Họ và tên: Lớp: PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 6 Luyện tập chung. Phép cộng. Phép trừ. 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số liền trước của số 4 356 270 là 4 356 271 b) Số liền sau của số 23 789 312 là 23 789 313 c) Giá trị của chữ số 5 trong số 41 564 340 là 500 000 d) Năm 1975 thuộc thể kỉ XIX 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số gồm ba mươi tư triệu, năm mươi nghìn và bốn mươi lăm viết là: A. 34 050 045 B. 345 045 C. 345 000 045 D. 34 050 450 b) Số lớn nhất trong các số: 3 546 089; 3 546 890; 3 564 089; 987 675 A. 3 546 089 B. 3 546 890 C. 3 564 089 D. 987 675 c) Giá trị của chữ số 6 trong số 456 708 là: A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60.000 d) Cho 8 tấn 80kg = kg. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm là: A. 88 B. 880 C. 8080 D. 8800 e) Cho 5 phú 5 giây = giây. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm là: A. 55 B. 305 C. 505 D. 503 3. Đặt rồi tính: 48567 + 35954 678968 + 52987 856096 + 8765 4. Đặt rồi tính: 589667 - 478902 907564 - 45948 845247 - 988 5. a) Một công ty năm 2011 may được 464 890 cái áo, năm 2012 may được 520 600 cái áo. Hỏi cả hai năm công ty đó may được bao nhiêu cái áo? b) Một nhà máy sản xuất được 325 560 sản phẩm, nhà máy đó đã bán 289 765 sản phẩm. Hỏi nhà máy đó còn lại bao nhiêu sản phẩm? Bài giải . . . . . . 6. Vẽ tiếp vào biểu đồ: Số học sinh giỏi của các khối lớp Trường tiểu học Thành Công năm 2011 – 2012 là: Khối lớp 1: 180 HS Khối lớp 2: 200 HS Khối lớp 3: 160 HS Khối lớp 4: 140 HS Khối lớp 5: 180 HS (Học sinh) 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 K.lớp 1 K.lớp 2 K.lớp 3 K.lớp 4 K.lớp 5 (khối lớp) 7. Tính tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số khác nhau. Bài giải . . . . . 8. Tìm x: a) x + 4307 = 60983 + 5467 b ) x – 8235 = 56213 – 9845
Tài liệu đính kèm: