PHƢƠNG PHÁP PHẦN BÙ TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN PHỨC TẠP Tác giả: Vương Thanh Bình Bản Full đáp án tại Facebook: https://www.facebook.com/ThanhBinhKami Link video full miễn phí tại : Mọi góp ý và bài tập liên quan đến phương pháp vui lòng Inbox Facebook A-LÝ THUYẾT CHUNG 1) Khái niệm khối đa diện phức tạp : Là khối đa diện không cơ bản ( không phải chóp tam giác, chóp tứ giác, hình lăng trụ, hình hộp, hình lập phương ... ) Hoặc cơ bản nhưng khó tính chiều cao và diện tích đáy. 2) Ý tƣởng : Ta sẽ xây dựng khối đa diện phức tạp H nằm trong khối chóp cơ bản A . Ví dụ dụ khối chóp A gồm khối đa diện phức tạp H và khối chóp cơ bản B khi đó H A BV V V 3) Các dạng thƣờng gặp : +) Dạng 1: (Cơ bản) H A BA H B V V V +) Dạng 2: (Nâng cao) H A B CA H B C V V V B +) Dạng 3: (Sao) H A B C DA H B C D V V V V V 4) Kiến thức liên quan : 4.1. Định lý Talet: Cho tam giác ABC , đường thẳng d song song với BC đồng thời cắt các cạnh ,AB AC hoặc các đường kéo dài của 2 cạnh này tại ,M N thì ta có tỉ lệ : AM AN AB AC 4.2. Định lý 3 đƣờng giao tuyến: Cho 3 mặt phẳng , ,P Q R giao nhau theo 3 giao tuyến 1 2 3, ,d d d thì 3 giao tuyến này một là đôi một song song hai là đồng quy. DẠNG 1: H A BV V V Ví dụ minh họa: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn 3AB a , đáy nhỏ CD a , cạnh bên 4 2 , 3 a AD a BC . Chiều cao 3SA a . Tính thể tích của khối chóp .S ABCD A. 38 2 3 a B. 316 2 9 a C. 311 3 9 a D. 37 5 9 a Phân tích ý tƣởng +) Để tính thể tích khối chóp .S ABCD ta phải tính được diện tích đáy ABCD là một hình thang rất khó tính diện tích ( Vì không phải hình thang cân, không phải hình thang vuông và chiều cao trong hình thang khó tính được ) +) Trong trường hợp này ta sẽ sử dụng phƣơng pháp phần bù tính thể tích Ta xây dựng khối chóp .S ABCD nằm trong khối chóp .S IAB khi đó . . .S ABCD S IAB S ICDV V V Đương nhiên ta phải chọn sao cho khối chóp .S IAB và khối chóp .S ICD đều dễ dàng tính được thể tích. Giải +) Kéo dài AD và BC cắt nhau tại I. Khi đó . . . 1 . 3 IAB ICDS ABCD S IAB S ICD V V V SA S S +) Theo định lý Talet ta có: 1 3 ID IC CD IA IB AB 1 9 ICD IABS S hay 8 9 ABCD IABS S +) Từ 4 2 , 3 a AD a BC dễ tính được 3 , 2IA a IB a . +) Theo định lý Herong ta có: 22 2IABS p p IA p IB p IC a Vậy 3 21 8 1 8 16 2. .3 . .2 2 3 9 3 9 9 ABCD IAB a V SA S a a BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là 3a đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Mặt phẳng qua AM và song song với BD cắt SB, SD tại E và F. Tính thể tích của khối đa diện AEMCB A. 3 2 2 a B. 3 3 a C. 3 2 2 3 a D. 35 14 a Bài 2: Cho lăng đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB BC a cạnh bên ' 2AA a . Gọi M và N là 2 điểm thỏa mãn sao cho ' ' 1 ' ' ' 3 B M B N BA B C . Tính thể tích khối đa điện 'B MNCBA A. 3 2 a B. 34 3 15 a C. 39 2 28 a D. 313 27 a Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D có 3 , 4 , ' 3AB a AD a AA a . Gọi G là trọng tâm tam giác 'CC D . Măt phẳng chứa 'B G và song song với 'C D chia khối hộp thành 2 phần. Gọi H là khối đa diện chứa C . Tính tỉ số H V V với V là thể tích khối hộp đã cho. A. 325 2 a B. 357 5 a C. 338 3 a D. 323 3 4 a Bản Full đáp án tại Facebook: https://www.facebook.com/ThanhBinhKami Link video full miễn phí tại : DẠNG 2: H A B CV V V V Ví dụ minh họa: [THPT THĂNG LONG 2016] Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cạnh a có M và N lần lượt là trung điểm ' ',A B BC . Mặt phẳng DMN chia hình lập phương thành 2 phần. Khối đa diện đỉnh A kí hiệu là 1H , phần còn lại kí hiệu là 2H . Tính tỉ số 1 2 H H V V A. 37 48 B. 55 89 C. 2 3 D. 1 2 Phân tích tƣ duy +) Nhìn vào hình vẽ ta thấy mặt phẳng DMN chia khối lập phương thành 2 khối đa diện trong đó khối đa diện 1H là ABNDENF và phần còn lại +) Khối đa diện 1H cực kì phức tạp (không phải chóp, không phải lăng trụ, không phải hộp...) nên việc tính toán là rất phức tạp +) Để dễ tính ta sẽ sử dụng phƣơng pháp phần bù tính thể tích khối đa diện phức tạp Ta sẽ đi xây dựng khối đa diện 1H nằm trong khối đa diện dễ tính .I ADJ Khi đó 1 .I ADJ IANE FBNJHV V V V Giải +) Theo định lý Talet ta có: 1 2 JB JN JF JA JD JI và ' ' 1 4 IA IN IE A N IA IJ ID AJ Từ đó ta có thể tích được hết các đoạn thẳng ví dụ như: 2 ; , ... 2 3 4 a a a JB BF IA +) Tính 3 1 1 1 1 4 1 4 . . . . . . .2 . 3 3 2 3 3 2 9 IADJ ADJ a V IA S IA AD AJ a a a +) Tính 31 1 1 1 . . . . . . 3 2 3 3 2 4 2 144 IANE a a a a V IA AE AN +) Tính 31 1 1 2 1 . . . . . . . 3 2 3 3 2 2 18 FBNJ a a a V FB BN BJ a Vậy 1 3 . 55 144 I ADJ IANE FBNJH V V V V a 2 1 3 389 144 H H V a V a Vậy 1 2 55 89 H H V V BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Bài 1: Cho hình lăng trụ đều . ' ' 'ABC A B C cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh ' ',C 'B C C . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành 2 khối đa diện. Gọi H là khối đa diện chứa đỉnh B. Tính tỉ số H V V với V là thể tích của khối lăng trụ đều. A. 3 3 a B. 3 3 4 2 a C. 37 2 15 a D. 323 3 72 a Bài 2: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm ' ', ' 'A B A D và điểm P thỏa mãn 1 ' 4 CP CC . Mặt phẳng MNP chia khối lập phương thành 2 khối đa diện. Gọi 1H là khối đa diện chứa đỉnh C'. Gọi 2H là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 2 H H V V A. 3 4 a B. 34 25 a C. 325 96 a D. 3 41 155 a Bản Full đáp án tại Facebook: https://www.facebook.com/ThanhBinhKami Link video full miễn phí tại : DẠNG 3: H A B C DV V V V V Ví dụ minh họa: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cạnh a, có M và N là trung điểm của ' 'A B và CD . Mặt phẳng qua MN và song song với ' 'B D chia khối đa điện thành 2 phần. Tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A. A. 3 2 a B. 32 3 a C. 33 5 a D. 34 7 a Phân tích ý tƣởng +) Xác định thiết diện và ta xác định được khối đa diện chứa A là A'MJINFEBA (ta gọi đây là khối đa diện H ) +) Đến dạng 3 thì chắc chúng ta đã quen với ý tưởng: Nếu tính thể tích 1 khối đa diện phức tạp ta sẽ sử dụng phương pháp phần bù +) Vậy ta sẽ xây dựng khối đa diện H nằm trong khối chóp tam giác S.APQ (dễ tính thể tích) và . . ' .S APQ S A MJ E BPF IDNQHV V V V V Giải +) Ta có . . ' .S APQ S A MJ E BPF IDNQHV V V V V +) Sử dụng tính chất của quan hệ song song và định lý Talet ta dễ dàng tính được độ dài các đoạn thẳng SA', A'J, ID.... +) Tính 31 1 1 3 1 3 3 9 . . . . . . 3 2 3 2 2 2 2 16 SAPQ a a a a V SA AP AQ +) Tính 3 . ' 1 1 1 1 '. ' . ' . . . . 3 2 3 2 2 2 2 48 S A MJ a a a a V SA A M A J +) Tương tự 3 . 48 E BPF IDNQ a V V +) Vậy 3 . . ' . 2 S APQ S A MJ E BPF IDNQH a V V V V V Bình luận +) Bài này còn 1 cách làm nhanh nữa là dựa và tính chất đối xứng của 2 khối đa diện tạo thành bởi mặt phẳng ta thấy thể tích của 2 khối đa diện này đều bằng nhau và bằng 1 nửa thể tích khối lập phương. +) Do dạng này khá phức tạp nên ví dụ minh họa tác giả đã cố tính cho các bạn tỉ số rất đẹp (toàn là trung điểm ) nên mới sinh ra cách đặc biệt kia. +) Nếu các bạn muốn bài toán mang tính chất tổng quát hơn. Tác giả sẽ sửa lại vị trí điểm thuộc cạnh A'D' như trong bài tập tự luyện số 2 thì bài toán sẽ căng thẳng hơn rất nhiều. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Bài 1: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. M, N là trung điểm ' ',A B CD . H là điểm thuộc cạnh ' 'A D sao cho ' 3 'HA HD . Mặt phẳng HMN chia khối chóp thành 2 đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa điểm C. A. 3 2 a B. 3 2 a C. 3 3 a D. 3 2 3 a Bài 2: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của ' ', ' 'A B A D . E là điểm thỏa mãn ' 5 12' D E D D . Mặt phẳng MNE chia khối lập phương thành 2 khối đa diện. Gọi H là khối đa diện chứa đỉnh 'C . Tính thể tích khối đa điện H A. 3 3 a B. 315 37 a C. 3154 365 a D. 31549 3600 a Bản Full đáp án tại Facebook: https://www.facebook.com/ThanhBinhKami Link video full miễn phí tại :
Tài liệu đính kèm: