Subject and verb agreement

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Subject and verb agreement", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Subject and verb agreement
SUBJECT AND VERB AGREEMENT
1) Các trường hợp động từ ở dạng số ít:
 a) Đại từ bất định: everyone, something, someone, nobody, each of,.........
 ex: Each of boys (have) has a bike.
 Everybody (be) is ready.
 b) Chủ ngữ là từ chỉ số lượng về tiền, thời gian, khoảng cách, trọng lượng.
 Ex: Ten dollars is not enough for him.
 Five years is a long time.
 c) Chủ ngữ là danh từ số ít tận cùng bằng chữ “s”:
 - Danh từ chỉ về chứng bệnh: measles, numps, rickets,.........
 - Danh từ chỉ về môn học: linguistics, economics, phonetics, politices,..............
 - Danh từ riêng: algies, athens, wales,.............
 - News
 d) Chủ ngữ gồm nhiều danh từ chỉ cùng 1 người, 1 vật:
 Ex: His old friend and colleague. Tom is a good teacher.
 e) Khi chủ ngữ là một mệnh đề:
 Ex: That your girls cook well is wonderful.
2) Số nhiều:
 a) Chủ từ gồm nhiều danh từ chỉ nhiều người hay nhiều vật
 b) Danh từ 2 bộ phận: glasses, jeans, pants = trouser, scissor,..............
 c) Chủ ngữ là các đại từ: some. both, many, few,................
 d) Danh từ được thành lập bởi: The + Adj
3) Số ít hay số nhiều tuỳ tình huống:
 a) Chủ ngữ là một cụm từ ta phải dựa vào khái niệm chính để xác định.
 Ex: The first two parts of the experiment take the most time.
 b) Cấu trúc The number of + N -> dùng động từ số ít
 A number of + N -> dùng động từ số nhiều
 c) Các danh từ được liên kết bằng các từ sau đây: ...........or.....................; either...........or........; neither................nor............ -> động từ chia theo chủ từ thứ 2 (S2)
 Ex: Neither his mother nor his sisters want him to become a doctor.
 Either she or I am going to buy a new car.
 d) Danh từ tổng hợp: family, group, team, police,...........
 Ex: The family is the basic unit of our society.
 The family have gone to HCM city.
e) Theo cấu trúc: S1 + as well as + S2 + (Động từ chia theo S1)...........
 Ex: John as well as you (be) is good.
EXERCISE
SUBJECT AND VERB AGREEMENT 
Give the correct form of the verbs in brackets
1. Every boy and girl in this room (know) .......... the answer.
2. Linguistics (be)............. the study of the way in which language work.
3. The pants (be) ............. on the table.
4. Economics (be) ............. my favorite subject.
5. The news (be)............. good last night.
6. This family (be) ................ a very happy one.
7. The family (be) ................ very pleased about the news of Peter’s success.
8. A woman with a child (be) .................... in the supermarket.
9. Mumps usually (cause)............ a mild fever.
10. What time (be) ............. the news on TV?
11. The police (have).................... arrested the thief.
12. Physics (be)................ more diffficult than chemistry.
13. Ten tons of rice (cost)................ a great deal of money.
14. Five thousand dollars (be) ............. a big sum.
15. The boy and the girl (love)................... their parents.
16. Either you or he (have) ................ to apologize to her.
17. That you take a computer course (be)....................... very necessary.
18. Both Mary and Peter (work)...........for this company.
19. The number of English member (be)................ becoming greater and greater.
20. Very few people (know).............. what has happened to her.
21. The actress along with her manager and some friends (be) ............... going to party tonight.
22. Most of my friends (live) ..............in Hanoi.
23. The staff (not be)............happy with their new working conditions.
24. The Times (attract)........................ a lot of readers.
25. A lot of furniture in this shop (be)............. very expensive.
26. Mary doesn’t agree but the rest of them (do).............
27. Writing many letters (make)............ her happy.
28. A large number of people (have) ....................applied for the job.
29. The English (like).............. to drink tea.
30. A pair of scissors (be)................. in the sewing basket.
31. The Philipines (be)................. beutiful country.
32. Twenty tons of silver (cost) ................ a big sum of money.
33. Whoever (knock)............... at the door, don’t open it.
34. When the police came here, the thieres (run).............away 5’ before.

Tài liệu đính kèm:

  • docxsubject_and_verb_agreement.docx