. TÀI LIỆU DẠY PHỤ ĐẠO MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2016-2017 Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 1 1. Giải và biện luận bất phương trình dạng ax + b < 0 2. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Muốn giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn ta giải từng bất phương trình của hệ rồi lấy giao các tập nghiệm thu được. 3. Dấu của nhị thức bậc nhất VẤN ĐỀ 1: Giải và biện luận bất phương trình dạng ax + b < 0 Bài 1. Giải các bất phương trình sau: a) ( )xx 3 3 2 72 5 3 − − + > b) x x2 1 33 5 4 + − > + c) x x5( 1) 2( 1)1 6 3 − + − < d) x x3( 1) 12 3 8 4 + − + < − Bài 2. Giải và biện luận các bất phương trình sau: a) m x m x( ) 1− ≤ − b) mx x m6 2 3+ > + c) m x m m( 1) 3 4+ + + Bài 3*. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm: a) m x m x m2 24 3+ − − VẤN ĐỀ 2: Giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn Bài 1. Giải các hệ bất phương trình sau: a) x x x x 15 8 8 5 2 3 2(2 3) 5 4 − − > − > − b) x x x x 4 5 3 7 3 8 2 5 4 − < + + > − c) x x x x 4 1 12 3 2 4 3 2 2 3 − ≤ + − − < Bài 2. Tìm các nghiệm nguyên của các hệ bất phương trình sau: a) x x x x 5 6 4 7 7 8 3 2 25 2 + > + + < + b) x x x x 1 15 2 2 3 3 14 2( 4) 2 − > + − − < f(x) = ax + b (a ≠ 0) x ∈ b a ; −∞ − a.f(x) < 0 x ∈ b a ; − +∞ a.f(x) > 0 Điều kiện Kết quả tập nghiệm a > 0 S = b a ; −∞ − a < 0 S = b a ; − +∞ b ≥ 0 S = ∅ a = 0 b < 0 S = R BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 2 Bài 3*. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm: a) >−− >−+ 023 01 xm mx b) >− >− 03 01 mx x c) x x x m 7 2 4 19 2 3 2 0 − ≥ − + − + < VẤN ĐỀ 3: Bất phương trình qui về bất phương trình bậc nhất một ẩn 1. Bất phương trình tích • Dạng: P(x).Q(x) > 0 (1) (trong đó P(x), Q(x) là những nhị thức bậc nhất.) • Cách giải: Lập bảng xét dấu của P(x).Q(x). Từ đó suy ra tập nghiệm của (1). 2. Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu • Dạng: P x Q x ( ) 0 ( ) > (2) (trong đó P(x), Q(x) là những nhị thức bậc nhất.) • Cách giải: Lập bảng xét dấu của P x Q x ( ) ( ) . Từ đó suy ra tập nghiệm của (2). Chú ý: Không nên qui đồng và khử mẫu. 3. Bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ • Tương tự như giải phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, ta thường sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ để khử dấu GTTĐ. • Dạng 1: g xf x g x g x f x g x ( ) 0( ) ( ) ( ) ( ) ( ) >< ⇔ − < < • Dạng 2: g x f x coù nghóa f x g x g x f x g x f x g x ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) < > ⇔ ≥ < − > Chú ý: Với B > 0 ta có: A B B A B< ⇔ − < < ; A BA B A B ⇔ > . Bài 1. Giải các bất phương trình sau: a) x x x( 1)( 1)(3 6) 0+ − − > b) x x(2 7)(4 5 ) 0− − ≥ c) x x x2 20 2( 11)− − > − a) x x x (2 5)( 2) 0 4 3 − + > − + b) x x x x 3 5 1 2 − + > + − c) x x 2 5 1 2 − ≥ − − Bài 2. Giải các bất phương trình sau: a) x3 2 7− > b) 2x 8 7− ≤ c) xx 11 2 + − > 1. Dấu của tam thức bậc hai Nhận xét: • aax bx c x R2 00, 0∆ >+ + > ∀ ∈ ⇔ < f(x) = ax bx c2 + + (a ≠ 0) ∆ 0, ∀x ∈ R ∆ = 0 a.f(x) > 0, ∀x ∈ bR a \ 2 − a.f(x) > 0, ∀x ∈ (–∞; x1) ∪ (x2; +∞) ∆ > 0 a.f(x) < 0, ∀x ∈ (x1; x2) BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 3 • a ax bx c x R2 00, 0∆ <+ + < ∀ ∈ ⇔ < 2. Bất phương trình bậc hai một ẩn ax bx c2 0+ + > (hoặc ≥ 0; < 0; ≤ 0) Để giải BPT bậc hai ta áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai. VẤN ĐỀ 1: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc hai một ẩn Bài 1. Xét dấu các biểu thức sau: a) x x23 2 1− + b) x x2 4 5− + + c) x x x x x 2 2 2 (3 )(3 ) 4 3 − − + − Bài 2. Giải các bất phương trình sau: a) x x22 5 2 0− + d) x x22 3 7 0− + − ≥ e) x x x x 2 2 5 3 8 0 7 6 + − < − + f) x x x x 2 2 4 3 1 0 5 7 + − > + + Bài 3*. Giải và biện luận các bất phương trình sau: a) x mx m2 3 0− + + > b) m x mx m2(1 ) 2 2 0+ − + ≤ c) mx x2 2 4 0− + > HD: Giải và biện luận BPT bậc hai, ta tiến hành như sau: – Lập bảng xét dấu chung cho a và ∆. – Dựa vào bảng xét dấu, biện luận nghiệm của BPT. Bài 4*. Giải các hệ bất phương trình sau: a) x x x x 2 2 2 9 7 0 6 0 + + > + − < b) x x x x x x 2 2 2 4 3 0 2 10 0 2 5 3 0 + + ≥ − − ≤ − + > c) x x x 2 2 2 7 4 1 1 − − − ≤ ≤ + VẤN ĐỀ 2: Phương trình bậc hai – Tam thức bậc hai Bài 1*. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm: a) m x mx m2( 5) 4 2 0− − + − = b) m x m x m2( 2) 2(2 3) 5 6 0− + − + − = Bài 2*. Tìm m để các phương trình sau vô nghiệm: a) m x m x m2(3 ) 2( 3) 2 0− − + + + = b) m x mx m2(1 ) 2 2 0+ − + = Bài 3*. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: a) x m x m23 2( 1) 4 0+ − + + > b) x m x m2 ( 1) 2 7 0+ + + + > Bài 4*. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm: a) m x m x2( 2) 2( 1) 4 0+ − − + VẤN ĐỀ 3: Phương trình – Bất phương trình qui về bậc hai 1. Phương trình – Bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, ta thường sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ để khử dấu GTTĐ. • Dạng 1: C C f x g x f x g x f x g x f x g x f x f x g x f x g x 1 2 ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0( ) ( ) ( ) ( ) ≥ ≥ = = ⇔ ⇔ = < = − = − • Dạng 2: f x g xf x g x f x g x ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) = = ⇔ = − Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 4 • Dạng 3: g xf x g x g x f x g x ( ) 0( ) ( ) ( ) ( ) ( ) >< ⇔ − < < • Dạng 4: g x f x coù nghóa f x g x g x f x g x f x g x ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) < > ⇔ ≥ < − > Chú ý: • A A A 0= ⇔ ≥ ; A A A 0= − ⇔ ≤ • Với B > 0 ta có: A B B A B< ⇔ − < < ; A BA B A B ⇔ > . • A B A B AB 0+ = + ⇔ ≥ ; A B A B AB 0− = + ⇔ ≤ 2. Phương trình – Bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn ta thường dùng phép nâng luỹ thừa hoặc đặt ẩn phụ để khử dấu căn. • Dạng 1: [ ] g x f x g x f x g x 2 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ≥ = ⇔ = • Dạng 2: f x hoaëc g xf x g x f x g x ( ) 0 ( ( ) 0)( ) ( ) ( ) ( ) ≥ ≥ = ⇔ = • Dạng 3: t f x ta f x b f x c at bt c2 ( ), 0 . ( ) . ( ) 0 0 = ≥ + + = ⇔ + + = • Dạng 4: f x g x h x( ) ( ) ( )± = . Đặt u f x u v v g x ( ) ; , 0 ( ) = ≥ = đưa về hệ u, v. • Dạng 5: [ ] f x f x g x g x f x g x 2 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) ≥ < • Dạng 6: [ ] g x f x f x g x g x f x g x 2 ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) < ≥> ⇔ ≥ > Phần Bài Tập này dành cho Ban Cơ Bản A Bài 1. Giải các phương trình sau: a) x x x x2 25 4 6 5− + = + + b) x x2 1 1− = − c) x x2 22 3 6 0− − − = Bài 2. Giải các bất phương trình sau: a) x x22 5 3 0− − + − c) x x x2 2 3 5 6 − ≥ − + d) x x x x2 24 3 4 5+ + > − − e) x x x x 2 2 4 1 2 − ≤ + + f) x x 2 5 1 0 3 − + > − Bài 3. Giải các phương trình sau: a) x x2 3 3− = − b) x x x23 9 1 2− + = − c) x x x2 2 4 2+ + = − d) x x x23 9 1 2− + = − e) x x3 7 1 2+ − + = Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 5 Bài 4. Giải các phương trình sau: (nâng luỹ thừa) a) x x x3 3 35 6 2 11+ + + = + b) x x x3 3 31 3 1 1+ + + = − c Giải các phương trình sau: (biến đổi biểu thức dưới căn) a) x x x x2 2 5 2 3 2 5 7 2− + − + + + − = b) x x x x5 4 1 2 2 1 1+ − + + + − + = Bài 5. Giải các phương trình sau: (đặt ẩn phụ) a) x x x x2 26 9 4 6 6− + = − + b) x x x x2( 4)( 1) 3 5 2 6+ + − + + = Bài 6. Giải các phương trình sau: (đặt hai ẩn phụ) a) x x x x2 23 5 8 3 5 1 1+ + − + + = b) x x3 35 7 5 13 1+ − − = Bài 7. Giải các bất phương trình sau: a) x x x2 12 8+ − − c) x x x2 4 21 3− − + < + CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 Câu 1: Nhị thức xxf −=)( luôn âm trong khoảng nào sau đây: A. ( )+∞;0 B. ( )0;∞− C. ( )+∞− ;1 D. ( )+∞;1 Câu 2: Cho biểu thức : f(x) = (– 2x + 2)(x + 3). Khẳng định nào sau đây đúng: A. f(x) 0, ( )+∞−∈∀ ;3x C. f(x) 0, ( )1;3−∈∀x Câu 3: Nhị thức sau đây dương với mọi x > -2 là: A. 2x + 6 B. 6 -3x C. x - 2 D. 2x - 3 Câu 4: Hệ ≥+− ≤+ 05 0 x mx có nghiệm khi và chỉ khi A. m ≤ - 5 B. m ≥ - 5 C. m tuỳ ý D. m < 5 Câu 5: Bất phương trình: (m-1)x-1>0 vô nghiệm khi: A. m > 1 B. m = 1 C. m = – 1 D. m < 1 Câu 6: Tập các giá trị của m để bất phương trình 01)2( 22 ≤+−+ mxmm có nghiệm là: A. R \ { 0 } B. [-2; 0] C. R \ (-2; 0) D. R \ { -2 } Câu 7: Chọn khẳng định đúng? A. ( )23 0 3 0x x x− > ⇔ − C. ( )23 0 3 0x x x− ≤ ⇔ − ≤ D. ( )23 0 3 0x x x− ≥ ⇔ − ≥ Câu 8: Bất phương trình 2 0 2 1 x x − ≥ + có tập nghiệm là A. 1 ;2 2 − B. 1 ;2 2 − C. 1 ;2 2 − D. 1 ;2 2 − Câu 9. Bất phương trình 5x - 1 > 5 2x + 3 có nghiệm là: A. ∀x B. x 2 5− D. x > 23 20 Câu 10. Hệ bất phương trình 2 0 2 1 2 x x x − > + > − có tập nghiệm là: A. ( ); 3−∞ − B. ( )3;2− C. ( )2;+∞ D. ( )3;− +∞ Câu 11. Nghiệm của bất phương trình 32 −x ≤ 1 là: Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 6 A. 1 ≤ x ≤ 3 B. -1 ≤ x ≤ 1 C. 1 ≤ x ≤ 2 D. -1 ≤ x ≤ 2 Câu 12. Bất phương trình 12 −x > x có nghiệm là: A. x ( )+∞∪ ∞−∈ ;1 3 1 ; B. x ∈ 1; 3 1 C. x ∈ℝ D. Vô nghiệm Câu 13. Nghiệm của bất phương trình x−1 2 < 1 là: A. x ∈ (-∞;-1) B. x ( ) ( )+∞∪−∞−∈ ;11; C. x ∈ (1;+∞) D. x ∈ (-1;1) Câu 14. x = -2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x 0 C. x x x x − + − 1 1 < 0 D. 3+x < x Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình x + 2−x ≤ 2 + 2−x là: A. ∅ B. (-∞; 2) C. {2} D. [2; +∞) Câu 16. Cho tam thức bậc hai: f(x) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm? A. b ∈ [-2 3 ; 2 3 ] B. b ∈(-2 3 ; 2 3 ) C. b ∈ (-∞; -2 3 ] ∪ [2 3 ; +∞ ) D. b ∈ (-∞; -2 3 ) ∪ (2 3 ; +∞) Câu 17. Giá trị nào của m thì phương trình : x2 - mx +1 -3m = 0 có 2 nghiệm trái dấu? A. m > 3 1 B. m < 3 1 C. m > 2 D. m < 2 Câu 18. Gía trị nào của m thì pt: (m-1)x2 - 2(m-2)x + m - 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu? A. m 2 C. m > 3 D. 1 < m < 3 Câu 19. Gía trị nào của m thì phương (1) có hai nghiệm phân biệt? (m - 3)x2 + (m + 3)x - (m + 1) = 0 (1) A. m ∈ (-∞; 5 3− ) ∪ (1; +∞) \ {3} B. m ∈ ( 5 3− ; 1) C. m ∈ ( 5 3− ; +∞) D. m ∈ ℜ \ {3} Câu 20. Hệ bất phương trình ( )( )3 4 0 1 x x x m + − > < − có nghiệm khi A. m -2 C. m = 5 D. m > 5 Câu 21. Tìm m để (m + 1)x2 + mx + m < 0 ∀x∈ℝ ? A. m -1 C. m < - 3 4 D. m > 3 4 Câu 22. Tìm m để f(x) = x2 - 2(2m - 3)x + 4m - 3 > 0 ∀x∈ℝ ? A. m > 2 3 B. m > 4 3 C. 4 3 < m < 2 3 D. 1 < m < 3 Câu 23. Với giá trị nào của a thì bất phương trình: ax2 - x + a ≥ 0 ∀x∈ℜ ? A. a = 0 B. a < 0 C. 0 < a ≤ 2 1 D. a ≥ 2 1 Câu 24. Gía trị nào của m thì bất phương trình: x2 - x + m ≤ 0 vô nghiệm? A. m 1 C. m < 4 1 D. m > 4 1 Câu 25. x = -3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. (x+3)(x+2) > 0 B. (x+3)2 (x+2)≤ 0 C. x + 21 x− ≥ 0 D. 0 23 2 1 1 > + + + xx Câu 26. Bất phương trình (x - 1) )2( +xx ≥ 0 tương đương với bất phương trình: A. (x-1) x 2+x ≥ 0 B. )2()1( 2 +− xxx ≥ 0 Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 7 C. 2)3( )2()1( + +− x xxx ≥ 0 D. 2)2( )2()1( − +− x xxx ≥ 0 Câu 27. Bất phương trình ( )1 0x x+ ≤ tương đương với bất phương trình A. ( )21 0x x + < B. ( )1 0x x+ < C. ( )21 0x x+ < D. ( )21 0x x+ ≤ Câu 28. Nghiệm của bất phương trình 34 1 2 ++ − xx x ≤ 0 là: A. x ∈(-∞;1) B. x ∈ (-3;-1) ∪ [1;+∞) C. x ∈ (-∞;-3) ∪ (-1;1] D. x ∈ (-3;1) Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x(x - 6) + 5 - 2x > 10 + x(x - 8) là: A. S = ∅ B. S = ℝ C. S = (-∞; 5) D. S = (5;+∞) Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 6 1 x x x − + − ≥ 0 là: A. (1;3] B. (1;2] ∪ [3;+∞) C. [2;3] D. (-∞;1) ∪ [2;3] Câu 31. Nghiệm của bất phương trình 1 2 2 1 − +≥ + − x x x x là: A. x ∈ (-2; 2 1− ] B. x ∈ (-2;+∞) C. x ∈ (-2; 2 1− ] ∪ (1;+∞) D. x ∈ (-∞;-2) ∪ [ 2 1− ;1) Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 2x + 3 > 0 là: A. ∅ B. ℝ C. (-∞; -1) ∪ (3;+∞) D. (-1;3) Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 9 > 6x là: A. ℝ \ {3} B. ℝ C. (3;+∞) D. (-∞; 3) Câu 34. Bất phương trình x(x2 - 1) ≥ 0 có nghiệm là: A. x ∈ (-∞; -1) ∪ [1; + ∞) B. x ∈ [-1;0] ∪ [1; + ∞) C. x ∈ (-∞; -1] ∪ [0;1) D. x ∈ [-1;1] Câu 35. Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 ≤ 3x ⇔ x ≤ 3 B. x 1 < 0 ⇔ x ≤ 1 C. 2 1 x x − ≥ 0 ⇔ x - 1 ≥ 0 D. x + x ≥ x ⇔ x ≥ 0 Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số y = 252 2 +− xx A. D = (-∞; 2 1 ] B. [2;+ ∞) C. (-∞; 2 1 ] ∪ [2;+ ∞) D. [ 2 1 ; 2] Câu 37. Tập nghiệm của hệ bất phương trình <− <+− 312 0672 x xx là: A. (1;2) B. [1;2] C. (-∞;1) ∪ (2;+∞) D. ∅ Câu 38. Tập nghiệm của hệ bất phương trình ≤− ≤+− 01 023 2 2 x xx là” A. ∅ B. {1} C. [1;2] D. [-1;1] Câu 39. Tập nghiệm của hệ bất phương trình >+− >+− 086 034 2 2 xx xx là: A. (-∞;1) ∪ (3;+ ∞) B. (-∞;1) ∪ (4;+∞) C. (-∞;2) ∪ (3;+ ∞) D. (1;4) Câu 40. Tập nghiệm của hệ bất phương trình −>+ >− 212 02 xx x là: Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 8 A. (-∞;-3) B. (-3;2) C. (2;+∞) D. (-3;+∞) Câu 41. Hệ bất phương trình >− ≤− 0 012 mx x có nghiệm khi: A. m > 1 B. m =1 C. m < 1 D. m ≠ 1 Câu 42. Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi: A. m = 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m ≠ 0 Câu 43. Hệ bất phương trình −< >−+ 1 0)4)(3( mx xx có nghiệm khi: A. m -2 C. m = 5 D. m > 5 Câu 44. Nghiệm của bất phương trình 2 1 3 1 < −x là: A. x 5 B. x -3 C. x 5 D. ∀x Câu 45. Tìm tập nghiệm của pt: 132 2 +− xx = 2x2 + x - 1 A. {1;-1} B. ∅ C. {0;1} D. 2 1 Câu 46. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: xx 42 − < 0 A. ∅ B. {∅} C. (0;4) D. (-∞;0) ∪ (4;+∞) Câu 47. Cho x ≥ 0; y x ≥ 0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 4 Câu 48. Với giá trị nào của m thì pt: (m-1)x2 -2(m-2)x + m - 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 và x1 + x2 + x1x2 < 1? A. 1 2 D. m > 3 Câu 49. Cho bất phương trình: 05102 <−− xmx với giá trị nào của m thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x: A. m > 5 B. m < 5 C. m < – 5 D. m = 5 Câu 50. Tìm m để bất phương trình m2x + 3 < mx + 4 có nghiệm A. m = 1 B. m = 0 C. m = 1 hoặc m = 0 D. ∀m∈ℝ ĐÁP ÁN 1. A 11. B 21. C 31. D 41. C 2. D 12. A 22. D 32. B 42. A 3. A 13. B 23. C 33. A 43. B 4. A 14. C 24. D 34. B 44. C 5. B 15. C 25. B 35. D 45. D 6. A 16. C 26. C 36. C 46. A 7. C 17. A 27. D 37. A 47. D 8. D 18. D 28. C 38. B 48. B 9. D 19. A 29. A 39. B 49. C 10. B 20. B 30. B 40. B 50. D Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 9 I. Một số khái niệm • Một tập con hữu hạn các đơn vị điều tra đgl một mẫu. • Số phần tử của một mẫu đgl kích thước mẫu. • Các giá trị của dấu hiệu thu được trên mẫu đgl một mẫu số liệu. II. Trình bày một mẫu số liệu • Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu. • Tần suất if của giá trị ix là tỉ số giữa tần số in và kích thước mẫu N: i i n f N = (thường viết tần suất dưới dạng %) • Bảng phân bố tần số – tần suất • Bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp III. Biểu đồ • Biểu đồ hình cột • Biểu đồ hình quạt • Đường gấp khúc IV. Các số đặc trưng của mẫu số liệu 1. Số trung bình • Với mẫu số liệu kích thước N là { }Nx x x1 2, ,..., : Nx x xx N1 2 ...+ + + = • Với mẫu số liệu được cho bởi bảng phân bố tần số: k k n x n x n x x N 1 1 2 2 ...+ + + = • Với mẫu số liệu được cho bởi bảng phân bố tần số ghép lớp: k kn c n c n cx N 1 1 2 2 ...+ + + = (ci là giá trị đại diện của lớp thứ i) 2. Số trung vị Giả sử ta có một mẫu gồm N số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm (hoặc không tăng). Khi đó số trung vị Me là: – Số đứng giữa nếu N lẻ; – Trung bình cộng của hai số đứng giữa nếu N chẵn. 3. Mốt Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là OM . Chú ý: – Số trung bình của mẫu số liệu được dùng làm đại diện cho các số liệu của mẫu. – Nếu các số liệu trong mẫu có sự chênh lệch quá lớn thì dùng số trung vị làm đại diện cho các số liệu của mẫu. – Nếu quan tâm đến giá trị có tần số lớn nhất thì dùng mốt làm đại diện. Một mẫu số liệu có thể có nhiều mốt. 4. Phương sai và độ lệch chuẩn Để đo mức độ chênh lệch (độ phân tán) giữa các giá trị của mẫu số liệu so với số trung bình ta dùng phương sai s2 và độ lệch chuẩn s s2= . Lớp Tần số Tần suất (%) [x1; x2) n1 f1 [x2; x3) n2 f2 [xk; xk+1) nk fk N 100 (%) Giá trị Tần số Tần suất (%) x1 n1 f1 x2 n2 f2 xk nk fk N 100 (%) CHƯƠNG V THỐNG KÊ Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 10 • Với mẫu số liệu kích thước N là { }Nx x x1 2, ,..., : N N N i i i i i i s x x x x N N N x x 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 1 1 1 ( ) ( ) = = = = − = − = − ∑ ∑ ∑ • Với mẫu số liệu được cho bởi bảng phân bố tần số, tần suất: k k k i i i i i i i i i k k k i i i i i i i i i s n x x n x n x N N N f x x f x f x 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 ( ) ( ) = = = = = = = − = − = − = − ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ • Với mẫu số liệu được cho bởi bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp: k k k i i i i i i i i i k k k i i i i i i i i i s n c x n c n c N N N f c x f c f c 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 ( ) ( ) = = = = = = = − = − = − = − ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ (ci, ni, fi là giá trị đại diện, tần số, tần suất của lớp thứ I; N là số các số liệu thống kê N = kn n n1 2 ...+ + + ) Chú ý: Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn thì độ phân tán (so với số trung bình) của các số liệu thống kê càng lớn. Bài 1. Trong các mẫu số liệu dưới đây: i) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu? ii) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét. iii) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất. iv) Tính số trung bình, số trung vị, mốt. v) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét. 1) Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị: giờ) 1180 1150 1190 1170 1180 1170 1160 1170 1160 1150 1190 1180 1170 1170 1170 1190 1170 1170 1170 1180 1170 1160 1160 1160 1170 1160 1180 1180 1150 1170 2) Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh 30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35 3) Số con của 40 gia đình ở huyện A. 2 4 3 2 0 2 2 3 4 5 2 2 5 2 1 2 2 2 3 2 5 2 7 3 4 2 2 2 3 2 3 5 2 1 2 4 4 3 4 3 Tài Liệu Ôn Tập Toán Khối 10_HK2 Trang 11 4) Điện năng tiêu thụ trong một tháng (kW/h) của 30 gia đình ở một khu phố A. 165 85 65 65 70 50 45 100 45 100 100 100 100 90 53 70 141 42 50 150 40 70 84 59 75 57 133 45 65 75 5) Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường THPT. 0 2 1 0 0 3 0 0 1 1 0 1 6 6 0 1 5 2 4 5 1 0 1 2 4 0 3 3 1 0 6) Tốc độ (km/h) của 30 chiếc xe môtô ghi ở một trạm kiểm soát giao thông. 40 58 60 75 45 70 60 49 60 75 52 41 70 65 60 42 80 65 58 55 65 75 40 55 68
Tài liệu đính kèm: