Tờ 26 – Ơn tập . Chọn phát biểu sai. A.Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ, một vật trung hòa về điện sau đó nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung hòa về điện D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc là một vật vẫn trung hòa điện 2. Hằng số điện mơi của một chất điện mơi, thì lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chất điện mơi sẽ: (Coi khoảng cách giữa hai điện tích khơng thay đổi) A. lớn hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 2 lần. B. nhỏ hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 2 lần. C. lớn hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 4 lần. D. nhỏ hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 4 lần. 3. Chọn câu trả lời sai. Hằng số điện mơi là đại lượng A. đặc trưng cho tính chất điện của chất dẫn điện. B. đặc trưng cho tính chất điện của chất điện mơi. C. đặc trưng cho tính chất điện của chất cách điện. D. cĩ giá trị 4. Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. MN = 1cm; NP = 3cm; . Gọi cường độ điện trường tại M, N, P là A. B. C. D. 5. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích A. hai tụ điện phải cĩ cùng điện dung. B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. C. tụ điện cĩ điện dung lớn sẽ cĩ hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn. D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ tỉ lệ nghịch với điện dung của nĩ. 6. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C khơng phụ thuộc vào Q và U. 7. Thả cho một notron khơng cĩ vận tốc đầu trong một điện trường. Notron đĩ sẽ A. chuyển động dọc theo một đường sức điện. B. chuyển động từ điểm cĩ điện thế cao xuống điểm cĩ điện thế thấp. C. chuyển động tử điểm cĩ điện thế thấp lên điểm cĩ điện thế cao. D. đứng yên. 8.Chiều dày của lớp Niken phủ lên mặt tấm kim loại bằng 0,05mm sau thời gian điện phân 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại bằng 30cm2. Cho biết A = 58, n = 2 và D = 8,9.103kg/m3. Điện lượng qua bình điện phân là A. 4,4C B. 44,4C C. 4442C D. 444,2C 9.Mắc nối tiếp hai bình điện phân bình thứ nhất đựng dung dịch CuSO4, bình thứ hai đựng dung dịch AgNO3. Sau một giờ, lượng đồng bám vào catôt của bình thứ nhất là 0,32g. Khối lượng bạc tụ ở catôt của bình thứ hai là A. 1,08g B. 5,4g C. 0,54g D. 2,16 g 10.Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110 V , U2 = 220 V và công suất định mức của chúng bằng nhau. Tỷ số giữa điện trở của bóng đèn thứ nhất với bóng đèn thứ hai bằng A. 2 B. C. D. 4 11. Bản chất của dòng điện trong kim loại ? A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electrôn tự do B. Dòng điện trong kim loại là dòng các electrôn tự do chuyển động C. Dòng điện trong kim loại là dòng các electrôn chuyển động tự do D. Dòng điện trong kim loại là dòng electrôn tự do chuyển dời có hướng 12. Một mạch điện kín gồm nguồn điện cĩ suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 1 W, mạch ngồi là một điện trở thuần R. Biết hiệu suất của nguồn điện là 60%. Giá trị của điện trở R là: A. R = 1 W. B. R = 1,5 W. C. R = 2 W. D. R = 3 W. 13. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, anốt làm bằng đồng. Cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A. Cho Cu = 64, n = 2. Lượng đồng được giải phĩng ở catốt sau 9650 giây là (lấy F = 96500 C/mol): A. 3,2 mg B. 1,6 mg C. 3,2 g D. 1,6 g **14. Đặt tam giác đều ABC cĩ cạnh a = 20 cm trong điện trường đều cĩ vectơ cường độ điện trường song song với cạnh BC, chiều hướng từ B đến C, cĩ độ lớn 4500 V/m. Phải đặt tại C một điện tích q như thế nào để điện trường tổng hợp tại điểm H ( là chân đường cao kẻ từ A ) bằng khơng? A.q = 10-9 C B.q = - 5.10-9 C C.q = - 10-9 C D.q = 5.10-9 C 15. Biết hiệu điện thế UMN = 6 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A.VM = 6 V B.VN = 6 V C.VM - VN = 6 V D.VN - VM = 6 V 16. Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng của nguồn điện? A.Cơng của nguồn điện. B.Suất điện động của nguồn điện. C.Cơng suất của nguồn điện. D.Hiệu suất của nguồn điện. 17. Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO4) với anốt bằng đồng ( Cu ), cường độ dịng điện chạy bình điện phân 5A. Cho biết nguyên tử lượng của bạc A = 64 (g/mol), hĩa trị n = 2. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 32 phút 10 giây là A.3,20 g B.2,48 g C.6,48 g D.4,32 g 18. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện cĩ hệ số nhiệt điện động αT = 60(μV/K) được đặt trong khơng khí ở 20oC, cịn mối hàn kia được nung nĩng đến nhiệt độ 120oC . Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đĩ bằng A.8,4 (mV) B.1,2 (mV) C.6 (mV) D.7,2 (mV) 19 . Cần mắc nối tiếp bao nhiêu nguồn điện giống nhau cĩ cùng suất điện động 4,5 V, điện trở trong 1 để thắp sáng một bĩng đèn cĩ ghi ( 12 V - 6 W ) sáng bình thường? A.6 nguồn B.3 nguồn C.4 nguồn D.2 nguồn 20 . Một ấm nước điện khi sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì dịng điện chạy qua ấm cĩ cường độ 2 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm nước này trong 30 ngày, mỗi ngày 30 phút là bao nhiêu? Biết rằng giá tiền điện là 1350đồng/kWh. A.42760 đồng B.17600 đồng C.8910 đồng D.23760 đồng 21. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A.Điện dung của tụ điện tỉ lệ thuận với điện tích mà tụ điện tích được. B.Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. C.Điện dung của tụ điện đo bằng đơn vị fara ( F ). D.Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. 22. Cơng suất điện được đo bằng đơn vị nào? A. J B. W C. V/m D. V 23. Một quai đồng hồ được mạ Ni cĩ diện tích S = 120cm2 với dịng điện mạ I = 0,3A trong thời gian 5 giờ. Hỏi độ dày của lớp mạ phủ đều trên quai đồng hồ? biết rằng khối lượng mol nguyên tử của Ni là A = 58,7g/mol, n = 2 và khối lượng riêng bằng 8,8.103 kg/m3. A. d = 15,6mm B. 15,6cm C. 15,6 D. 14,6 24. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nĩ B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện C. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện D. khả năng thực hiện cơng của lực lạ bên trong nguồn điện Tờ 26 – Ơn tập 1 . Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Chiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương B. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hướng C. Chiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm D. Cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dịng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian 2. Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi A. hai thanh kim loại cĩ bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau B. hai thanh kim loại cĩ bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau C. hai thanh kim loại cĩ bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau D. hai thanh kim loại cĩ bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau 3. Cĩ 4 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn cĩ suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,3. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. 1,5V và 1,2 B. 1,5V và 0,3 C. 6V và 1,2 D. 6V và 0,075 4. Một bĩng đèn ghi 6V-12W được mắc vào nguồn điện cĩ điện trở trong 2 thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là: A. B. C. D. 5. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R = 2. Hiệu điện thế đặt ở hai cực là U = 10V.Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ: A. 40,3 g B. 8,04 g C. 40,3 kg D. 8,04.10-2 kg 6. Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng 1000V, khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy g = 10m/s2. Tính số electron dư ở hạt bụi: A B C α A. 20 000 hạt B. 25000 hạt C. 30 000 hạt D. 40 000 hạt 7. Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vuơng như hình vẽ, α = 600, BC = 6cm, UBC = 120V. Các hiệu điện thế UAC ,UBA cĩ giá trị lần lượt: A. 0; 120V B. - 120V; 0 C. 60V; 60V D. - 60V; 60V 8. Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron khơng vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron cĩ vận tốc bao nhiêu? A. 4,2.106m/s B. 3,2.106m/s C. 2,2.106m/s D. 1,2.106m/s 9. Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sơi nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sơi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì thời gian đun sơi nước là bao nhiêu: A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10phút 10. Ba điểm A,B,C nằm trong mợt điện trường đều hợp thành mợt tam giác vuơng có cạnh BC vuơng góc với đường sức điện trường và .So sánh điện thế ở điểm A,B,C : A. VAVC 11. Mợt proton đặt trong điện trường đều E = 2.106V/m. Cho biết khới lượng của proton là m=1,67.10-27kg và bỏ qua trọng lực.Ban đầu proton đứng yên .Vậy sau khi proton đi dọc theo đường sức được mợt khoảng là s = 0,2m thì tớc đợ mà proton đạt được là : A. 7,8.106m/s B. 8,75.106 m/s C. 1,38.105m/s D. 38.108m/s 12. Người ta treo hai quả cầu nhỏ khới lượng bằng nhau m = 0,1g bằng hai sợi dây có đợ dài như nhau l ( khới lượng khơng đáng kể). Cho chúng nhiễm điện bằng nhau và cân bằng khi mỡi dây treo hợp với phương thẳng đứng mợt góc 160 .Tính sức căng của dây treo .Lấy g=10m/s2 A. 52.10-5N B. 104.10-5N C. 26.10-5N D. 74.10-5N 13. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin cĩ hằng số điện mơi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 200 cm trong chân khơng thì tương tác nhau bằng lực cĩ độ lớn là A. 1 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N. 14 . Nếu nguyên tử cacbon bị mất hết electron nĩ mang điện tích A. + 1,6.10-19 C. B. – 1,6.10-19 C. C. + 9,6.10-19 C. D. – 9,6.10-19 C. 15. Một tụ điện cĩ điện dung 10 μF được tích điện bằn hiệu điện thế 10 V. Sau đĩ nối hai cực băng một dây dẫn thì điện tích bị trung hịa trong 10 ns. Cường độ dịng điện trung bình trong thời gian đĩ là A. 10 kA. B. 10 A. C. 1 A. D. 1 mA. * 16. Hiện tượng điện phân khơng ứng dụng để A. đúc điện. B. sơn tĩnh điện. C. luyện nhơm. D. mạ điện. * 17. Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm của AB. Biết hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức. A. 22,5 V/m. B. 16 V/m. C. 13,5 V/m. D. 17 V/m. 18. Dùng cặp nhiệt điện cĩ hệ số nhiệt điện động αT = 42,5 μV/K nối với milivơn kế để đo nhiệt độ nĩng chảy của thiết. Giữ nguyên mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nĩ vào thiếc đang nĩng chảy. Khi đĩ milivơn kế chỉ 10,03mV. Nhiệt độ nĩng chảy của thiết là A. 226° C B. 216° C C. 335° C D. 236° C 19. Vai trị của lực lạ bên trong nguồn điện là A. làm các electron di chuyển ngược chiều điện trường. B. làm các electron di chuyển cùng chiều điện trường. C. làm các điện tích dương di chuyển cùng chiều điện trường. D. làm cho các điện tích dương di chuyển cùng chiều với các điện tích âm. *20. Trong các trường hợp sau đây, hiện tượng dương cực tan khơng xảy ra khi A. điện phân dung dịch niken sunfat với cực dương là niken B. điện phân dung dịch đồng sunfat với cực dương là graphit. C. điện phân dung dịch bạc clorua với cực dương là bạc D. điện phân dung dịch axit sunfuric với cực dương là đồng 21. Điều nào sau đây SAI khi nĩi về điện trường? A. Điện trường đều là điện trường cĩ các đường sức song song nhau. B. Xung quanh điện tích cĩ điện trường, điện trường truyền tương tác điện. C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. D. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nĩ. 22. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Dịng điện cĩ tác dụng hĩa học. Ví dụ: acquy nĩng lên khi nạp điện. B. Dịng điện cĩ tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện. C. Dịng điện cĩ tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật gây chết người. D. Dịng điện cĩ tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện. 23. So sánh điện trở của hai sợi dây sắt hình trụA và B có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Biết dây A có đường kính tiết diện thẳng lớn gấp đôi dây B. A. RA = RB . B. RA = RB /2. C. RA = RB /4 D. RA = RB /16 24. Để xác định giá trị suất điện động E và điện trở trong r của nguồn điện, người ta mắc một biến trở vào giưã hai cực của nguồn điện. Thay đổi điện trở của biến trở đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, ngừi ta thấy I tăng từ 0 đến 2 (A) thì U giảm từ 3,5(V) xuống 3,0(V).Giá trị của và r là A. 3,5 V; 1 B. 3,5 V; 1,5) C. 4 V; 2 D. 3,5 V; 0,25
Tài liệu đính kèm: