CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM Collocations là gì? Nói đơn giản đó là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn và giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi. Ví dụ bạn nói “She’s got yellow hair”, người bản ngữ họ sẽ cười vì yellow không đi với hair. Họ nói” She’s got blonde hair”. Cùng nghĩa là “vàng” mà cũng rắc rối nhỉ. Hoặc họ nói “making friends” chứ không nói “getting friends”. Chúng ta cũng nói "FAST FOOD" chứ ko bao giờ nói "QUICK FOOD" đúng ko? Đó gọi là COLLOCATION. Nhóm HEM đã giúp cô hoàn thiện bản sưu tầm các COLLOCATION thường gặp có dịch nghĩa này. Thanks all <3 Cách học chúng ta ghép từ in đỏ có số thứ tự bên trái với từng từ bên phải sẽ tạo thành nghĩa rất “nuột” VD: từ đầu tiên abandon ghép với + attempt (nỗ lực),career(sự nghiệp),child(trẻ em),convention(tập quán), effort ( nỗ lực),homestead (nhà cửa,vườn tược),hope (hi vọng),idea (ý tưởng),pet(thú nuôi) chúng ta có: + abandon attempt: từ bỏ nỗ lực + abandon career : từ bỏ sự nghiệp +abandon child: từ bỏ đứa trẻ + abandon convention: từ bỏ tập quán Những cụm như này gọi là COLLOCATION đó nhé. Các em nên nhớ chúng ta còn có hẳn một cuốn từ điển DICTIONARY OF COLLOCATION và hầu như các em học sinh nào chuẩn bị đi du học đều được khuyên mua và học theo cuốn từ điển này :D Cô Mai Phương mong các em sẽ học thêm được nhiều từ mới qua phần học COLLOCATION này nhé! <3 1.Abandon ( bỏ rơi, từ bỏ ) + attempt (nỗ lực),career(sự nghiệp),child(trẻ em),convention(tập quán), effort ( nỗ lực),homestead (nhà cửa,vườn tược),hope (hi vọng),idea (ý tưởng),pet(thú nuôi),policy ( chính sách),principle ( nguyên tắc),proposal(đề xuất),rationality ( lẽ phải),search (nghiên cứu),tradition (truyền thống),vehicle (phương tiện), wife (vợ) 2.Absorb (tiếp thu) + culture (văn hoá),idea (ý tưởng), information ( thông tin) 3.Abuse (lạm dụng) + alcohol (rượu),authority (chính quyền),drug (thuốc),power (sức mạnh),substance (chất kích thích) 4. Accelerate (nhanh chóng) + change (thay đổi),development(phát triển),growth(phát triển),pace(tốc độ,nhịp độ),rate (tỉ lệ) CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM 5.Achieve (đạt được) + aim (mục đích), effect (hiệu quả), feat (chiến công), goal (bàn thắng),growth (phát triển),objective (mục tiêu),purpose (mục đích),success (thành công),target (mục tiêu) 6.Acquire (thu được,giành được) + information (thông tin),knowledge (kiến thức), opportunity ( cơ hội),skill (kĩ năng),status (địa vị) 7. Address (bàn luận) +issue (vấn đề),matter (vấn đề),problem (vấn đề),question( câu hỏi),subject (đối tượng) 8.Admire (ngưỡng mộ) + courage (khuyến khích),quality (phẩm chất,chất lượng),skill (kĩ năng),view (quan điểm), work (công việc) 9.Adopt (thích nghi) + attitude (thái độ),idea (ý tưởng),measure (phương pháp),method (phương pháp),plan (kế hoạch ),policy (chính sách),practice (thói quen), rule (quy định), technique (kĩ thuật) 10. Affect (ảnh hưởng) + behaviour (cách cư xử),decision (quyết định),life (cuộc sống),outcome (hậu quả,kết quả),performance (thành tích),quality (chất lượng,phẩm chất) 11.Allocate (phân chia) + expenditure (sự tiêu dùng),fund (quỹ),money (tiền),money (tiền),seat (chỗ ngồi),time (thời gian), work (công việc) 12.Alter (thay đổi) + behaviour (cách ứng xử),fact (sự thật),life (cuộc sống),perception (nhận thức),policy (chính sách),relationship (mối quan hệ) 13. Analyse (phân tích) + behaviour (cách ứng xử),impact (ảnh hưởng),performance (đặc tính),problem (vấn đề),quality (chất lượng) 14.Appreciate (đánh giá cao) + beauty (vẻ đẹp), effort (nỗ lực), point (quan điểm),support (ủng hộ),value (giá trị), work (công việc) 15.Attain (đạt được) + degree (bằng cấp),goal (bàn thắng),objective (mục tiêu),position (vị trí),status (địa vị),target (mục tiêu) CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM 16.attract (thu hút) + attention (sự chú ý),audience (khán giả),criticism (phê bình), effort (nỗ lực),interest (sự quan tâm),investment (vốn đầu tư),support (sự ủng hộ) 17.ban (cấm) + advertising (quảng cáo),book (sách),drug (thuốc),practice (hành nghề), weapon (vũ khí) 18. bear (chịu đựng,mang,vác) + burden (gánh nặng), cost (giá), fruit (hoa quả ),grudge (mối hận thù),hallmark (tiêu chuẩn),resemblance (sự giống nhau),responsibility (trách nhiệm),similarity ( tương đồng) 19.Boost (nâng lên,tăng lên) + confidence (sự tin cậy),economy (kinh tế),image (hình ảnh) , income (thu nhập),morale (tinh thần) , performance (hiệu suất),profit (lợi lộc),value (giá trị) 20.Break (phá vỡ) + contract (hợp đồng),deadlock (sự đắn đo),habit( thói quen),law (luật pháp),promise (lời hứa),record (biên bản),rule (nội quy),silence (sự yên lặng),tradition (nét truyền thống) 21.Cancel (từ bỏ) + agreement (sự đồng thuận),appointment (cuộc hẹn),booking (đặt trước),holiday (kì nghỉ),meeting (cuộc họp),trip (chuyến đi),visit (chuyến viếng thăm) 22.Catch (bắt kịp) + attention (sự chú ý),breath (hơi thở),bus (xe buýt),cold (cảm lạnh),disease (bệnh tật),eye (mắt), fire (lửa), flight (chuyến bay),glimpse (đại cương),plane (máy bay),train (tàu hoả) 23. Cause (gây ra) + accident (tai nạn),change(thay đổi),corcern (lo âu,lo ngại),damage (thiệt hại),difficulty (khó khăn),harm (tai hại),loss (mất mát),pain (đau đớn),problem (vấn đề),trouble (rắc rối) 24.Celebrate (tổ chức) + achievement (thành tích),anniversary (lễ kỉ niệm),birthday (sinh nhật),centenary (lễ kỉ niệm trăm năm),day (ngày),event (sự kiện),festival (lễ hội),holiday (kì nghỉ),occasion (dịp),success (thành công),victory (chiến thắng), weeding (lễ cưới),year (năm) CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM 25.Challenge (thách thức) + authority (chính quyền),claim (tuyên bố),decision (quyết định),idea (ý kiến),notion (quan điểm),view (cách nhìn( 26.Change (thay đổi) + attitude (thái độ),behavior (cách cư xử),direction (chỉ dẫn),face (bộ mặt),habit (sở thích),mind (suy nghĩ),situation (hoàn cảnh),subject (vấn đề) 27.Collect (thu thập) + data (dữ liệu),evidence (bằng chứng), information(thông tin),rent (tô,tiền thuê),fax (fax) , thought (ý tưởng) 28.Combat (đọ sức) + crime (tội ác),crisis (khủng hoảng),disease (bệnh tật),drug (thuốc), inflation (lạm phát),problem (vấn đề),tragedy (bi kịch),terrorism (khủng bố),violence (bạo lực) 29.concentrate (tập trung) + effort (nỗ lực),attention (chú ý), energy (năng lượng),mind (ý nghĩ),power (sức mạnh) 30. Conduct(chỉ đạo, kiểm soát) +analysis(sự phân tích), business(việc kinh doanh), debate(cuộc tranh luận), examination(kỳ thi, sự điều tra),experiment(cuộc thử nghiệm), inquiry(sự điểu tra, thẩm vấn),interview(cuộc phỏng vấn), investigation(sự điều tra, nghiên cứu), meeting(cuộc gặp gỡ,hội họp), negotiation(sự điều đình, đàm phán), orchestra(dàn nhạc), research(sự nghiên cứu),study(việc học), survey(cuộc khảo sát), test(cuộc kiểm tra), trial(sự thử nghiệm) 31. Confirm(xác nhận) +appointment(cuộc hẹn, sự bổ nhiệm), booking( sự đặt trước),existence(tình trạng, hiện tương có thực) view(quang cảnh, quan niệm) 32. Confront(đương đầu) +challenge( sự thách thức), difficulty(khó khăn) fact(sự thật, thực tế), issue(vấn đề), problem(vấn đề) reality(thực tế), situation(hoàn cảnh) 33. Consume(tiêu thụ,phá huỷ) +alcohol(cồn), energy(năng lượng),time(thời gian) passion(cảm xúc) 34. Control(điều chỉnh) +behavior(cách cư xử), money(tiền), population(dân số), power(năng lượng), temper(tính tình), supply( CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM ngồn cung cấp) 35. Convey(truyền đạt) +information(thông tin), idea(ý kiến), image(hình ảnh), language(ngôn ngữ), message(tin nhắn) meaning(ý nghĩa), view(quan điểm) 36. Create(tạo nên) +environment(môi trường), atmosphere(không khí) image(hình ảnh), impression(ấn tượng), opportunity (cơ hội), wealth(sự giàu có). 37. Curb(kiềm chế) +effort(sự nỗ lực), attempt(sự cố gắng), emission(sự phát ra, toả ra), growth(sự phát triển) 38. Damgage(phá huỷ) +brain(trí não), career(sự nghiệp), creditability(tiếng tăm), economy(tiềm lực), environment(môi trường) health(sưc khoẻ), image(hình ảnh), relationship(mối quan hệ), reputation(danh tiếng) 39. Cut(cắt giảm) +hair(tóc), job(công việc), budget(ngân sách), cost( chi phí), loss(tổn thất), pay(tiền lương), price(giá trị), rate(tỉ lệ), supply(nguồn cung cấp), tax(thuế) 40. Debate(tranh luận) +issue(vấn đề), matter(vấn đề), merit(sự kiện), plicy (cách giải quyết), proposal(đề nghị), subject(chủ đề) 41. Delay(hoãn) +action(hành động), arrival(sự đến), decision(quyết định), departure(sự khởi hành), development(sự phát triển), flight(chuyến bay), onset( sự tấn công) 42. Deliver(phân phát, truyền tải) +goods(hàng hoá), lecture(bài thuyết trình), message CÔ MAI PHƯƠNG – COLLOCATION THƯỜNG GẶP (ST) ft. HEM
Tài liệu đính kèm: