Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Đại số 10 - Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Nguyễn Quốc Tuấn

pdf 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2025 Lượt xem 30Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Đại số 10 - Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Nguyễn Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Đại số 10 - Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Nguyễn Quốc Tuấn
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Tốn đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Mới nhất 
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com 
Trang số 32 
Chu ̉ đề 2: Tập hợp va ̀ các phe ́p toa ́n trên tâ ̣p hợp 
A. TO ́M TẮT LY ́ THUYÊ ́T 
1. Tập hợp là khái niệm của tốn học . 
Cĩ 2 cách trình bày tập hợp 
Liệt kê các phần tử : 
VD : A = a; 1; 3; 4; b hoặc N =  0 ; 1; 2; . . . . ; n ; . . . .  
Chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ; dạng A = {x/ 
P(x) 
 VD : A = x N/ x lẻ và x < 6  A = 1 ; 3; 5 
 *. Tập con : A B (x, xA  xB) 
 Cho A ≠  cĩ ít nhất 2 tập con là  và A 
2. Các phép tốn trên tập hợp : 
  Phép giao Phép hợp Hiệu của 2 tập hợp 
AB = x /xA và xB 
AB = x /xA hoặc xB 
A\ B = x /xA và xB 
Chú ý: Nếu A  E thì CEA = A\ B = x /xE và xA 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN 
Để giải được những bài tốn tập hợp, học sinh phải nắm được các khái niệm 
về tập hợp và các phép tốn trên tập hợp. Bên cạnh đĩ các em cần cĩ những 
kiến thức cơ bản như nghiệm của phương trình để tìm ra phần tử của tập 
hợp. 
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Tốn đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Mới nhất 
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com 
Trang số 33 
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CĨ ĐÁP ÁN 
Ba ̀i tâ ̣p 1: Cho  0;2;4;6A  . Cĩ bao nhiêu tập con cĩ 2 phần tử của tập A 
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8 
Ba ̀i tâ ̣p 2: Cách viết nào sau đây là đúng: 
A.  ,a a b B.   ,a a b C   ,a a b D.  ,a a b 
Ba ̀i tập 3: Lớp 10A cĩ 30 bạn học tiếng Anh, 20 bạn học tiếng Pháp, 15 
bạn học tiếng Trung, trong đĩ cĩ 3 bạn học cả tiếng Anh và tiếng Trung, 
2 bạn học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Hỏi lớp 10A cĩ bao nhiêu học sinh, 
biết rằng mỗi học sinh đều học ít nhất một trong 3 ngoại ngữ trên và 
khơng bạn nào học đồng thời cả 3 ngoại ngữ? 
A. 56 B. 35 C. 40 D. 60 
Ba ̀i tâp̣ 4: Cho hai tập hợp  2;4;6;9A  và  1;2;3;4B  .Tập hợp A\B là tập 
nào sau đây? 
A.  1, 2,3,5 B. {1;3;6;9} C. {6;9} D.  
Ba ̀i tâ ̣p 5: Cho tập  , , ,A a b c d , khẳng định nào sai 
 A.  ;a d A B.  c A C. A  D. A A 
Ba ̀i tâ ̣p 6: Cho tập hợp     3 2| 9 2 5 2 0E x N x x x x      , E được viết theo 
kiểu liệt kê là: 
 A.  3;0;2;3E   B.  0;2;3E  C. 
1
3;0; ;2;3
2
E
 
  
 
 D.  2;3E  
Ba ̀i tâ ̣p 7: Cho tập hợp A =  2/ 3 4 0x R x x    , tập hợp nào sau đây là 
đúng? 
A. Tập hợp A cĩ 1 phần tử B. Tập hợp A cĩ 2 phần tử 
C. Tập hợp A =  D. Tập hợp A cĩ vơ số phần tử 
Ba ̀i tâ ̣p 8: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai: 
A. aA B. {a ; d}  A C. {b; c}  A D. {d}  A 
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Tốn đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Mới nhất 
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com 
Trang số 34 
Ba ̀i tâ ̣p 9: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được 
viết theo kiểu liệt kê phần tử là: 
A. {0; 2; 3; -3} B. {0 ; 2 ; 3 } C. {0; 
2
1
; 2 ; 3 ; -3} D. { 2 ; 3} 
Ba ̀i tâ ̣p 10: Cho A = {x N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết 
theo kiểu liệt kê là : 
A. {1; 4; 3} B. {1 ;2 ; 3 } C. {1;-1; 2 ; -2 ; 
3
1
} D. { -1; 1; 2 ; -2; 3} 
Ba ̀i tâp̣ 11: Cho tập A = {x N / 3x2 – 10x + 3 = 0 hoặc x3- 8x2 + 15x = 0}, 
A được viết theo kiểu liệt kê là : 
A. { 3} B. {0; 3 } C. {0; 
3
1
; 5 ; 3 } D. { 5; 3} 
Ba ̀i tâ ̣p 12: Cho A là tập hợp . Chọn phương án đúng: 
A. {} A B.  A C. A   = A D. A  = A 
Ba ̀i tâp̣ 13: Cho tập hợp sơ’ sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B 
bằng: 
A. ( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2) 
Ba ̀i tâ ̣p 14: Cho A = {a; b; c ; d;e }. Số tập con của A là: 
A. 10 B. 12 C. 32 D. 16 
Ba ̀i tâ ̣p 15: Tập hợp nào là tập hợp rỗng: 
A. {x Z / x<1} B. {x Q / x2 – 4x +2 = 0} 
C. {x Z / 6x2 – 7x +1 = 0} D. {x R / x2 – 4x +3 = 0} 
Ba ̀i tâ ̣p 16: Trong các tập hợp sau, tập nào cĩ đúng 1 tập con : 
A.  B. {x} C. {} D. {; 1} 
Ba ̀i tâ ̣p 17: Cho X= {n N/ n là bội số của 4 và 6} 
 Y= {n N/ n là bội số của 12} 
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Tốn đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Mới nhất 
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com 
Trang số 35 
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai : 
A. XY B. Y  X C. X = Y D.  n: nX và n Y 
Ba ̀i tâ ̣p 18: Cho H = tập hợp các hình bình hành 
 V = tập hợp các hình vuơng 
 N = tập hợp các hình chữ nhật 
 T = tập hợp các hình thoi 
 Tìm mệnh đề sai 
A. V T B. V N C. H T D. N H 
Ba ̀i tâ ̣p 19: Cho A  . Tìm câu đúng 
A. A\  = B. \A = A C.  \  = A D. A\ A = 
Ba ̀i tâ ̣p 20: Cho tập hợp  1;2;5;6;8A  và  1;5;6;9B  . Câu nào sau đây 
sai? 
 A. A và B cĩ 3 phần tử chung B. ,x B x A   
 C. ,x A x B   D. Nếu x A thì x B và ngược lại 
Ba ̀i tâ ̣p 22: Cho tập hợp  1;2;3A  . Số tập con của tập A là: 
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Ba ̀i tâ ̣p 23: Liệt kê các phần tử của tập hợp  * 2| 30B n n   ta được: 
 A.  0;1;2;3;4;5B  B.  1;2;3;4;5;6B  
 C.  2;3;4;5B  D.  1;2;3;4;5B  
Ba ̀i tâ ̣p 24: Cho  ; 3A    ;  2;B   ;  0;4C  . Khi đĩ  A B C  là: 
A.  | 2 4x x   B.  | 2 4x x   
 C.  | 2 4x x   D.  | 2 4x x   
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Tốn đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Mới nhất 
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com 
Trang số 36 
Ba ̀i tâ ̣p 25: Cho tập  0;2;4;6;8B  ;  3;4;5;6;7C  . Tập \B C là: 
A.  3;6;7 B.  0;6;8 C.  0;2;8 D.  0;2 
Ba ̀i tâ ̣p 26: Cho tập hợp  1;2;3;4;5A  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. 5x x A   B. Nếu x và 1 5x  thì 5x  
 C. x A và 5x 5x  D. 5x A x   
Ba ̀i tâ ̣p 27: Trong các tập hợp sau, tập nào rỗng? 
 A.  2A x N x x 7 0     B.  2B x x 3x 2 0     
 C.  2C x (x 3)(x 1) 0     D.  D x x(5x 12) 0    
Ba ̀i tâ ̣p 28: Cho tập  A 1;2;3 . Số tập con gồm 2 phần tử của A là ? 
 A. 3 B. 6 C. 8 D. 16 
Ba ̀i tâ ̣p 29: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 
A. { }a R B. { } {a}a  C. { }a a D. { }a  
Ba ̀i tâ ̣p 30: Cách viết nào sau đây là đúng: 
A. { } [ ; ]a a b B. [ ; ]a a b C. ( ; ]a a b D. { } [ ; ]a a b 
Ba ̀i tâ ̣p 31: Số phần tử của tập {( 1) , }nA n Z   là: 
A. 3 B. 1 C. Vơ số D. 2 
Ba ̀i tâp̣ 32: Cho hai tập { 3 4 2 }A x R x x     và 
{ 5 3 4 1}B x R x x     
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là: 
A. Khơng cĩ số nào. B. 0 và 1 C. 1 D. 0 
Ba ̀i tâ ̣p 33: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai: 
 a) aA b) {a ; d}  A 
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Tốn đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Mới nhất 
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com 
Trang số 37 
 c) {b; c}  A d) {d}  A 
Ba ̀i tâ ̣p 34: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được 
viết theo kiểu liệt kê là : 
 a) A = {0, 2, 3, -3} b) A = {0 , 2 , 3 } 
 c) A = {0, 
2
1
, 2 , 3 , -3} d) A = { 2 , 3} 
Ba ̀i tâ ̣p 35: Cho A = {x N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết 
theo kiểu liệt kê là : 
 a) A = {1, 4, 3} b) A = {1 , 2 , 3 } 
 c) A = {1,-1, 2 , -2 , 
3
1
} d) A = { -1,1,2 , -2, 3} 
Ba ̀i tâ ̣p 36: Cho tập A = {x N / 3x2 – 10x + 3 = 0 hoặc x3- 8x2 + 15x = 0}, 
A được viết theo kiểu liệt kê là : 
 a) A = { 3} b) A = {0 , 3 } 
 c) A = {0, 
3
1
, 5 , 3 } d) A = { 5, 3} 
Ba ̀i tâ ̣p 37:Cho A là tập hợp . xác định câu đúng sau đây ( Khơng cần giải 
thích ) 
a) {} A b)  A c) A   = A d) A  = A 
Ba ̀i tâ ̣p 38: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 a) R +  R - = {0} b) R \ R - = [ 0 , +  ) 
 c) R*+  R*- = R d) R \ R + = R – 
Ba ̀i tâ ̣p 39: Cho tập hợp sơ’ sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B 
nào sau đây là đúng: 
 a) ( -1, 2] b) (2 , 5] c) ( - 1 , 7) d) ( - 1 , 2) 
Ba ̀i tâ ̣p 40: Cho A = {a; b; c ; d ; e}. Số tập con của A cĩ 3 phần tử là: 
 a)10 b)12 c) 32 d) 8 
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Tốn đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Mới nhất 
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com 
Trang số 38 
Ba ̀i tâ ̣p 41: Tập hợp nào là tập hợp rỗng: 
 a) {x Z / x<1} b) {x Q / x2 – 4x +2 = 0} 
c) {x Z / 6x2 – 7x +1 = 0} d) {x R / x2 – 4x +3 = 0} 
Ba ̀i tâ ̣p 42: Trong các tập hợp sau, tập nào cĩ đúng 1 tập con 
 a)  b){x} c) {} d) {; 1} 
Ba ̀i tâ ̣p 43: Cho X= {n N/ n là bội số của 4 và 6} 
 Y= {n N/ n là bội số của 12} 
 Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai : 
 a) XY b) Y  X c) X = Y d)  n: nX và n Y 
Ba ̀i tâ ̣p 44 : Cho H = tập hợp các hình bình hành 
 V = tập hợp các hình vuơng 
 N = tập hợp các hình chữ nhật 
 T = tập hợp các hình thoi 
 Tìm mệnh đề sai 
 a) V T b)V N c)H T d)N H 
Ba ̀i tâ ̣p 45: Cho A  . Tìm câu đúng 
a) A\  = b) \A = A c)  \  = A d) A\ A = 
Ba ̀i tâ ̣p 46: Cho hai tập hợp X =  /n n lµ béi cđa 4 vµ 6  
 Y=  /n n lµ béi sè cđa 12  
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ? 
A. Y X B. X Y C. :n n X  vµ n Y D. X = Y 
Ba ̀i tâp̣ 47: Cho tập hợp A =  2/ 3 4 0x R x x    , tập hợp nào sau đây là 
đúng? 
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Tốn đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Mới nhất 
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com 
Trang số 39 
A. Tập hợp A cĩ 1 phần tử B. Tập hợp A cĩ 2 phần tử 
C. Tập hợp A =  D. Tập hợp A cĩ vơ số phần tử 
Ba ̀i tâ ̣p 48: Cho tập hợp B= 2/ 9 0x x   , tập hợp nào sau đây là 
đúng? 
A. Tập hợp B=  3;9 B. Tập hợp B=  3; 9  
C. Tập hợp C=  9;9 D.Tập hợp B =  3;3 
Ba ̀i tâ ̣p 49: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được 
viết theo kiểu liệt kê là : 
A. A = {0, 2, 3, -3} B. A = {0 , 2 , 3 } 
C. A = {0, 
2
1
, 2 , 3 , -3} D. A = { 2 , 3} 
Ba ̀i tâ ̣p 50: Cho A = {x N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết 
theo kiểu liệt kê là : 
A. A = {1, 4, 3} B. A = {1 , 2 , 3 } 
C. A = {1,-1, 2 , -2 , 
3
1
} D. A = { -1,1,2 , -2, 3} 
Ba ̀i tâ ̣p 51: Cho tập A = {x N / 3x2 – 10x + 3 = 0 x3- 8x2 + 15x = 0}, A 
được viết theo kiểu liệt kê là : 
A. A = { 3} B. A = {0 , 3,5 } C. A = {0, 
3
1
, 5 , 3 } D. A = { 5, 3} 
Ba ̀i tâ ̣p 52: Cho A là tập hợp . xác định câu đúng sau đây ( Khơng cần 
giải thích ) 
A. {} A B.  A C. A   = A D. A  = A 
Ba ̀i tâ ̣p 53: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. R +  R - = {0} B. R \ R - = [ 0 , +  ) 
C. R*+  R*- = R D. R \ R + = R – 
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Tốn đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Mới nhất 
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com 
Trang số 40 
Ba ̀i tâ ̣p 54: Cho A = {a; b; c ; d ; e}. Số tập con của A cĩ 3 phần tử là: 
A.10 B.12 C. 32 D. 8 
Ba ̀i tâ ̣p 55: Tập hợp nào là tập hợp rỗng: 
A. {x Z / x<1} B. {x Q / x2 – 4x +2 = 0} 
C. {x Z / 6x2 – 7x +1 = 0} D. {x R / x2 – 4x +3 = 0} 
Ba ̀i tâ ̣p 56: Trong các tập hợp sau, tập nào cĩ đúng 1 tập con 
A.  B.{x} C. {} D. {; 1} 
Ba ̀i tâ ̣p 57: Cho X= {n N/ n là bội số của 4 và 6}, Y= {n N/ n là bội số 
của 12}. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai : 
A. XY B. Y  X C. X = Y D.  n: nX và n Y 
Ba ̀i tâ ̣p 58: Cho H là tập hợp các hình bình hành, V là tập hợp các hình 
vuơng, N là tập hợp các hình chữ nhật, T là tập hợp các hình thoi. Tìm 
mệnh đề sai 
A. V T B.V N C. H T D. N H 
Ba ̀i tâ ̣p 59: Cho A  . Tìm câu đúng 
A. A\  = B. \A = A C.  \  = A D. A\ A = 
ĐA ́P A ́N PHÂ ̀N TRĂ ́C NGHIÊ ̣M TỰ LUYÊ ̣N 
Ba ̀i tập 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Đa ́p a ́n B C A C B B C C B B 
Ba ̀i tập 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
Đa ́p a ́n A D A C B A C C D D 
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Tốn đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp - Mới nhất 
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com 
Trang số 41 
Ba ̀i tập 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
Đa ́p a ́n D D C C C A A D D 
Ba ̀i tập 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
Đa ́p a ́n D B C B B B D B A A 
Ba ̀i tập 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
Đa ́p a ́n B A B C D B C D B B 
Ba ̀i tập 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 
Đa ́p a ́n B D B A B A B C D 
 Bạn vừa xem xong phần miễn phí trong bộ sách cùng tên của thầy giáo Nguyễn 
Quốc Tuấn. Để học những phần cịn lại vui lịng mua trọn bộ sách của chúng tơi 
để lĩnh hội được tất cả những kiến thức và Phương pháp mới nhất 
TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TỐN 10 MỚI NHẤT 
Bộ phận bán hàng: 
0918.972.605 
Đặt mua tại: 
https://goo.gl/forms/nsg1smHiVcjZy1cH2 
Xem thêm nhiều sách tại: 
Hổ trợ giải đáp: sach.toan.online@gmail.com 
https://www.facebook.com/quoctuansp 
MỤC LỤC 
Trang 5: 
Chủ đề 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến 
Trang 32: 
Chủ đề 2: Tập hợp và các phép tốn trên tập hợp 
Trang 42: 
Chủ đề 3:Tập hợp số 
Trang 53: 
Chủ đề 4:Số gần đúng sai số 
Trang 58: 
Chủ đề 5:Ơn tập chương I 
CHUYÊN ĐỀ: Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai 
Trang 70 : 
Chủ đề 1: Đại cương về hàm số 
 Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số 
Dạng 2: Tính đơn điệu của hàm số 
Dạng 3: Tính chẵn – lẽ của hàm số 
Trang 91: Hàm số bậc nhất 
 Dạng 1: Xác định hàm số bậc nhất 
 Dạng 2: Sự đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất 
 Dạng 3: Điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất 
 Dạng 4: Đồ thị hàm số bậc nhất 
Dạng 5:Vị trí tương đối của hai đường thẳng 
Dạng 6: Đồ thị hàm nhiều thành phần- Trị tuyệt đối 
Chủ đề 2: Hốn vị 
Trang 151: 
Chủ đề 3: Hàm số bậc hai 
Dạng 1: Xác định hàm số bậc hai 
Dạng 2: Đồ thị hàm số bậc hai 
Dạng 3: Bài tốn tương giao- Tương tuyến 
Dạng 4: Tìm GTLN- GTNN của hàm số bậc hai 
Dạng 5: Đồ thị hàm số nhiều thành phần 
Trang 185: 
Chủ đề 4: Bài tập ơn tập chương II 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphuong_phap_va_thu_thuat_giai_trac_nghiem_dai_so_10_chuong_1.pdf