Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm về Dao động điều hòa Vật lí lớp 12

docx 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 960Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm về Dao động điều hòa Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm về Dao động điều hòa Vật lí lớp 12
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
	A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. 	B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
	C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. 	D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là
	A. A = – 4 cm và φ = π/3 rad. 	B. A = 4 cm và j = 2π/3 rad.
	C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad. 	D. A = 4 cm và φ = –2π/3 rad.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 5sin(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là
	A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad. 	B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad.
	C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad. 	D. A = 5 cm và φ = π/3 rad.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
	A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). 	B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
	C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). 	D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 3sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
	A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s). 	B. A = 3 cm và ω = – 5π (rad/s).
	C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s). 	D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s).
Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là
	A. A. 	B. 2A. 	C. 4A 	D. A/2.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là
	A. A = 4 cm. 	B. A = 6 cm. 	C. A= –6 cm. 	D. A = 12 m. 
 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là 
	A. T = 1 (s). 	B. T = 2 (s). 	C. T = 0,5 (s). 	D. T = 1,5 (s). 
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là
	A. f = 6 Hz. 	B. f = 4 Hz. 	C. f = 2 Hz. 	D. f = 0,5 Hz.
 Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là
	A. 1 cm. 	B. 1,5 cm. 	C. 0,5 cm. 	D. –1 cm.
 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1 (s) là
	A. π (rad). 	B. 2π (rad). 	C. 1,5π (rad). 	D. 0,5π (rad).
 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,25 (s) là
	A. x = –1 cm; v = 4π cm/s. 	B. x = –2 cm; v = 0 cm/s.
	C. x = 1 cm; v = 4π cm/s.	D. x = 2 cm; v = 0 cm/s.
 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là
	A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. 	B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.
	C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s. 	D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.
 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2 = 10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là
	A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2 	B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s2
	C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s2 	D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s2
 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 (s) là
 	A. 10π cm/s và –50π2 cm/s2 	B. 10π cm/s và 50π2 cm/s2
	C. -10π cm/s và 50π2 cm/s2 	D. 10π cm/s và -50π2 cm/s2.
 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng
	A. vmax = A2ω 	B. vmax = Aω	C. vmax = –Aω 	D. vmax = Aω2
 Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
 	A. amax = 	B. amax = 	C. amax = 	D. amax = 
 Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10, gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là
	A. 40 cm/s2 	B. –40 cm/s2 	C. ± 40 cm/s2 	D. – π cm/s2
 Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là
	A. x = 30 cm. 	B. x = 32 cm. 	C. x = –3 cm. 	D. x = – 40 cm.
 Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là 
	A. v = 25,12 cm/s. 	B. v = ± 25,12 cm/s. 	C. v = ± 12,56 cm/s 	D. v = 12,56 cm/s. 
 Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
	A. a = 12 m/s2 	B. a = –120 cm/s2 	C. a = 1,20 cm/s2 	D. a = 12 cm/s2
 Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x = 2sin(5πt + π/3) cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2 (s) là
	A. v = – 6,25π (cm/s). 	B. v = 5π (cm/s). 	C. v = 2,5π (cm/s). 	D. v = – 2,5π (cm/s).
 Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
	A. cùng pha với li độ. 	B. ngược pha với li độ.
	C. lệch pha vuông góc so với li độ. 	D. lệch pha π/4 so với li độ.
 Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
	A. cùng pha với li độ. 	B. ngược pha với li độ.
	C. lệch pha vuông góc so với li độ. 	D. lệch pha π/4 so với li độ.
 Trong dao động điều hoà
	A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. 
	B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. 
	C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
	D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
 Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ?
	A. li độ và gia tốc ngược pha nhau. 	B. li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
	C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2. 	D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
 Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
	A. li độ có độ lớn cực đại. 	B. gia tốc cực đại.
	C. li độ bằng 0. 	D. li độ bằng biên độ.
 Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
	A. A = 30 cm. 	B. A = 15 cm. 	C. A = – 15 cm. 	D. A = 7,5 cm.
 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li độ x = A. Pha ban đầu của dao động là
	A. 0 (rad). 	B. π/4 (rad). 	C. π/2 (rad). 	D. π (rad).
 Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì tần số góc của dao động là
	A. π (rad/s). 	B. 2π (rad/s). 	C. π/2 (rad/s). 	D. 4π (rad/s).
 Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì biên độ của dao động là
	A. 3 cm. 	B. 4 cm. 	C. 5 cm. 	D. 8 cm.
. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất điểm tại li độ x = 10 cm là
	A. a = –4 m/s2 	B. a = 2 m/s2 	C. a = 9,8 m/s2 	D. a = 10 m/s2
 Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
	A. a = 4x 	B. a = 4x2 	C. a = – 4x2 	D. a = – 4x
 Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
	A. x = Acos(ωt + φ) cm. 	B. x = Atcos(ωt + φ) cm.
	C. x = Acos(ω + φt) cm. 	D. x = Acos(ωt2 + φ) cm.
 Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
	A. lúc vật có li độ x = – A. 	B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
	C. lúc vật có li độ x = A 	D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
	A. vật có li độ x = – A	B. vật có li độ x = A.
	C. vật đi qua VTCB theo chiều dương. 	D. vật đi qua VTCB theo chiều âm.
 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + ) cm thì gốc thời gian chọn lúc
	A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. 	B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương. 
 	C. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. 	D. vật có li độ x = 5 cm theo chiều dương. 
 Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.
	B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
	C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
	D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
 Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
	A. là quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ dao động.
	B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
	C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
	D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
 Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì
	A. chu kỳ dao động là 4 (s). 	B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.
	C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm. 	D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.
 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn phát biểu đúng ?
	A. Tại t = 0, li độ của vật là 2 cm. 	B. Tại t = 1/20 (s), li độ của vật là 2 cm.
	C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s. 	D. Tại t = 1/20 (s), tốc độ của vật là 125,6 cm/s.
 Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s), tính chất chuyển động của vật là
	A. nhanh dần theo chiều dương. 	B. chậm dần theo chiều dương.
	C. nhanh dần theo chiều âm. 	D. chậm dần theo chiều âm.
 Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời điểm t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
	A. nhanh dần theo chiều dương. 	B. chậm dần theo chiều dương.
	C. nhanh dần ngược chiều dương. 	D. chậm dần ngược chiều dương.
 Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là
	A. A = 36 cm và f = 2 Hz. 	B. A = 18 cm và f = 2 Hz.
	C. A = 36 cm và f = 1 Hz. 	D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
 Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
	A. tần số dao động. 	B. chu kỳ dao động. 	C. pha ban đầu. 	D. tần số góc.
 Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
	A. tần số dao động. 	B. chu kỳ dao động. 	C. pha ban đầu. 	D. tần số góc.
 Đối với dao động cơ điều hòa, Chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một trạng thái của dao động lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào?
	A. Vị trí cũ 	B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ 
	C. Gia tốc cũ và vị trí cũ 	D. Vị trí cũ và vận tốc cũ 
 Pha của dao động được dùng để xác định
	A. biên độ dao động 	B. trạng thái dao động
	C. tần số dao động 	D. chu kỳ dao động
 Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
	A. Biên độ dao động. 	B. Tần số dao động.
	C. Pha ban đầu. 	D. Cơ năng toàn phần.
 Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
	A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. 	B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
	C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. 	D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
 Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số góc dao động là
	A. ω = 5 (rad/s). 	B. ω = 20 (rad/s). 	C. ω = 25 (rad/s). 	D. ω = 15 (rad/s).
 Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là
	A. 2 Hz. 	B. 0,5 Hz. 	C. 72 Hz. 	D. 6 Hz.
 Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 (s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
	A. vmax = 2π cm/s. 	B. vmax = 4π cm/s.	C. vmax = 6π cm/s. 	D. vmax = 8π cm/s.
 Phương trình li độ của một vật là x = 4sin(4πt – π/2) cm. Vật đi qua li độ x = –2 cm theo chiều dương vào những thời điểm nào:
	A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2). 	B. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2).
	C. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2). 	D. t = 5/12 + k/2, (k = 1, 2, 3).
 Phương trình li độ của một vật là x = 5cos(4πt – π) cm. Vật qua li độ x = –2,5 cm vào những thời điểm nào?
	A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2). 	B. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2).
	C. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2). 	D. Một biểu thức khác
 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm.Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất vào thời điểm
	A. t = 0,5 (s). 	B. t = 1 (s). 	C. t = 2 (s). 	D. t = 0,25 (s).
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
	A. đường parabol. 	B. đường thẳng.	C. đường elip. 	D. đường hyperbol.
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hoà có dạng
	A. đường parabol. 	B. đường thẳng.	C. đường elip. 	D. đường hyperbol.
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
	A. đường thẳng. 	B. đoạn thẳng. 	C. đường hình sin. 	D. đường elip.
Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
	A. v2 = ω2(x2 – A2) 	B. v2 = ω2(A2 – x2) 	C. x2 = A2 + v2/ω2 	D. x2 = v2 + x2/ω2
Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
	A. v2 = ω2(x2 – A2) 	B. v2 = ω2(A2 + x2) 	C. x2 = A2 – v2/ω2 	D. x2 = v2 + A2/ω2
Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa:
	A. A2 = x2 + v2/ω2 	B. v2 = ω2(A2 – x2)	C. x2 = A2 – v2/ω2 	D. v2 = x2(A2 – ω2)
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây viết sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là vmax. Khi vật có li độ x = A/2 thì tốc độ của nó tính theo vmax là (lấy gần đúng)
	A. 1,73vmax 	B. 0,87vmax 	C. 0,71vmax 	D. 0,58vmax
Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 (s) và biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
	A. v = 0,5 m/s. 	B. v = 2 m/s. 	C. v = 3 m/s. 	D. v = 1 m/s.
 Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 2 cm thì độ lớn vận tốc của vật là lấy gần đúng là
	A. 37,6 cm/s. 	B. 43,5 cm/s. 	C. 40,4 cm/s. 	D. 46,5 cm/s.
 Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm,vật có tốc độ 31,4 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
	A. T = 1,25 (s). 	B. T = 0,77 (s). 	C. T = 0,63 (s). 	D. T = 0,35 (s).
 Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:
	A. f = 1 Hz 	B. f = 1,2 Hz 	C. f = 3 Hz 	D. f = 4,6 Hz
 Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ tốc độ v = 2π cm/s thì vật cách VTCB một khoảng là
	A. 3,24 cm/s. 	B. 3,64 cm/s. 	C. 2,00 cm/s. 	D. 3,46 cm/s.
 Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)
	A. 4,94 cm/s. 	B. 4,47 cm/s. 	C. 7,68 cm/s. 	D. 8,94 cm/s.
 Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 16π cm/s và gia tốc cực đại amax = 8π2 cm/s2 thì chu kỳ dao động của vật là
	A. T = 2 (s). 	B. T = 4 (s). 	C. T = 0,5 (s). 	D. T = 8 (s).
 Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng là 20 cm/s, biên độ dao động của vật có trị số 
 	A. A = 5 cm. 	B. A = 4 cm. 	C. A = 2 cm. 	D. A = 4 cm.
 Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 (s). Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s?
	A. 0 rad. 	B. π/4 rad. 	C. π/6 rad. 	D. π/3 rad.
 Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc độ 8π cm/s. Khi vật qua vị trí biên có độ lớn gia tốc là 8π2 cm/s2. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là
	A. 16 cm 	B. 4 cm 	C. 8 cm 	D. 32 cm
 Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
	A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. 	B. không thay đổi.
	C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. 	D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
 Cho một vật dao động điều hòa, biết rằng trong 8 s vật thực hiện được 5 dao động và tốc độ của vật khi đi qua VTCB là 4 cm. Gia tốc của vật khi vật qua vị trí biên có độ lớn là
	A. 50 cm/s2 	B. 5π cm/s2 	C. 8 cm/s2 	D. 8π cm/s2
 Một chất điểm dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax = 0,2π2 m/s2 và vận tốc cực đại là vmax = 10π cm/s. Biên độ và chu kỳ của dao động của chất điểm lần lượt là
	A. A = 5 cm và T = 1 (s). 	B. A = 500 cm và T = 2π (s). 
	C. A = 0,05 m và T = 0,2π (s). 	D. A = 500 cm và T = 2 (s). 
 Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà?
	A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động.
	B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều.
	C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật.
	D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng.
 Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?
	A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
	B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.
	C. Thế năng dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên.
	D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
 Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa?
	A. Lực gây dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
	B. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao động điều hòa là lớn nhất.
	C. Thế năng của vật dao động điều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
	D. Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng.
 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một vật?
	A. Gia tốc có giá trị cực đại khi vật ở biên.
	B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
	C. Động năng dao động điều hoà cực đại khi vật qua vị trị cân bằng.
	D. Vận tốc chậm pha hơn li độ góc π/2.
 Dao động điều hoà của một vật có
	A. gia tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
	B. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
	C. động năng cực đại khi vật ở biên.
	D. gia tốc và li độ luôn trái dấu.
 Nhận xét nào dưới đây về các đặc tính của dao động cơ điều hòa là sai?
	A. Phương trình dao động có dạng cosin (hoặc sin) của thời gian.
	B. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng
	C. Cơ năng không đổi
	D. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng
 Nhận xét nào dưới đây về dao động cơ điều hòa là sai? Dao động cơ điều hòa
	A. là một loại dao động cơ học. 	B. là một loại dao động tuần hoàn.
	C. có quĩ đạo chuyển động là một đoạn thẳng. 	D. có động năng cũng dao động điều hòa.
 Một vật dao động mà phương trình được mô tả bằng biểu thức x = 5 + 3sin(5πt) cm là dao động điều hoà quanh
	A. gốc toạ độ. 	B. vị trí x = 8 cm. 	C. vị trí x = 6,5 cm. 	D. vị trí x = 5 cm.
 Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu diến một dao động điều hòa?
	A. x = 5cos(πt) + 1 cm. 	B. x = 2tan(0,5πt) cm. 	
	C. x = 2cos(2πt + π/6) cm. 	D. x = 3sin(5πt) cm. 
 Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa? 
	A. x = 5tan(2πt) cm. 	B. x = 3cot(100πt) cm. 	C. x = 2sin2(2πt) cm. 	D. x = (3t)cos(5πt) cm. 
 Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
	A. x = cos(0,5πt) + 2 cm. 	B. x = 3cos(100πt2) cm.
 	C. x = 2cot(2πt) cm. 	D. x = (3t)cos(5πt) cm. 
 Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa? 
	A. x = cos(0,5πt3) cm. 	B. x = 3cos2(100πt) cm. 	C. x = 2cot(2πt) cm. 	D. x = (3t)cos(5πt) cm.
 Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin2(ωt + π/4)cm. Chọn kết luận đúng?
	A. Vật dao động với biên độ A/2. 	B. Vật dao động với biên độ A.
	C. Vật dao động với biên độ 2A. 	D. Vật dao động với pha ban đầu π/4.
 Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí x = 4 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
	A. x = 8sin(8πt + π/6) cm. 	B. x = 8sin(8πt + 5π/6) cm.
	C. x = 8cos(8πt + π/6) cm. 	D. x = 8cos(8πt + 5π/6) cm.
 Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
	A. x = 8sin(4πt) cm. 	B. x = 8sin(4πt + π/2) cm.
	C. x = 8cos(2πt) cm. 	D. x = 8cos(4πt + π/2) cm.
 Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí x = 4 cm theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật là
	A. v = 64πsin(8πt + π/6) cm. 	B. v = 8πsin(8πt + π/6) cm.
	C. v = 64πcos(8πt + π/6) cm. 	D. v = 8πcos(8πt + 5π/6) cm.
 Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = π (s) và biên độ là 3 cm. Li độ dao động là hàm sin, gốc thời gian chọn khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có d

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_dao_dong_dieu_hoa_12.docx