Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ tiếng Anh

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ tiếng Anh
SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
	Theo luật chung một động từ bao giờ cũng hũa hợp với chủ ngữ của no ự- tức là – nếu chủ ngữ số ớt thỡ động từ theo sau cũng ở số ớt và ngược lại nếu chủ ngữ số nhiều thỡ theo sau là động số nhiều. Tuy nhiờn, ta hóy chỳ ý 10 luật đặc biệt sau:
[1]: Hai hay nhiều chủ ngữ số ớt đựơc nối bởi liờn từ AND thỡ đũi hỏi một động từ số nhiều 
 - The boy and the girl love their parents dearly.
- Tom and Mary were late yesterday.
Tuy nhiờn, nếu hai chủ từ này diễn tả một người, một vật hay một ý tưởng chung thỡ động từ vẫn ở số ớt.
- Bread and butter is my daily breakfast.
- To love and to be loved is the greatest happiness in life.
[2] : Hai chủ ngữ được nối với nhau bằng AND mà trước chủ ngữ đầu cú EACH, EVERY, MANY A, NO thỡ động từ phải ở số ớt.
- Each boy and girl has a textbook.
- No teacher and student is present.
[3] : Khi hai chủ ngữ ứ được nối bởi OR, EITHER OR, NEITHERNORthỡ động từ hoà hợp cựng với chủ ngữ gần nú nhất
- He or you are the best student in this class.
- Neither Jack nor I am willing to do that.
Ex1. Neither her mother nor her father wants her to be a teacher.
	Ex2. Either he or I am going to to come.
[4] : Khi hai chủ ngữ đươcù nối bởi AS WELL AS, NO LESS THAN, WITH, TOGETHER WITH, ALONG WITH thỡ động từ hũa hợp với chủ ngữ 1.
- John, as well as you, is responsible for this act.
- Tom, with his friends, is in the car.
Together with
along with
accompanied by
as well as
        Mary, along with her manager and some friends, is going to a party tonight.
        Mr. Robbins, accompanied by her wife and children, is arriving tonight.
[5] : Một danh từ tập hợp (collective noun) cần 1 động từ số nhiều khi ta ngụ ý núi tới từng cỏ nhõn tạo nờn tập hợp ấy, nhưng động từ vẫn là số ớt nếu ta ngụ ý núi chung chung coi cả tập hợp như một đơn vị 
- The family of this dead soldier is noble.
- The family go to the movies every Sunday morning.
Đú là cỏc danh từ ở bảng sau dựng để chỉ 1 nhúm người hoặc 1 tổ chức nhưng trờn thực tế chỳng là những danh từ số ớt, do vậy cỏc đại từ và động từ theo sau chỳng cũng ở ngụi thứ 3 số ớt. 
Congress
family
group
committee
class
Organization
team
army
club
crowd
Government
jury
majority*
minority
public
The committee has met, and it has rejected the proposal.
The family was elated by the news.
The crowd was wild with excitement
Congress has initiated a new plan to combat inflation.
The organization has lot many members this year.
Our team is going to win the game. 
Tuy nhiờn nếu cỏc thành viờn trong nhúm đang hoạt động riờng rẽ, động từ sẽ chia ở ngụi thứ 3 số nhiều: 
Congress votes for the bill. (Quốc hội bỏ phiếu cho dự luật, gồm tất cả mọi người)
Congress are discussing about the bill. (Quốc hội đang tranh luận về dự luật, tức là một số tỏn thành, một số phản đối. Thi TOEFL khụng bắt lỗi này). 
[6] : Khi chủ ngữ là danh từ cú hỡnh thức là số nhiều nhưng nghĩa lại là số ớt thỡ động từ chia ở số ớt.
- No news is good news.
- Physics is more difficult than chemistry.
Cỏc danh từ thường gặp như: news, physics, mathematics, politics, gymnastics, phonetics, measles, mumps, rickets, the United States, the Philippines
[7] : Khi chủ ngữ là danh từ chỉ trọng lượng, đo lường, giỏ cả hay giỏ tiền thỡ được coi là số ớt, động từ theo sau cũng ở số ớt.
 - Ten thousand dollars is a big sum of money.
 - Five hundred miles is a long distance.
[8] : Khi chủ ngữ là đại từ bất định như : everyone, something, nobody,thỡ động từ theo sau phải ở số ớt 
 - Nobody has opened the door.
 - Is everyone present ?
[9] : Trong cõu bắt đầu bằng THERE thỡ động từ hũa hợp với chủ từ theo sau nú.
 - There stands a pagoda facing the little lake.
 - There were a lot of people at the meeting.
[10] : Động từ cú chủ từ là đại từ quan hệ thỡ phải hoà hợp cựng ngụi và số với tiền vị từ của đại từ ấy.
 - He works for the factory which makes cars.
 - The man who is living near my house teaches us English.
11. Cỏch sử dụng a number of, the number of: 
A number of = “Một số những ...”, đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.  
A number of + plural noun + plural verb
        A number of students are going to the class picnic (Một số sinh viờn sẽ đi ...) 
        A number of applicants have already been interviewed.
The number of = “Số lượng những ...”, đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngụi thứ 3 số ớt.  
The number of + plural noun + singular verb...
        The number of days in a week is seven. (Số lượng ngày trong tuần là 7)
        The number of residents who have been questioned on this matter is quite small. 
12. Cỏc danh từ luụn ở số nhiều 
Bảng sau là những danh từ bao giờ cũng ở hỡnh thỏi số nhiều vỡ chỳng bao gồm 2 thực thể nờn cỏc đại từ và động từ đi cựng với chỳng cũng phải ở số nhiều. 
scissors
shorts
pants
jeans
tongs
trousers
eyeglasses
pliers
tweezers
Nếu muốn chỳng thành ngụi số ớt phải dựng a pair of...
        The pants are in the drawer.
        A pair of pants is in the drawer.
        These scissors are dull. (Cỏi kộo này cựn. Chỳ ý chỉ cú 1 cỏi kộo nhưng cũng dựng với these) 
13. Danh từ majority được dựng tuỳ theo thành phần sau nú để chia động từ
The majority + singular verb
The majority of the + plural noun + plural verb
        The majority believes that we are in no danger.
        The majority of the students believe him to be innocent.
ã The police/the sheep/the fish + plural verb.
        The sheep are breaking away
        The police come only to see the dead bodies and a ruin in the bank
ã A couple + singular verb
        A couple is walking on the path
ã The couple + plural verb
        The couple are racing their horses through the meadow.
ã Cỏc cụm từ ở nhúm sau chỉ một nhúm động vật hoặc gia sỳc. Cho dự sau giới từ of là danh từ số nhiều thỡ động từ vẫn chia theo ngụi chủ ngữ chớnh – ngụi thứ 3 số ớt: flock of birds/ sheep, school of fish, herd of cattle, pride of lions, pack of dogs 
        The flock of birds is circling overhead.
        The herd of casttle is breaking away.
        A school of fish is being attacked by sharks.
14. V-ing làm chủ ngữ 
Khi V-ing dựng làm chủ ngữ thỡ động từ cũng phải chia ở ngụi thứ 3 số ớt. 
Knowing her has made him what he is. 
Not studying has caused him many problems. 
Washing with special cream is recommended for scalp infection. 
Being cordial is one of his greatest assets. 
Writing many letters makes her happy. 
Người ta sẽ dựng V-ing khi muốn diễn đạt 1 hành động cụ thể xảy ra nhất thời nhưng khi muốn diễn đạt bản chất của sự vật, sự việc thỡ phải dựng danh từ
        Dieting is very popular today.
        Diet is for those who suffer from a cerain disease.
Động từ nguyờn thể cũng cú thể dựng làm chủ ngữ và động từ sau nú sẽ chia ở ngụi thứ 3 số ớt. Nhưng người ta thường dựng chủ ngữ giả it để mở đầu cõu.
        To find the book is necessary for him = It is necessary for him to find the book. 
15. Cỏch sử dụng a number of, the number of: 
A number of = “Một số những ...”, đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.  
A number of + plural noun + plural verb
        A number of students are going to the class picnic (Một số sinh viờn sẽ đi ...) 
        A number of applicants have already been interviewed.
The number of = “Số lượng những ...”, đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngụi thứ 3 số ớt.  
The number of + plural noun + singular verb...
        The number of days in a week is seven. (Số lượng ngày trong tuần là 7)
        The number of residents who have been questioned on this matter is quite small. 
16. Cỏch sử dụng None và No 
None và No đều dựng được với cả danh từ số ớt và số nhiều. 
ã Nếu sau None of the là một danh từ khụng đếm được thỡ động từ phải ở ngụi thứ 3 số ớt. Nếu sau nú là một danh từ số nhiều thỡ động từ phải chia ở ngụi thứ 3 số nhiều. 
    None of the + non-count noun + singular verb
    None of the + plural count noun + plural verb
None of the counterfeit money has been found. 
None of the students have finished the exam yet. 
ã Nếu sau No là một danh từ đếm được số ớt hoặc khụng đếm được thỡ động từ phải ở ngụi thứ 3 số ớt. Nếu sau nú là một danh từ số nhiều thỡ động từ phải ở ngụi thứ 3 số nhiều 
    No + {singular noun / non-count noun} + singular verb
    No + plural noun + plural verb
No example is relevant to this case.  
No examples are relevant to this case. 
17.Cỏch dựng there is, there are 
Được dựng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đú. Chủ ngữ thật của cõu là là danh từ đi sau động từ. Nếu nú là danh từ số ớt thỡ động từ to be chia ở ngụi thứ 3 số ớt và ngược lại. Mọi biến đổi về thời và thể đều ở to be cũn there giữ nguyờn.
        There has been an increase in the importation of foreign cars.
        Threre is a storm approaching.
        There was an accident last night.
        There was water on the floor. 
18. Khi danh từ đứng sau cỏc thành ngữ chỉ phõn số hay tỷ lệ ma làm chủ ngữ ( one third of the........, Half of the., All of the..) thỡ động từ cú thề ở ngụi thứ 3 số ớt hay ngụi thứ 3 số nhiều tựy theo danh từ làm chủ ngữ đú số ớt hoặc số nhiều.
	Ex1. One third of the oranges are mine.
	 One third of the milk is enough.
 	Ex2. All of the students have been rewarded.
	 All of the money has been spent.
19_ Khi chủ ngữ la 1 mệnh đề.
	Ex. That you get high mark in school is very good.
20. each, either, one, another, the other, neither làm chủ ngữ thỡ dựng động từ số ớt.
Vớ dụ:
Each takes a cup of tea.
Mỗi người đều dựng một tỏch trà.
Either is correct.
Cỏi nào cũng đỳng cả.
Neither of them likes this picture.
Khụng ai trong số họ thớch bức tranh này.
21. "and" nối hai danh từ số ớt mà trước cú " each, every, no, many a" thỡ dựng động từ số ớt .
Vớ dụ:
Every boy and girl has been invited to the party.
Tất cả cụ bộ cậu bộ đều được mời đến buổi tiệc.
No teacher and no student is absent today.
Hụm nay, khụng cú giỏo viờn hay học sinh nào vắng mặt.
Mụn học: economics (kinh tế), mathematics/maths (toán), physics (vọ̃t lý), politics (chính trị) và statistics (thụ́ng kờ)
Hoạt đụ̣ng: athletics (điờ̀n kinh) và gymnastics (thờ̉ dục)
Trò chơi: billiards (mụn bi-a) và darts (ném phi tiờu)
Bợ̀nh: measles (sởi)
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docsu_hoa_hop_giua_chu_ngu_va_dong_tu_tieng_anh.doc