Phương pháp quy nạp toán học

pdf 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp quy nạp toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương pháp quy nạp toán học
DAYHOCTOAN.VN GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – THPT VINH LỘC – HUẾ 
DAYHOCTOAN.VN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC 
PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC 
Câu 1. Biểu thức nào sau đây cho ta giá trị của tổng 3 3 3 31 2 3 ...S n     
A. 
 1
2
n n 
 B.
  1 2 1
6
n n n 
 C.
   1 2 1 3 1
24
n n n n  
 D.
 
2
1
2
n n  
 
 
Câu 2. Biểu thức nào sau đây cho ta giá trị của tổng  1 2 3 4 ... 2 2 1S n n        
A. 1 B. 0 C. n D. n + 1 
Câu 3. Giả sử Q là tập hợp con của tập các số nguyên dương sao cho 
(a) ;k Q (b) 1 , .n Q n Q n k      
A. Mọi số nguyên dương đều thuộc Q; B. Mọi số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng k đều thuộc Q; 
C. Mọi số nguyên bé hơn k đều thuộc Q; D. Mọi số nguyên đều thuộc Q. 
Câu 4. *n  thì 13 1nnS   chia hết cho: 
A. 13 B. 6 C. 8 D. 5 
Câu 5. Giá trị của tổng 2 2 21 2 ...nS n    là: 
A. 
  1 2
6
n n n 
 B. 
  2 2 1
6
n n n 
 C. 
  1 2 1
6
n n n 
 D. Đáp số khác 
Câu 6. Với mọi *n giá trị của tổng  
22 21 3 .... 2 1nS n     là: 
A. 
 2 1
3
n n 
 B. 
 22 1
3
n n 
 C. 
 24 1
3
n n 
 D. Đáp số khác 
Câu 7. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? Với mọi số nguyên dương n thì: 
A. 
1 1
1 ... 2
2
n
n
    B. 
1 1
1 ... 3
2
n
n
    
C. 
1 1
1 ... 2
2
n
n
    D. 
1 1
1 ... 4 5
2 n
    
Câu 8. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? Với mọi số tự nhiên n thỏa 3n  thì: 
A. 2n n B. 2 2n n C. 2 1n n  D. 2 2 1n n  
Câu 9. Với mọi số nguyên dương n thì 3 2 3 15.2 3n nnS
   chia hết cho: 
A. 5 B. 7 C. 4 D. 19 
DAYHOCTOAN.VN GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – THPT VINH LỘC – HUẾ 
DAYHOCTOAN.VN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC 
Câu 10. Với mọi số nguyên dương n thì 3 2nS n n  chia hết cho 
A. 3 B. 2 C. 4 D. 7 
Câu 11. Với mọi số nguyên dương n > 1. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? 
A. 
1 1 1 13
...
1 2 2 20n n n
   
 
 B. 
1 1 1 13
...
1 2 2 21n n n
   
 
C. 
1 1 1 13
...
1 2 2 17n n n
   
 
 D. 
1 1 1 13
...
1 2 2 24n n n
   
 
Câu 12. Với mọi số nguyên dương n thì 2 24 3 7n nnS    chia hết cho 
A. 32 .3 B. 22 .3.7 C. 22.3 .7 D. 22.3.7 
Câu 13. Với mọi số nguyên dương n, tổng  1 3 5 ... 2 1nS n      là: 
A. 2n B.  
2
1n C.  
2
2n D. Đáp số khác 
Câu 14. Với mọi số nguyên dương n, tổng  1.2 2.3 3.4 ... 1nS n n      là: 
A. 
   1 2 3
6
n n n n  
 B. 
  1 2
3
n n n 
 C. 
  1 2
2
n n n 
 D. Đáp số khác 
Câu 15. Với mọi số tự nhiên 2.n  Bất đẳng thức nào sau đây đúng? 
A. 3 4 1n n  B. 3 4 2n n  C.3 3 2n n  D. 3 3 5n n  
Câu 16. Với mọi số nguyên dương n, tổng 3 23 5 3nS n n n    chia hết cho: 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 
Câu 17. Với mọi số nguyên dương n, tổng 3 11nS n n  chia hết cho: 
A. 6 B. 4 C. 9 D. 12 
Câu 18. Với mọi số nguyên dương n, tổng 
 
1 1 1
...
1.2 2.3 1
nS
n n
   

 là: 
A. 
1
1n 
 B. 
1
n
n 
 C. 
2
n
n 
 D. 
1
2
n
n


Câu 19. Với mọi số nguyên dương n, tổng 23 1nnS   là: 
A. 6 B. 3 C. 12 D. 8 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfPHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC.pdf