Mục lục Chương 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC 3 1.1 Khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức . . . . . 3 1.1.1 Số thực dương, số thực âm . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.2 Khái niệm bất đẳng thức . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.3 Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức . . . . . 4 1.2 Một số vấn đề cấn lưu ý khi giải bài toán về bất đẳng thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.2.1 Dự đoán dấu “=” xảy ra . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.2.2 Kĩ thuật chuẩn hóa . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 1.2.3 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 1.3 Hướng dẫn, đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 Chương 2. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN 13 2.1 Bất đẳng thức AM-GM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 2.1.1 Bất đẳng thức AM-GM . . . . . . . . . . . . . . . 13 2.1.2 Các hệ quả . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 2.1.3 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 2.1.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 2.2 Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz . . . . . . . . . . . . . . 32 2.2.1 Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng đa thức . 32 2.2.2 Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng phân thức 33 2.2.3 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 2.2.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 2.3 Bất đẳng thức Schur . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 1 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com WWW.TOANMATH.COM 2 Mục lục 2.3.1 Bất đẳng thức Schur . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 2.3.2 Các trường hợp đặc biệt . . . . . . . . . . . . . . . 46 2.3.3 Bất đẳng thức Schur suy rộng . . . . . . . . . . . 46 2.3.4 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 2.3.5 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 2.4 Hướng dẫn, đáp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 2.5 Tài liệu tham khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com Chương 1 MỘTSỐVẤNĐỀCƠBẢNVỀBẤTĐẲNG THỨC 1.1 Khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức 1.1 Số thực dương, số thực âm • Nếu x là số thực dương, ta ký hiệu x> 0 • Nếu x là số thực âm, ta ký hiệu x< 0 • Nếu x là số thực dương hoặc x = 0, ta nói x là số thực không âm, ký hiệu x> 0 • Nếu x là số thực âm hoặc x= 0, ta nói x là số thực không dương, ký hiệu x6 0. 1.1 Khái niệm bất đẳng thức Định nghĩa 1.1. Số thực a được gọi là lớn hơn số thực b, ký hiệu a > b nếu a− b là một số dương, tức là a− b > 0. Khi đó ta cũng ký hiệu b< a. Ta có: a> b⇔ a−b> 0. Nếu a> b hoặc a= b, ta viết a> b. Ta có: a> b⇔ a−b> 0. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 4 Chương 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC Định nghĩa 1.2. Giả sử A, B là hai biểu thức bằng số. Khi đó các mệnh đề có dạng: " A lớn hơn B ", ký hiệu : A >B " A nhỏ hơn B ", ký hiệu :A <B " A lớn hơn hay bằng B " ký hiệu A>B " A nhỏ hơn hay bằng B " ký hiệu A6B được gọi là một bất đẳng thức. Quy ước : • Khi nói về một bất đẳng thức mà không chỉ rõ gì hơn thì ta hiểu rằng đó là một bất đẳng thức đúng. • Chứng minh một bất đẳng thức là chứng minh bất đẳng thức đó đúng. 1.1 Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức Tính chất 1.1. (Tính chất bắc cầu) nếu a> bb> c thì a> c Tính chất 1.2. a> b⇔ a+ c> b+ c Hệ quả 1: a> b⇔ a− c> b− c. Hệ quả 2: a+ c> b⇔ a> b− c. Tính chất 1.3. a> bc> d ⇒ a+ c> b+d Tính chất 1.4. a> b⇔ ac> bc nếu c> 0ac< bc nếu c< 0 Hệ quả 3: a> b⇔−a<−b. Hệ quả 4: a> b⇔ a c > b c nếu c> 0 a c < b c nếu c< 0 . Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 1.2. Một số vấn đề cấn lưu ý khi giải bài toán về bất đẳng thức 5 Tính chất 1.5. { a> b> 0 c> d > 0 ⇒ ac> bd Tính chất 1.6. a> b> 0⇔ 0< 1 a < 1 b Tính chất 1.7. a> b> 0,n ∈N∗⇒ an > bn Tính chất 1.8. a> b> 0,n ∈N∗⇒ npa> npb Hệ quả 5: • Nếu a và b là hai số dương thì : a> b⇔ a2 > b2 • Nếu a và b là hai số không âm thì : a> b⇔ a2> b2. Tính chất 1.9. Với mọi a,b ∈R ta có: • |a+b|6 |a|+ |b| • |a−b|6 |a|+ |b| • |a+b| = |a|+ |b|⇔ a.b> 0 • |a−b| = |a|+ |b|⇔ a.b6 0. 1.2 Một số vấn đề cấn lưu ý khi giải bài toán về bất đẳng thức 1.2 Dự đoán dấu “=” xảy ra Trong chứng minh bất đẳng thức, việc dự đoán dấu “=” xảy ra khi nào có ý nghĩa rất quan trọng. Trong một số trường hợp, việc dự đoán dấu “=” xảy ra giúp định hướng tìm lời giải. Thông thường, với các bất đẳng thức đối xứng ba biến thì đẳng thức xảy ra khi ba biến bằng nhau, với các bất đẳng thức hoán vị thì đẳng thức có khi hai biến bằng nhau, với các bất đẳng thức có biến thuộc đoạn [ α;β ] thì đẳng thức xả ra khi có một biến bằng α hoặc β, · · · Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 6 Chương 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC Ví dụ 1.1 Cho các số thực x, y, z> 0 thỏa x+ y+ z6 3. Chứng minh rằng√ x2+ 3 x2 + √ y2+ 3 y2 + √ z2+ 3 z2 > 6. Lời giải. Ta dự đoán dấu “=” xảy ra khi x= y= z= 1. Khi x= 1 thì x2 = 1 và 3 x2 = 3 nên ta áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 4 số ta được x2+ 3 x2 = x2+ 1 x2 + 1 x2 + 1 x2 > 4 x . Tương tự y2+ 3 y2 > 4 y và z2+ 3 z2 > 4 z . Do đó√ x2+ 3 x2 + √ y2+ 3 y2 + √ z2+ 3 z2 > 2 ( 1p x + 1py + 1p z ) > 18p x+py+pz . Mặt khác p x+py+pz6√3(x+ y+ z)6 3 nên ta có√ x2+ 3 x2 + √ y2+ 3 y2 + √ z2+ 3 z2 > 18 3 = 6 (đpcm). Ví dụ 1.2 Cho các số thực không âm x, y, z đôi một khác nhau. Chứng minh rằng (xy+ yz+ zx) ( 1 (x− y)2 + 1 (y− z)2 + 1 (z− x)2 ) > 4. Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 1.2. Một số vấn đề cấn lưu ý khi giải bài toán về bất đẳng thức 7 Lời giải. Vì x, y, z> 0 nên ta dự đoán dấu “=” xảy ra khi có một số bằng 0. Ta giả sử z=min {x, y, z}, ta có xy+ yz+ zx> xy; 1 (y− z)2 > 1 y2 và 1 (z− x)2 > 1 x2 . Suy ra VT > xy [ 1 (x− y)2 + 1 x2 + 1 y2 ] = 1x y + y x −2 + x y + y x = 1 t−2 + t Với t= x y + y x > 2. Ta chứng minh 1 t−2 + t> 4⇔ 1+ t 2−2t> 4t−8⇔ t2−6t+9> 0⇔ (t−3)2> 0. Bất đẳng thức cuối luôn đúng. Vậy bài toán được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi z= 0 x y + y x = 3⇔ x= 3± p 5 2 y, y> 0. Ví dụ 1.3 Cho a,b, c> 0 thỏa a+4b+9c= 6.Chứng minh rằng a3+b3+ c3> 1 6 . Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho ba số thực dương ta có a3+ x3+ x3> 3x2a hay a3+2x3> 3x2a. Tương tự: b3 + 2y3 > 3y2b, c3 + 2z3 > 3z2c với x, y, z là các số thực dương. Cộng ba bất đẳng thức trên theo vế ta có được: a3+b3+ c3+2(x3+ y3+ z3)> 3(x2a+ y2b+ z2c) . Ta chọn x, y, z sao cho x2 = y 2 4 = z 2 9 = k2⇒ x= k, y= 2k, z= 3k. Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 8 Chương 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC Mà a+4b+9c= 6⇒ k+8k+27k= 6⇒ k= 1 6 ⇒ x= 1 6 , y= 1 3 , z= 1 2 . Suy ra a3+b3+ c3> 1 6 . Đẳng thức xảy ra khi a= 1 6 , b= 1 3 , c= 1 2 . 1.2 Kĩ thuật chuẩn hóa • Bất đẳng thức thuần nhất: Bất đẳng thức có dạng f (a1,a2, · · · .,an)> 0 (1) với ai ∈D . Được gọi là thuần nhất nếu f (ka1,ka2, · · · .,kan)= f (a1,a2, · · · .,an) với mọi k ∈D. •Nếu (1) là bất đẳng thức thuần nhất thì ta có thể giả sử g (a1,a2, · · · .,an)= 0 với g (a1,a2, · · · .,an) là một biểu thức thuần nhất. Ví dụ 1.4 Cho các số thực dương a,b, c. Chứng minh rằng a(b+ c) (b+ c)2+a2 + b(c+a) (c+a)2+b2 + c(a+b) (a+b)2+ c2 6 6 5 . Lời giải. Không mất tính tổng quát, ta giả sử a+ b+ c = 3. Khi đó, bất đẳng thức cần chứng minh trở thành a (3−a) (3−a)2+a2 + b (3−b) (3−b)2+b2 + c (3− c) (3− c)2+ c2 6 6 5 . Hay là 1 2a2−6a+9 + 1 2b2−6b+9 + 1 2c2−6c+9 6 3 5 (1). Ta tìm đánh giá 1 2a2−6a+9 6m (a−1)+ 1 5 (2). Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 1.2. Một số vấn đề cấn lưu ý khi giải bài toán về bất đẳng thức 9 Ta tìm m sao cho (2) đúng với mọi a ∈ (0;3) và đẳng thức xảy ra khi a= 1. Ta biến đổi (2) như sau 1 5 − 1 2a2−6a+9 +m (a−1)> 0⇔ 2a2−6a+4 2a2−6a+9 +5m (a−1)> 0 ⇔ (a−1) [ 2(a−2) 2a2−6a+9 +5m ] > 0 (3). Ta chọn m sao cho phương trình 2(a−2) 2a2−6a+9+5m= 0 có nghiệm a= 1, hay là −2 5 +5m= 0⇔m= 2 25 . Khi đó (3) tương đương với (a−1) ( a−2 2a2−6a+9 + 1 5 ) > 0⇔ (a−1)(2a2−a−1)> 0⇔ (a−1)2 (2a+1)> 0. Bất đẳng thức cuối hiển nhiên đúng. Vậy bài toán được chứng minh. Ví dụ 1.5 Cho các số thực a,b, c. Chứng minh rằng 6(a+b+ c)(a2+b2+ c2)6 27abc+10 √( a2+b2+ c2)3. Lời giải. Không mất tính tổng quát, ta giả sử a2 + b2 + c2 = 9 và |a|> |b|> |c| . Khi đó , bất đẳng thức cần chứng minh trở thành 2(a+b+ c)6 abc+10⇔ 2(a+b+ c)−abc6 10. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có 2(a+b+ c)−abc= a (2−bc)+2(b+ c)6 √[ a2+ (b+ c)2] .[(2−bc)2+4] = √ (9+2bc)(b2c2−4bc+8). Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 10 Chương 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC Ta chứng minh (9+2bc)(b2c2−4bc+8)6 100⇔ 2(bc)3+ (bc)2−20bc−286 0 ⇔ (2bc−7)((bc)2+4(bc)+4)6 0⇔ (2bc−7)(bc+2)26 0 (4). Vì 9= a2+b2+ c26 3a2⇒ a2> 3⇒ b2+ c26 6. Suy ra 2bc−76 b2+ c2−76−1< 0 nên (4) đúng. Vậy bài toán được chứng minh. Ví dụ 1.6 Cho các số thực dương a,b, c thỏa abc= 1. Chứng minh rằng 1 a+b+1 + 1 b+ c+1 + 1 c+a+1 6 1. Lời giải. Ta viết lại bất đẳng thức cần chứng minh như sau 1 a+b+ 3pabc + 1 b+ c+ 3pabc + 1 c+a+ 3pabc 6 13pabc . Hay là 1 x3+ y3+ xyz + 1 y3+ z3+ xyz + 1 z3+ x3+ xyz 6 1 xyz . Với x= 3pa, y= 3pb, z= 3pc. Ta có x3+ y3> xy (x+ y)⇒ x3+ y3+ xyz> xy (x+ y+ z) Do đó 1 x3+ y3+ xyz 6 1 xyz . z x+ y+ z . Tương tự: 1 y3+ z3+ xyz 6 1 xyz . x x+ y+ z và 1 z3+ x3+ xyz 6 1 xyz . y x+ y+ z . Cộng ba bất đẳng thức trên ta có đpcm. Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 1.2. Một số vấn đề cấn lưu ý khi giải bài toán về bất đẳng thức 11 Ví dụ 1.7 Cho x, y, z> 0 và x+ y+ z= 1. Chứng minh rằng : x2+ y2+ z2> 3(x2y+ y2z+ z2x) . Lời giải. Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh như sau( x2+ y2+ z2) (x+ y+ z)> 3(x2y+ y2z+ z2x) Hay x3+ y3+ z3+ x2z+ y2x+ z2y> 2(x2y+ y2z+ z2x) (5). Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có x3+ xy2> 2x2y; y3+ yz2> 2y2z và z3+ zx2> 2z2x. Cộng ba bất đẳng thức trên ta có bất đẳng thức (5). Vậy bài toán được chứng minh. 1.2 Bài tập Bài tập 1.1. Cho a,b, c> 0.Chứng minh: abc(a+b+ c)+ (a2+b2+ c2)2> 4 √ 3(a2+b2+ c2)abc. Bài tập 1.2. Cho a,b, c> 0. Chứng minh rằng: (a+b+ c)2 a2+b2+ c2 + 1 2 ( a3+b3+ c3 abc − a 2+b2+ c2 ab+bc+ ca ) > 4. Bài tập 1.3. Cho các số thực dương a,b, c. Chứng minh rằng 7(a+b+ c) (ab+bc+ ca)6 9abc+2(a+b+ c)3. Bài tập 1.4. Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng a2 b + b 2 c + c 2 a > 3(a2+b2+ c2). Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 12 Chương 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC Bài tập 1.5. Cho các số thực dương thỏa mãn 3 p a2+ 3 p b2+ 3 p c2 = 3. Chứng minh rằng a2+b2+ c2> 3 √ a4+ 3 √ b4+ 3 √ c4. 1.3 Hướng dẫn, đáp số Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com Chương 2 CÁC BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN 2.1 Bất đẳng thức AM-GM Bất đẳng thức AM −GM là bất đẳng thức cổ điển được sử dụng nhiều trong các bài toán chứng minh bất đẳng thức. Ta biết trung bình cộng của nsố thực a1,a2, · · · ,an là số a1+a2+·· ·+ann và trung bình nhân của n số đó là npa1a2 · · ·an (với điều kiện là npa1a2 · · ·an tồn tại). Bất đẳng thức AM−GM cho chúng ta đánh giá giữa trung bình cộng của các số thực không âm và trung bình nhân của chúng. Cụ thể như sau: 2.1 Bất đẳng thức AM-GM Định lí 2.1. (BĐT AM-GM) Cho n số thực không âm a1, a2, · · · , an. ta có a1+a2+·· ·+an n > npa1 ·a2 · · ·an đẳng thức xảy ra khi a1 = a2 = ·· · = an. Chứng minh. Có nhiều cách đề chứng minh bất đẳng thức AM− GM, dưới đây ta sẽ chứngminh bất đẳng thức AM−GM bằng phương pháp quy nạp. Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức AM−GM cho trường hợp Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 14 Chương 2. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN n= 2. Tức là, cần chứng minh a1+a2 2 >pa1.a2 Bất đẳng thức này tương đương với a1+a2> 2pa1a2⇔ (p a1−pa2 )2> 0 Bất đẳng thức cuối hiển nhiên đúng. Đẳng thức xảy ra khi a1 = a2. Tiếp theo ta chứng minh cho trường hợp n = 4. Tức là cần chứng minh a1+a2+a3+a4 4 > 4pa1.a2.a3.a4 Áp dụng trường hợp n= 2 ta có a1+a2 2 >pa1.a2 và a3+a4 2 >pa3.a4 Do đó a1+a2+a3+a4 4 = a1+a2 2 + a3+a4 2 2 > p a1a2+pa3a4 2 > 4pa1a2a3a4 Nên trường hợp n= 4 được chứng minh. Tiếp đến ta chứng minh trường hợp n= 3, tức là chứng minh a1+a2+a3 3 > 3pa1.a2.a3 Đặt a4 = a1+a2+a33 . Áp dụng cho trường hợp n= 4 ta có a1+a2+a3+a4 4 > 4pa1.a2.a3.a4 Hay a1+a2+a3+ a1+a2+a33 4 > 4 √ a1.a2.a3. a1+a2+a3 3 Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 2.1. Bất đẳng thức AM-GM 15 Suy ra a1+a2+a3 3 > 3pa1.a2.a3 (đpcm). Để chứng minh cho trường hợp tổng quát ta chứng minh theo hai bước sau: Bước 1: Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n= 2m +) Với m= 1, ta có n= 2nên bất đẳng thức đúng với m= 1 +) Giả sử bất đẳng thức đúng với n= 2m−1, ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n= 2m. Tức là a1+a2+·· ·+a2m−1 +·· ·+an n > npa1a2 · · ·an (1) Đặt x= a1+a2+·· ·+a2m−1 2m−1 , y= a2m−1+1+a2m−1+2+·· ·+a2m 2m−1 Theo giả thiết quy nạp ta có x> 2m−1pa1a2 · · ·a2m−1 , y> 2m−1 p a2m−1+1 · · ·an Áp dụng cho trường hợp n= 2 ta có: x+ y 2 >pxy Hay a1+a2+·· ·+a2m−1 +a2m−1+1+·· ·+an 2m > 2mpa1a2 · · ·an Hay (1) được chứng minh. Bước 2: Ta chứng minh nếu bất đẳng thức đúng với n> 2 thì cũng đúng với n−1 Gải sử a1+a2+·· ·+an n > npa1a2 · · ·an Ta chứng minh a1+a2+·· ·+an−1 n−1 > n−1pa1.a2 · · ·an−1 Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 16 Chương 2. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN Thật vậy: Đặt an = a1+a2+·· ·+an−1n−1 . ÁP dụng bất đẳng thức Cô si cho n số ta có a1+a2+·· ·+an n > npa1a2 · · ·an Hay a1+a2+·· ·+= a1+a2+·· ·+an−1n−1 n > n √ a1a2 · · ·an−1.= a1+a2+·· ·+an−1n−1 Suy ra a1+a2+·· ·+an−1 n−1 > n−1pa1.a2 · · ·an−1 (đpcm). Từ hai bước trên ta có bất đẳng thức AM−GM được chứng minh. 2.1 Các hệ quả Cho các số thực dương a1,a2, · · · ,an. Ta có 1 a1 + 1 a2 +·· ·+ 1 an > n 2 a1+a2+·· · .+an Đẳng thức xảy ra khi a1 = a2 = ·· · = an. 2.1 Các ví dụ Ví dụ 2.1 Cho a,b, c> 0 thỏa a2+b2+ c2 = 3. Chứng minh rằng a5+b5+ c5> 3. Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có a5+a5+1+1+1> 3a2 hay 2a5+3> 3a2. Tương tự Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 2.1. Bất đẳng thức AM-GM 17 2b5+3> 3b2 và 2c5+3> 3c2. Cộng ba bất đẳng thức trên ta có đpcm. Nhận xét 1. Ta có bài toán tổng quát như sau Cho a,b, c > 0 thỏa mãn a+b+ c= 3 (hoặc abc= 1) và m,n ∈N,m> n. Khi đó am+bm+ cm> an+bn+ cn (1). Bất đẳng thức (1) còn đúng khi m,n là các số hữu tỉ dương. Và ta có thể tổng quát 3 biến thành k biến. Ví dụ 2.2 Cho a,b, c> 0 thỏa ab+bc+ ca= 3. Chứng minh rằng a3+b3+ c3> 3. Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có a3+b3+1> 3ab b3+ c3+1> 3bc c3+a3+1> 3ca. Cộng ba bất đẳng thức trên ta có đpcm. Ví dụ 2.3 Cho các số thực dương a,b, c. Chứng minh rằng a4 b2 (c+a) + b4 c2 (a+b) + c4 a2 (b+ c) > a+b+ c 2 . Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có a4 b2 (c+a) + b 2 + b 2 + c+a 4 > 2a hay a4 b2 (c+a) +b+ c+a 4 > 2a. Tương tự, ta cũng có Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 18 Chương 2. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN b4 c2 (a+b) + c+ a+b 4 > 2b và c 4 a2 (b+ c) +a+ b+ c 4 > 2c. Cộng ba bất đẳng thức trên theo vế ta có đpcm. Ví dụ 2.4 Cho a,b, c> 0. Chứng minh rằng 3 √( 2a b+ c )2 + 3 √( 2b c+a )2 + √( 2c a+b )3 > 3. Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có a+b+ c= a+ b+ c 2 + b+ c 2 > 3 3 √ a (b+ c)2 4 , suy ra 3 √( 2a b+ c )2 > 3a a+b+ c . Chứng minh tương tự, ta cũng có 3 √( 2b c+a )3 > 3b a+b+ c và 3 √( 2c a+b )2 > 3c a+b+ c . Cộng ba bất đẳng thức trên theo vế ta có đpcm. Ví dụ 2.5 (BĐT AM-GM suy rộng) Cho ai > 0 (i = 1,n) và các số hữu tỉ dương αi thỏa mãn n∑ i=1 αi = 1. Chứng minh rằng: n∑ i=1 αiai > aα11 .a α2 2 · · ·aαnn . Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 2.1. Bất đẳng thức AM-GM 19 Lời giải. Vì αi là các số hữu tỉ dương và n∑ i=1 αi = 1 nên tồn tại các số nguyên dương N,k1,k2, · · · ,kn sao cho αi = kiN . Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho N số, ta có n∑ i=1 αi·ai = a1+a1+·· ·+a1︸ ︷︷ ︸ k1 số +·· ·+an+an+·· ·+an︸ ︷︷ ︸ kn số N > a k1 N 1 · · ·a kn N n = aα11 · · ·aαnn . Bất đẳng thức được chứng minh. Ví dụ 2.6 Cho các số thực dương a1,a2, · · · ,an. Chứng minh rằng (1+a1)(1+a2) · · · (1+an)> ( 1+ npa1.a2 · · ·an )n . Lời giải. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 1 n √ (1+a1)(1+a2) · · · (1+an) + n √ a1a2 · · ·an (1+a1)(1+a2) · · · (1+an) 6 1 (1). Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có VT(1)6 1 n 1∑ i=1 1 1+ai + 1 n 1∑ i=1 ai 1+ai = 1. Bài toán được chứng minh. Ví dụ 2.7 Cho a,b, c> 0. Chứng minh rằng a b+ c + b c+a + c a+b > 3 2 (Bất đẳng thức Nesbit). Lời giải. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với( a b+ c +1 ) + ( b c+a +1 ) + ( c a+b +1 ) > 9 2 Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 20 Chương 2. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN Hay (a+b+ c) ( 1 a+b + 1 b+ c + 1 c+a ) > 9 2 (1). Ta có 1 a+b + 1 b+ c + 1 c+a > 9 a+b+b+ c+ c+a = 9 2(a+b+ c) Nên (1) đúng. Ví dụ 2.8 Cho các số thực dương a,b, c thỏa a+ b+ c = 1. Chứng minh rằng 1 a2+b2+ c2 + 1 ab + 1 bc + 1 ca > 30. Lời giải. Ta có: ab+bc+ ca6 (a+b+ c) 2 3 = 1 3 1 ab + 1 bc + 1 ca > 9 ab+bc+ ca 1 a2+b2+ c2 + 1 ab+bc+ ca + 1 ab+bc+ ca > 9 (a+b+ c)2 = 9. Do đó VT > 1 a2+b2+ c2 + 9 ab+bc+ ca = 1 a2+b2+ c2 + 1 ab+bc+ ca + 1 ab+bc+ ca + 7 ab+bc+ ca > 9+ 7 1 3 = 30. Ta có điều phải chứng minh. Ví dụ 2.9 Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn : xy+ yz+ zx= 3.Chứng minh rằng: 1 xyz + 4 (x+ y)(y+ z)(z+ x) > 3 2 . Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 2.1. Bất đẳng thức AM-GM 21 Lời giải. Ta có: 3 √ xyz (x+ y) (y+ z) (z+ x)6 x (y+ z)+ y (z+ x)+ z (x+ y) 3 = 2. Suy ra 4 (x+ y) (y+ z) (z+ x) > xyz 2 Do đó VT > 1 xyz + xyz 2 > 1 2xyz + xyz 2 + 1 2xyz > 1+ 1 2 = 3 2 . Bài toán được chứng minh. Ví dụ 2.10 Cho các số thực dương a,b, c thỏa a+ b+ c = 3. Chứng minh rằng abp c2+3 + bcp a2+3 + cap b2+3 6 3 2 . Lời giải. Ta có 3(ab+bc+ ca)6 (a+b+ c)2 = 9⇒ ab+bc+ ca6 3 Suy ra 1p c2+3 6 1p c2+ab+bc+ ca = 1p (a+ c)(b+ c) 6 1 2 ( 1 a+ c + 1 b+ c ) . Do đó: abp c2+3 6 1 2 ( ab a+ c + ab b+ c ) Tương tự: bcp a2+3 6 1 2 ( bc a+b + bc a+b ) và cap b2+3 6 1 2 ( ca b+a + ca b+ c ) Cộng ba bất đẳng thức trên theo vế ta có: abp c2+3 + bcp a2+3 + cap b2+3 6 1 2 (a+b+ c)= 3 2 . Nguyễn Tất Thu Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com 22 Chương 2. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN Ví dụ 2.11 (IMO 2001) Cho các số thực dương a,b, c. Chứng minh rằng a2p a2+8bc + b 2 p b2+8ca + c 2 p c2+8ab > 1. Lời giải. Gọi P là vế trái của bất đẳng thức cần chứngminh. Không mất tính tổng quát, ta giả sử a+b+ c= 1. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có : ap a2+8bc + ap a2+8bc +a (a2+8bc)> 3a⇔ 2ap a2+8bc +a (a2+8bc)> 3a. Tương tự : 2bp b2+8ca +b (b2+8ca
Tài liệu đính kèm: