Phiếu bài tập Tuần 2 môn Toán Lớp 4

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 273Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Tuần 2 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Tuần 2 môn Toán Lớp 4
Họ và tên: 	Lớp: 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 2
Các số có 6 chữ số. Hàng và lớp
So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu
1. Viết theo mẫu: 
Viết số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
345 276
3
4
5
2
7
6
Ba trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi sáu
741 509
7
1
9
0
5
4
Tám trăm linh ba nghìn chín trăm sáu mươi lăm
Chín trăm chín mươi tư nghìn ba trăm
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
	Mẫu: Số gồm 3 trăm nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục, 3 đơn vị viết là: 308 743
	a) Số gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục, 3 đơn vị viết là: 
	b) Số gồm 1 trăm nghìn, 8 trăm, 8 chục, 5 đơn vị viết là: 
	c) Số gồm 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 9 chục, 3 đơn vị viết là: .
	d) Số gồm 8 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục viết là: 
3. Nối mỗi số với tổng thích hợp (theo mẫu):
613 400
90000 + 3000 + 200 + 10 + 4
93 214
300000 + 70000 + 5000 + 200 + 8
600000 + 10000 + 3000 + 400
409 125
400000 + 9000 + 100 + 20 + 5
375 208
4. Nối (theo mẫu):
Một triệu
Chín triệu
7 000 000
5 000 000
Năm triệu
Bảy triệu
9 000 000
8 000 000
Tám triệu
Bốn triệu
10 000 000
2 000 000
Hai triệu
Mười triệu
4 000 000
1 000 000
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	a) Số lớn nhất trong các số 34 987; 341 768; 341 786; 413 500 là:
	A. 34 987	B. 341 768	C. 341 786	D. 413 500
	b) Số bé nhất trong các số 562 239; 526 239; 527 123; 600 300 là:
	A. 562 239	B. 526 239	C. 527 123	D. 600 300
	c) Giá trị của chữ số 6 trong số 867 209 là:
	A. 60	B. 600	C. 6000 	D. 60 000
	d) Số lớn nhất có sáu chữ số là:
	A. 999 999	B. 999 990	C. 999 900	D. 900 000
6. Điền dâus: > ; < ; = vào chỗ chấm:
	10 000  9999	284 567  284 560 + 7
	99 999  100 000	709 256  800 000
	100 741  100 841	943 202  943 201
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) Số bé nhất có năm chữ số là: 
	b) Số lớn nhất có năm chữ số là: 
	c) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là: .
	d) Số bé nhất có sáu chữ số là: 
	e) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 
	f) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: .
8. 	Với 6 chữ số 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 9 lập được:
	- Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: 
	- Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_tuan_2_mon_toan_lop_4.docx