January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
1
CHUYấN ĐỀ 1
Số hữu tỉ, các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
I. Tóm tắt lý thuyết:
1. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng
a
b
với a,b Z, b 0.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số: Bất kỳ số hữu tỉ nào cũng có thế biểu diễn trên
trục số. Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
3. So sỏnh hai số hữu tỉ : Với hai số hữu tỉ x, y ta luôn có: hoặc x>y, hoặc x=y,
hoặc x<y.
*Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh
hai phân số đó.
*Nếu x<y thì trên trục số, điểm x nằm bên trái điểm y.
*Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương; số hữu tỉ bé hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm,
số 0 không phải là số hữu tỉ dương, không phải là số hưu tỉ âm.
4. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
*Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số: Giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0, cộng với số đối.
* Quy tắc: x =
a
m
; y=
b
m
(a,b,m Z; m 0)
Ta có: x+ y=
a
m
+
b
m
=
a b
m
và x-y=
a
m
-
b
m
=
a b
m
5. Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một sô hạng từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
* TQ: Với mọi x,y,z Q: x+ y = z => x=z-y.
* Trong Q cũng có nhưỡng tổng đại số được áp dụng các phép biến đổi như các
tổng đại số trong Z.
6. Nhân chia số hữu tỉ:
Quy tắc: x =
a
m
; y=
b
m
(a,b,m Z; m 0)
Ta có: x.y=
a
b
.
c
d
=
ac
bd
và x:y=
a
b
:
c
d
=
ad
bc
* Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y được gọi là tỉ số của x và y, ký
hiệu:
x
y
hay x: y
7. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
x, khi x 0
x
x , khi x 0
|x| x; |x| = |-x|; |x|0
II. Bài tập vận dụng:
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
2
Bài 1.
a) Cho hai số hữu tỉ:
a
b
và
c
d
với (b > 0, d > 0).
Chứng tỏ rằng:
a
b
<
c
d
khi và chỉ khi ad < bc.
b) áp dụng, hãy so sánh các số hữu tỉ sau:
11
13
và
22
27
;
5
11
và
9
23
HD: a) Ta có
a ad c bc
;
b bd d bd
vì b> 0, d > 0 nên bd > 0, do đó
- Nếu
a
b
<
c
d
thì
ad bc
ad bc
bd bd
- Nếu
ad bc a c
ad bc
bd bd b d
Vậy
a
b
<
c
d
ad < bc.
b) Ta có 11.27=297; 13.22=286 => 11.27 < 13.22
vậy theo câu a)
11
13
>
22
27
; tương tự ta có
5
11
<
9
23
Bài 2. Thực hiện phép tính sau một các hợp lý.
3 3
0,375 0,3 1,5 1 0,7511 12A
5 5 5
0,625 0,5 2,5 1,25
11 12 3
HD:
Ta có:
3 3 3 3 1 1 1 13 3
3( )0,375 0,3 38 10 11 12 8 10 11 1211 12
5 5 5 5 5 5 1 1 1 1 50,625 0,5 5( )
11 12 8 10 11 12 8 10 11 12
Và
1 1 13 3 3 3
1,5 1 0,75 32 3 42 3 4
5 5 5 5 1 1 1 52,5 1,25 5
3 2 3 4 2 3 4
Vậy A=
3 3
5 5
= 0
Bài 3. Tìm x biết
a)
3 3 2
x
35 5 7
b) (5x-1)(2x-
1
3
) = 0 c)
3 1 3
: x
7 7 14
HD: a)
3 3 2
x
35 5 7
3 3 2
x
35 5 7
x=
3 3 2
35 5 7
x=
5
7
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
3
b) (5x-1)(2x-
1
3
)= 0 5x-1= 0 hoặc 2x-
1
3
= 0
1
x
5
hoặc x=
1
6
c)
3 1 3 1 3 3 1 3 3
: x : x x :
7 7 14 7 14 7 7 14 7
x=
2
3
Bài 4. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm:
a) x2+5x; b) 3(2x+3)(3x-5)
HD: Ta có x2+5x = x(x+5)
x - -5 - 0 +
x+5 - 0 + +
x(x+5) + - +
Vậy x2+5x < 0 khi -5 < x < 0.
Bài 5. Cho x, y thuộc Q chứng tỏ rằng:
a) |x+y| |x| + |y|
b) |x-y| |x| - |y|
HD: a) với mọi x, y ta luôn có: x |x| và - x |x|; y |y| và - y |y|
Suy ra và -(x+y) |x| + |y| hay (x+y) -(|x| + |y|) do đó:
-(|x| + |y|) x+y |x| + |y| hay |x+y| |x| + |y|
|x+y| = |x| + |y| khi x.y0
(b. học sinh tự chứng minh)
Bài 6. Tìm x biết a) |x-3|=3 b) 1.25 -|0.5-x| = 0 c)
2 3 1
x 1 x 0
3 4 2
d)
1
x . 2,7 9
3
HD: Ta có
(x)
(x)
(x)
f a
f a
f a
(điều kiện a0)
a) |x-3|=3 3 3x hoặc x-3=-3 x=0 hoặc x=6
b) 1,25 - |0.5- x|=0 |0.5-x|=1,25 (giải như a) )
c) A(x).B(x) = 0 A(x)= 0 hoặc B(x) = 0
2 3 1
x 1 x 0
3 4 2
2
x 1 0
3
hoặc
3 1
x 0
4 2
3
x
2
hoặc
2
x
3
d)
1
x . 2,7 9
3
1 9
x
3 2,7
(Giải như a) )
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
4
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của A biết rằng: A=|x-3|-|5-x|
HD: Ta có: |x-y| |x| - |y| vậy |x-3|-|5-x| |x-3-x+5| = 2 Vậy giá trị lớn nhất của
A là 2 khi (x-3)(x-5)0 x3 hoặc x5
Bài 8. Tính nhanh
1)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
90 72 56 42 30 20 12 6 2
90
79
9
8
90
1
9
1
1
90
1
9
1
8
1
...........
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
1
1
90
1
9.8
1
8.7
1
7.6
1
6.5
1
5.4
1
4.3
1
3.2
1
2.1
1
90
1
72
1
56
1
42
1
30
1
20
1
12
1
6
1
2
1
90
1
2)
1 1 1 1
( 2).( 1 ).( 1 ).( 1 ).......( 1 )
2 3 4 n
n
3 4 5 n 1
( 2).( ).( ).( )......( )
2 3 4 n
( 2).( 3).( 4)........( (n 1))
1.2.3.4..................n
1 .(n 1)
Bài 9. Tính
a)
19
4
2
19
15
3
15
4
1
1
3
4
15
1
1
1
3
4
3
3
1
1
1
3
3
1
1
1
3
1
1
1
3
b)
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
5
23
17
1
23
6
2
6
11
2
1
2
11
1
1
2
2
1
2
3
2
3
3
1
2
2
1
2
2
1
1
1
3
3
1
2
2
1
2
Bài 10. Tìm giá trị của chữ trong biểu thức hữu tỉ thoả mãn điều kiện cho trước
Ta có :
2a 3 a.(a 1) (a 1) 4
a 1 a 1
4 4
a 1 Z Z
a 1 a 1
a-1 là các ước của 4
a -1 {-4 ; -2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 4 }
a {-3 ; -1 ; 0 ; 2 ; 3 ; 5 }
Vì (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 2ab = 2.1/18=1/9
a2 + b2 = (a + b)2 - 2ab
2
1 1 1 1 5
2 9 4 9 36
(a - b)2 = a2 - 2ab +b2
5 1 1 1
a b
36 9 36 6
*) Nếu a - b = 1/6 thì a2 - b2 = (a - b)(a + b)
=
12
1
2
1
.
6
1
*) Nếu a - b = -1/6 thì a2 - b2 = (a - b)(a + b)
12
1
2
1
.
6
1
Đặt
x
a \ (x,y) 1;x,y Z & y 0
y
Ta có :
2 2
2 21 x y x ya Z x y xy
a y x xy
(1)
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
6
Từ (1) x2 xy mà (x,y) = 1 y = 1
y2 xy y2 x mà (x,y) = 1 x = 1
Vậy x = y = 1 a = 1
Bài 11. Chứng minh :
1/ CMR:
2 3 10 11
1 1 1 1 1
1
2 2 2 2 2
Biến đổi vế trái ta có
2 3 4 2
1 1 1 1 1
1 ........
2 3 4 100 100
Đặt
2 2 2 2
1 1 1 1
A 1 ......
2 3 4 1000
III. Bài tập tự giải:
Bài 1. Cho a,b Z và b 0 chứng tỏ rằng:
a -a -a a
; =
-b b -b b
Bài 2. Cho
a
(b > 0)
b
chứng tỏ rằng
a)
a
< 1
b
khi và chỉ khi a < b
b)
a
> 1
b
Khi và chỉ khi a> b
Bài 3. So sánh hai số hữu tỉ
a
b
và
a + n
b + n
với a, b, n Z và b> 0; n > 0
Áp dụng so sánh
2
7
và
4
9
;
17
25
và
14
28
Bài 4. a) Cho A =
1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 1
2 3 4 9 10
So sánh A với
1
9
b) Cho B =
1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 1
4 9 16 81 100
So sánh B với
11
21
Bài 5. Tìm các số nguyên x để các biểu thức sau nhận giá trị dương
a) x2- 4x; b) (4-x)(x-3) c)
(x 1)(x 2)
x 6
Bài 6. Viết tổng thành tích
a) ax + bx- ay- by + az - bz b) am+ bn+ bm+ an – m - n
c) 3a(2b + c) + 8b + 4c
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của B biết B = |1993- x| +|1994 - x|
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C=x2+ |y-2| -5
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
7
Bài 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: D =
5
x
3
Bài 10. Tìm các giá trị của x để cho
x 3
A
3x 2
a) A= 0; b) A< 0
Bài 11. Tìm số nguyên n để phân số sau có giá trị là một số nguyên và tính giá trị
đó:
a) A=
3n 9
n 4
; b) B =
6n 5
2n 1
Bài 12. Tìm x biết
a) |3x-5|= 4 b)
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
10 11 12 13 14
c)
x 4 x 3 x 2 x 1
2005 2006 2007 2008
Bài 13. Chứng minh rằng
1 2 3 99
... 1
2! 3! 4! 100!
Bài 14.
a) Người ta viết 7 số hữu tỉ trên một vòng tròn . Tìm các số đó, biết rằng tích của
hai số bất kỳ cạnh nhau bằng 16.
b) Cũng câu hỏi như trên với n số.
Bài 15. Chứng minh rằng: A=
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50
Bài 16. Cho A=
1 1 1 1
...
1.2 3.4 5.6 99.100
chứng minh rằng:
7 5
A
12 6
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
8
CHUYấN ĐỀ 2
luỹ thừa của một số hữu tỉ
Các bài toán về luỹ thừa
Số tiết: 6 tiết
I. Tóm tắt lý thuyết:
- Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x ký hiệu là xn, là tích của n thừa số x (n là một
số tự nhiên lớn hơn 1).
Quy ước: x0=1; x1=x.
+ Ta có các quy tắc:
m n m + n m n m - n
m
m
n mm m.n m m
m
x .x x ; x :x =x (xạ0;m n)
x x
x x ; x.y x .y ; (y 0)
y y
+Bổ sung:
*Luỹ thừa với số mũ nguyên âm:
-n
n
1
x
x
(n nguyên dương, x 0)
(x-n là nghịch đảo của xn )
*Hai luỹ thừa có cùng cơ số.
Cho m> n > 0 thì: Nếu a >1 am > an
a=1 am = an
a<1 am < an
*Luỹ thừa bậc chẳn của hai số đối nhau thì bằng nhau
(-x)2n = x2n
*Luỹ thừa bậc lẽ của hai số đối nhau thì đối nhau
(-x)2n+1 = -x2n+1
II. Bài tập vận dụng:
* Dạng 1.So sánh lũy thừa:
1/ So sánh 2100 và 10249
Biến đổi về cùng cơ số
Ta có : 10249 = (210)9 = 290 < 2100
Nên 10249 < 2100
2/ So sánh 2300 và 3200
Ta có : 2300 = (23)100 = 8100
3200 = (32)100 = 9100
Vì 8100 < 9100 nên 2300 < 3200
3/ So sánh 1340 và 2161
2161 > 2160 = (24)40 = 1640 > 1340
Nên 2161 > 1340
4/ So sánh 329 và 1813
Ta có : 329 = (25)9 = 245
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
9
1813 > 1613 = (24)13 = 252
Vậy 1813 > 252 > 245 = 329 nên 1813 > 329
*Dạng 2. Thứ tự thực hiện phép tính biểu thức có chứa luỹ thừa
Phương pháp :
+ Biến đổi đưa về cùng số mũ để gộp cơ số
+ Biến đổi đưa về cùng cơ số , đặt cơ số chung để tính hợp lý
Bài 1. Tính
a) (-2)3 +22 + (-1)10 = -8 + 4 + 1 = -3
b)
22 2 2 22 33 2 5 81 8 25
81 64 525 515
c)
0
23 21 12 3 . 2 .4 2 : .8
2 2
= 8 + 3 + 1 + (4 : 1/2) . 8 = 8 + 3 + 1 + 8.8 =74
d)
2
3 2 3 4 21 19.3 . . 3 .3 3 3 27
81 3
Bài 2. Tính
a) (-2)3+22+(-1)10 b)
22 232 23 2 5
c)
0
23 21 12 3 2 .4 2 : .8
2 2
Giải. a) (-2)3+22+(-1)10 = -8+4+1=-3
b)
22 232 23 2 5
=34- 26-54=81-64-375=-358
c)
0
23 21 12 3 2 .4 2 : .8
2 2
= 8+3.1 2
2
1 1
.4 2 : .8
2 2
=
1 1
8+3- .4 4 : .8 74
4 2
*Dạng 3. Tính luỹ thừa có qui luật :
Phương pháp :
Sử dụng công thức : a2 - b2 = (a - b).(a + b)
Ví dụ. Tính
1/ 1002 - 992 +982 - 972 +........+22- 1
= (1002 - 992) + (982 - 972) +......+(22 - 1)
= (100 - 99)(100 + 99) +(98 - 97)(98 + 97)
+....+(2 - 1)(2 + 1)
= 100 + 99 + 98 + 97 + 96 +..... + 2 + 1
=
=
5050
2
100.1100
2/ (202 + 182+162+....+22) -(192+172+152+...+12)
Đáp số = 210
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
10
*Dạng 4. Tìm giá trị của biến trong luỹ thừa:
Bài 1. Tìm n biết
a)
nn n 2 3 n 3n-2 n1 27 3 3 . 3 3 3 3
9
3n 2 n 3n - n 2 2n 2 n 1
b) 2-1. 2
n
+ 4 . 2
n - 1
= 5 . 2
5
2
n - 1 + 2
2
. 2
n - 1
= 5 . 2
5
2n - 1 ( 1 + 22 ) = 5 . 25
2 n - 1. 5 = 5 . 25
2
n - 1
= 25
n - 1 = 5
n = 6
c) x(n - 2)(n + 3) = 1
x(n - 2)(n + 3) = 1= x 0 (n - 2)(n + 3) = 0
Vậy n = 2 hoặc n = -3
d) 2x + 2 - 2x = 96
2x(22 - 1) = 96
2x . 3 = 96
2x = 96 : 3 = 32 = 25 x = 5
Bài 2.Tìm x biết:
a) (2x+1)2 =1 b) (3x-2)2 = 0 c) (x+3)3 = - 27
Giải.
a) Ta có 1=12 = (-1)2 2x+1 = 1 hoặc 2x+1 = -1 x=0 hoặc x=-1
b) (3x-2)2 =03x-2=0
2
3
x
c) (x+3)3 =-27 =(-3)3 x+3=-3 x=-6
Bài 3. Tìm x biết:
a) 2x+2-2x=96 b) 7x+2+2.7x-1=345
Giải.
a) 2x+2-2x=96 22.2x-2x=96 2x(4-1)=96 2x=32=25x=5
b) 7x+2+2.7x-1=345 73 .7x-1+2.7x-1=345 7x-1 (73+2)=345 7x-1 345=345
7x-1 =1 x-1= 0 x=1
*Dạng 5. Chứng minh đẳng thức:
Bài 1. Chứng minh rằng:
a) 128.912 =1816; b) 4510.530=7520; c)
34 3
5 3
5 5 64
125 25
Chứng minh
a) 128.912 =1816
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
11
VT=128.912=
8 12 82 2 2 8 24 16 32 16 16 162 .3 . 3 2 .3 .3 2 .3 2 .9 18 VP
b) 4510.530=(9.5)10.510.520=320.510.510.520=320.520.520=(3.5.5)20=7520;
c)
3
4 3
5 3
5 5 64
125 25
(học sinh tự giải)
Bài 2. Chứng minh rằng : 109 + 108 + 10 7 222
109 + 108 + 10 7 = 107.(102 + 10 + 1) = 107. 111
= 106 .2 .5 .111 = 106 . 5 . 222 222
*Dạng 4. Bất đẳng thức:
So sánh hai số sau
a)
10
1
16
và
50
1
2
b) 0,110 và 0,320; c) 2300 và 3200 d) 230+320+430 và 3.2410
HD: a)
10
1
16
=
10 40
4
1 1
2 2
>
50
1
2
b) 0,320 > 0,120
* Dạng 6. Bài toán về phép chia hết:
Chứng minh rằng
a) 5 4 35 5 5 chia hết cho 7.
b) 6 5 47 7 7 chia hết cho 11
c) 54 24 1024 .54 .2 chia hết cho 7263
HD giải.
a) 5 4 3 3 2 35 5 5 5 5 5 1 5 .21 7 (vì 21 chia hết cho 7).
b) 6 5 4 4 2 47 7 7 7 (7 7 1) 7 .55 11 (vì 55 chia hết cho 11)
c)
54 2454 24 10 3 3 10 54 72 54 8 724 .54 .2 3.2 . 3 .2 .2 3 .3 .8 .8 .8.2
III. Bài tập tự giải:
Bài 1. Rút gọn biểu thức A 2 3 49 501 5 5 5 ... 5 5
Bài 2. Cho B=
2 3 4 98 99
1 1 1 1 1 1
...
2 2 2 2 2 2
.Chứng minh rằng B < 1
Bài 3. Sắp xếp các số hữu tỉ a; b; c theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
100 75 50a 2 ; b 3 ; c 5
Bài 4. Tìm các số tự nhiên x biết:
a) x x 2 x 1 x 1a)5 5 650 b)3 5.3
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
12
CHUYấN ĐỀ 3
tỉ lệ thức - tính chất dãy tỉ số bằng nhau
I. Tóm tắt lý thuyết:
*Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. Trong tỉ lệ thức
a c
b d
các số
hạng a,d gọi là ngoại tỉ; b, c gọi là các số hạng trung tỉ.
*Tính chất 1: Nếu
a c
b d
thì ad=bc.
*Tính chất 2: Nếu a.d = b.c và a,b,c,d khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
a c a b d c d b
; ; ;
b d c d b a c a
Như vậy, từ 1 trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra được các đẳng
thức còn lại.
* Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau:
1) Từ dóy tỉ số
a c
b d
ta suy ra:
a c a c a c
b d,b d
b d b d b d
.
Tổng quỏt hơn, ta cú:
2) Từ dóy tỉ số
a c e
b d f
ta suy ra:
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
( giả thiết
cỏc số đều cú nghĩa).
II. Bài tập vận dụng
Bài 1. Tìm các số x,y,z biết
x 1 y 2 z 3
2 3 4
(1) và x 2y 3z 14 (2)
ad = bc
(a, b, c, d 0)
a c
b d
a b
c d
d c
b a
d b
c a
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
13
Giải. Đặt
x 1 y 2 z 3
k (k Z)
2 3 4
suy ra: x = 2k+1; y=3k+2;
z = 4k+3
Thay vào (2) ta có: 2k+1- 6k – 4 + 12k+ 9 = 14 k=1
Vậy x= 3; y = 5; z = 7. (Học sinh có thế giải cách khác)
Bài 2. Chứng minh rằng: từ tỉ lệ thức:
a c
b d
có thể suy ra tỉ lệ thức:
a b c d
a b c d
Giải. Từ
a c
b d
, suy ra
a b
c d
, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b a b a b
.
c d c d c d
Từ
a b a b
,
c d c d
ta lại suy ra
a b c d
.
a b c d
(đpcm)
Bài 3. Tìm các số x, y, z biết rằng
x y y z
;
3 4 5 7
và 2x 3y z 186
Giải. Từ giả thiết ta có
x y y z
;
15 20 20 28
theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:
x y z 2x 3y 2x 3y z 186
3
15 20 28 30 60 30 60 28 62
suy ra x= 45; y= 60; z = 84
Bài 4. Tìm các số x,y,z biết rằng:
y z 1 x z 2 y x 3 1
x y z x y z
Giải.
Theo tính chất dạy tỉ số bằng nhau ta có:
y z 1 x z 2 y x 3 1
x y z x y z
=
y z 1 x z 2 y x 3 2(x y z)
2
x y z x y z
(vì x+y+z 0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết quả này vào đề bài ta có:
0,5 x 1 0,5 y 2 0,5 z 3
2
x y z
tức là
1,5 x 2,5 y 2,5 z
2
x y z
Vậy
1 5 5
x ; y ; z
2 6 6
Bài 5. Tìm x, y, z .Biết
x y y z
& ; 2 x 3 y z 1 8 6
3 4 5 7
Giải. Từ
x y x y
3 4 15 20
(1)
Từ
y z y z
5 7 20 28
(2)
Từ (1) và (2)
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
14
x y z 2x 3y
15 20 28 30 60
2x 3y z 186
3
30 60 28 62
x = 3 . 15 = 45
y = 3 . 20 = 60
z = 3 . 28 = 84
Bài 6 . Tìm x, y biết :
x y
2 5
và xy = 90
Chú ý :
x y xy
2 5 2.5
Giải .
* Cách 1. Đặt tỉ số k
x y
k
2 5
x = 2k , y = 5k
xy = 2k . 5k = 10k2 = 90 k2 = 9
k = 3 hoặc k = - 3
x = 6 hoặc x = -6
y = 15 hoặc y = - 15
* Cách 2.
2
2x y x.x xy x 90 18 x 36
2 5 2 5 2 5
x 6
y 15
Bài 7. Cho tỉ lệ thức
a b a 2b a c
,b,d 0.CMR:
c d c 2d b d
.
Giải.
Từ
a b a 2b a c
a b c 2d c d a 2b 3ab 3bc
c d c 2d b d
Bài 8. Cho
a 5 b 6 a 5
,a 5,a 6.CMR:
a 5 b 6 b 6
Giải.
a 5 b 6 a 5
a 5 b 6 a 5 b 6 6a 5b .
a 5 b 6 b 6
Bài 9. CMR nếu :
a c
b d
thỡ
2 2
2 2
a b ab
c d cd
.
January 1, 2011
[MAI THẾ QUỲNH - TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC
SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7
15
Giải.
Bài 11. Cho cỏc số A,B,C tỉ lệ với a, b,c CMR giỏ trị của biểu thức :
Ax By C
Q
ax by c
khụng phụ thuộc vào x,y.
Giải.
Ta cú
A B C
k A ka;B kb;C kc Q k
a b c
Bài 12. Cho biểu thức
x 2y 3z
P
x 2y 3z
, biết rằng cỏc số x,y,z tỉ lệ với cỏc số 5;4;3
CMR giỏ trị của P khụng phụ thuộc vào x,y,z
Giải.
Ta cú
x y z 2
k x 5k;y 4k;z 3k P
5 4 3 3
Bài 13. Cho tỉ lệ thức
a c
1
b d
, với a, b , c, d 0
CMR
a b c d
a c
Giải.
a c a b a b a b a
b d c d c d c d c
a b c d
a c
Bài 14. Cho a + d = b + c và 2 2 2 2a d b c b , d 0 .CMR: 4 số a,b,c,d cú thể
lập thành một tỉ lệ thức.
Giải.
a+d = b + c
2 2 2 2 2 2a d b c a d 2ad b c 2bc ad bc
a c
b d
Bài 15. Cho
a x b y
;
k a k b
.CMR :
2
2
Tài liệu đính kèm: