết luận - Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III - Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III + Tác dụng với axit thông thường, với phi kim yếu, với dd muối: II + Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III GANG VÀ THÉP Gang Thép Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S (%C=2¸5%) - Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%) Sản xuất C + O2 CO2 CO2 + C 2CO 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 CaO + SiO2 CaSiO3 2Fe + O2 2FeO FeO + C Fe + CO FeO + Mn Fe + MnO 2FeO + Si 2Fe + SiO2 Tính chất Cứng, giòn Cứng, đàn hồi TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM. NaCl + NaClO Níc Gia-ven HCl + HClO SẢN PHẨM KHÍ Oxit axit Phi Kim + O2 + Hidro + H2O HCl + NaOH + NaOH + Hidro + KOH, t0 + Kim loại Clo + Kim loại KCl + KClO3 OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI MUỐI CLORUA Kim cương: Là chất rắn trong suốt, cứng, không dẫn điện Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ. Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ HỢP CHẤT HỮU CƠ DẪN XUẤT CỦA RH Hidro cacbon Hidrocacbon thơm Aren CTTQ CnH2n-6 VD: C6H6 (Benzen) Hidrocacbon không no Ankin CTTQ: CnH2n-2 VD: C2H4 (Axetilen) Hidrocacbon không no Anken CTTQ: CnH2n VD: C2H4 (Etilen) Hidrocabon no Ankan CTTQ CnH2n+2 VD: CH4 (Metan) Dẫn xuất chứa Halogen VD: C2H5Cl C6H5Br Dẫn xuất chứa Oxi VD: C2H5OH CH3COOH Chất béo Gluxit Dẫn xuất chứa Nitơ VD: Protein CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 Fe + S FeS H2O + Cl2 ® HCl + HClO 2NaOH + Cl2 ® NaCl + NaClO + H2O 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 6. NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 C + 2CuO 2Cu + CO2 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 NaOH + CO2 ® NaHCO3 2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O + Oxit KL + O2 KIM LOẠI + CO2 CO2 Ba dạng thù hình của Cacbon cacbon Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78 Công thức cấu tạo Liên kết đơn Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều Trạng thái Khí Lỏng Tính chất vật lý Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc Tính chất hoá học - Giống nhau Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O CH4 + 2O2 ® CO2 + 2H2O C2H4 + 3O2 ® 2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 ® 4CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2 ® 12CO2 + 6H2O - Khác nhau Chỉ tham gia phản ứng thế CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Có phản ứng cộng C2H4 + Br2 ® C2H4Br2 C2H4 + H2 C2H6 C2H4 + H2O ® C2H5OH Cã ph¶n øng céng C2H2 + Br2 ® C2H2Br2 C2H2 + Br2 ® C2H2Br4 Võa cã ph¶n øng thÕ vµ ph¶n øng céng (khã) C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr C6H6 + Cl2 C6H6Cl6 Ứng dông Lµm nhiªn liÖu, nguyªn liÖu trong ®êi sèng vµ trong c«ng nghiÖp Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ nhùa PE, rîu Etylic, Axit Axetic, kÝch thÝch qu¶ chÝn. Lµm nhiªn liÖu hµn x×, th¾p s¸ng, lµ nguyªn liÖu s¶n xuÊt PVC, cao su Lµm dung m«i, diÒu chÕ thuèc nhuém, dîc phÈm, thuèc BVTV Điều chế Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao. Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín C2H5OH C2H4 + H2O Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ CaC2 + H2O ® C2H2 + Ca(OH)2 Sản phẩm chưng nhựa than đá. Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu Clo ngoài as Làm mất màu dung dịch Brom Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen Ko làm mất màu dd Brom Ko tan trong nước RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC Công thức CTPT: C2H6O CTCT: CH3 – CH2 – OH CTPT: C2H4O2 CTCT: CH3 – CH2 – COOH Tính chất vật lý Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước. Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn) Tính chất hoá học. Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na ® 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na ® 2CH3COONa + H2 Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt C2H6O + 3O2 ® 2CO2 + 3H2O Bị OXH trong kk có men xúc tác C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối 2CH3COOH + Mg ® (CH3COO)2Mg + H2 CH3COOH + NaOH ® CH3COONa + H2O Ứng dông Dïng lµm nhiªn liÖu, dung m«i pha s¬n, chÕ rîu bia, dîc phÈm, ®iÒu chÕ axit axetic vµ cao su Dïng ®Ó pha giÊm ¨n, s¶n xuÊt chÊt dÎo, thuèc nhuém, dîc phÈm, t¬ Điều chế Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Hoặc cho Etilen hợp nước C2H4 + H2O C2H5OH Lên men dd rượu nhạt C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O Trong PTN: 2CH3COONa + H2SO4 ® 2CH3COOH + Na2SO4 GLUCOZƠ SACCAROZƠ TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ Công thức phân tử C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bột: n » 1200 – 6000 Xenlulozơ: n » 10000 – 14000 Trạng thái Tính chất vật lý Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng ® hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng Tính chất hoá học quan trọng Phản ứng tráng gương C6H12O6 + Ag2O ® C6H12O7 + 2Ag Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 Hå tinh bét lµm dd Iot chuyÓn mµu xanh ứng dụng Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo Pha chế dược phẩm Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. Điều chế Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột. Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ Nhận biết Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd axit Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC I. Kiến thức cơ bản 1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích - 2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang điên .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lượng HN =khối lượng NT 3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ e mà NT có khả năng liên kết đượcvới nhau 1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt nhân . Vởy : số P là số đặc trưng cho một nguyên tố hoá học . 4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố được biễu diễn bằng một hay hai chữ cái ,chữ cái đầu được viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thường ..Mỗi kí hiệu còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó. Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri } 5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C mC=19,9206.10-27kg 1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg. 6/Nguyên tử khối là khối lượng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C . II. Bài Tập Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử . Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e , a) Tính khối lượng e có trong 1 kg sắt ' b) Tính khối lượng sắt chứa 1kg e . Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3 nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau: Nguyên tử Hạt nhân X 8p , 8 n Y 8p ,9n Z 8p , 10 n Nh÷ng nguyªn tö nµy thuéc cïng mét nguyªn tè nµo ? v× sao ? Bµi 4: a)Nguyªn tö X nÆng gÊp hai lÇn nguyªn tö oxi . b)nguyªn tö Y nhÑ h¬n nguyªn tö magie 0,5 lÇn . c) nguyªn tö Z nÆng h¬n nguyªn tö natri lµ 17 ®vc . H·y tÝnh nguyªn tö khèi cña X,Y ,Z .tªn nguyªn tè ,kÝ hiÖu ho¸ häc cña nguyªn tè®ã ? Bµi 5 : Mét hîp chÊt cã PTK b»ng 62 .Trong ph©n tö oxi chiÕm 25,8% theo khèi lîng , cßn l¹i lµ nguªn tè natri .H·y cho biÕt sè nguyªn tö cña mçi nguûªn tè cã trong ph©n tö hîp chÊt . Bµi 6 Nguyªn tö X cã tæng c¸c h¹t lµ 52 trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 16 bh¹t. a)H·y x¸c ®Þnh sè p, sè n vµ sè e trong nguyªn tö X. b) VÏ s¬ ®å nguyªn tö X. c) H·y viÕt tªn, kÝ hiÖu ho¸ häc vµ nguyªn tö khèi cña nguyªn tè X. Bµi 7. Nguyªn tö M cã sè n nhiÒu h¬n sè p lµ 1 vµ sè h¹t mang ®iÖn nhiªu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 10.H·y x¸c ®Þnh M lµ nguyªn tè nµo? Bµi 8.Trong ph¶n øng ho¸ häc cho biÕt: a) H¹t vi m« nµo ®îc b¶o toµn, h¹t nµo cã thÓ bÞ chia nhá ra? b) Nguyªn tö cã bÞ chia nhá kh«ng? c)V× sao cã sù biÕn ®æi ph©n tö nµy thµnh ph©n tö kh¸c? V× sao cã sù biÕn ®æi chÊt nµy thµnh chÊt kh¸c trong ph¶n øng hãa häc? CHUYÊN ĐỀ 2 CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT A/Kiến thức cần nhớ 1/.Hiện tượng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất. 2/.Hiện tượng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác. 3/ Đơn chất: là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ một nguyên tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau 4/Hợp chất : là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. 5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất . 6/Phân tử khối :- Là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon - PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử. 7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn hơi B/ Bài tập Bài 1:Khi đun nóng , đường bị phân huỷ biến đổi thành than và nước.Như vậy ,phân tử đuường do nguyên tố nào tạo nên ?Đường là đơn chất hay hợp chất . Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tượng đó là hiện tượng gì? b) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học: trứng bị thối; mực hòa tan vào nước; tẩy màu vải xanh thành trắng. Bài 3:Em hãy cho biết những phương pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng được các phương pháp đó. Cho ví dụ minh họa. Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a) A là đơn chất hay hợp chất b) Tính phân tử khối của A c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố. CHUYÊN ĐỀ 3 HIỆU XUẤT PHẢN ỨNG (H%) A. Lý thuyết Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng H = Lượng thực tế đã phản ứng .100% Lượng tổng số đã lấy - Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản phẩm đã biết. - Lượng thực tế đã phản ứng < lượng tổng số đã lấy. Lượng thực tế đã phản ứng , lượng tổng số đã lấy có cùng đơn vị. Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm H = Lượng sản phẩm thực tế thu được .100% Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết - Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết được tính qua phương trình phản ứn
Tài liệu đính kèm: