Phiếu bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Tiêm cận của hàm số - Vũ Văn Hiến

pdf 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 814Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Tiêm cận của hàm số - Vũ Văn Hiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 - Tiêm cận của hàm số - Vũ Văn Hiến
 Trang 1/4 – GV: VŨ VĂN HIẾN 
TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM 
GV: VŨ VĂN HIẾN 
PHIẾU BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ 1 
TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ 
CẤP ĐỘ: VẬN DỤNG THẤP – VẬN DỤNG CAO 
 (40 câu trắc nghiệm) 
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp:................................ 
Câu 1: Tìm các đường tiệm cận của đường cong  C : 
1
. xy x e . 
A. 0; 1.x y x   B. 0; 1.x y x    C. 0; 1.x y x   D. 0; .x y x  
Câu 2: Cho hàm số  y f x có  lim 1
x
f x

 và  lim 1
x
f x

  . Khẳng định nào sau đây là khẳng 
định đúng? 
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 1y  và 1.y   
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 1x  và 1.x   
Câu 3: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị  C của hàm số 
3 2
3 1
x
x
y



. 
A. 0; 2.x y   B. 0; 1.x y  
C. 0; 1; 2.x y y    D. 0; 2; 2.x y y    
Câu 4: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
4
13
2 


x
x
y 
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 
Câu 5: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận xiên? 
I)  
 
2
2
.
2
x
f x
x



 II)  
3
2
2 3 4
.
2
x x
g x
x x
 

 
 III)   2 22 3 2 1.h x x x x x      
A. Chỉ I và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ II và III. D. Chỉ I và II. 
Câu 6: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng 2x  làm đường tiệm cận 
A. y x
x
  

1
2
1
 B. 
x
y
x


5
2
 C. y
x


2
2
 D. y
x


1
1
Câu 7: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 
22 3x x m
y
x m
 


 không có tiệm cận? 
A. 0.m  B. 
1
.
2
m
m

 
 C. 
0
.
1
m
m

 
 D. 1.m  
Câu 8: Đồ thị  C của hàm số 
4 1
3
x
y
x



 có các đường tiệm cận là 
A. 
1
; 3.
4
x x   B. 
1
; 3; 2.
4
x x y    
C. 
1
; 2.
4
x y  D. 3; 2.x y   
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 
2
1
1
x
y
mx



 có hai 
tiệm cận ngang. 
A. 0.m  B. 0.m  C. 0.m  D. .m 
 Trang 2/4 – GV: VŨ VĂN HIẾN 
Câu 10: Gọi  C là đồ thị của hàm số 
2
2
2
2
x x
y
x x m
 

 
. Khi  C chỉ có một tiệm cận đứng thì m 
thỏa mãn điều kiện nào? 
A. 1m  hoặc 8.m   B. 1.m  
C. 1m  và 8.m  D. 1m  và 8.m  
Câu 11: Cho hàm số y x x x    25 3 4 5 . Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên bên trái là 
A. y x 4 8 . B. y x 6 1 C. y x 4 5 . D. .y x 6 5 
Câu 12: Cho hàm số 
2
1x
y
x m



 có đồ thị  C . Xác định m để  C có hai tiệm cận đứng và một 
tiệm cận ngang? 
A. 0.m  B. 1.m   C. 0.m  D. 0m  và 1.m   
Câu 13: Gọi  C là đồ thị của hàm số 
2
2
2
2
x x
y
x x m
 

 
. Xác định m để  C chỉ có hai tiệm cận 
đứng 
A. 1.m  B. 1; 8.m m   C. 1; 8.m m   D. 1; 8.m m  
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào sau đây có hai tiệm cận đứng? 
I)   2
2 5
.
4 3
x
f x
x x


 
 II)   2
3
.
9
g x
x


 III)   2
1
.
2
x
h x
x x


 
A. Chỉ I và II. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và III. 
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang? 
I)   2
3
.
2
x
f x
x x


 
 II)  
4
2 .
1
g x
x
 

 III)   22 3 4 3 2.h x x x x     
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I và III. C. Cả I, II và III. D. Chỉ II và III. 
Câu 16: Đồ thị hàm số y x x  4 2 1 có bao nhiêu tiệm cận: 
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 
Câu 17: Biết đồ thị hàm số 
  2
2
2 1
6
a b x ax
y
x ax a b
  

   
 nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận. Hãy 
tính tích ?ab 
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. 
Câu 18: Đồ thị  C của hàm số 
2
2
4 3 4
4
x x
y
x
 


 có các đường tiệm cận là 
A. 2; 2.x y   B. 2; 2; 2.x x y    
C. 2; 2.x y  D. 2; 2; 2.x x y     
Câu 19: Cho hàm số
2
3


x
y . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 
Câu 20: Cho hàm số 
2
1x
y
x m



 có đồ thị  C . Khi  C có một tiệm cận đứng và một tiệm cận 
ngang? 
A. 0.m  B. 1.m   
C. 1m   hoặc 0.m  D. 0.m  
Câu 21: Cho hàm số 
2 4
xe
y
x



 có đồ thị  C . Xét các mệnh đề sau 
I)  C có hai tiệm cận đứng là 2x   và 2.x  
II)  C có một tiệm cận ngang là 0.y  
III)  C không có tiệm cận xiên. 
 Trang 3/4 – GV: VŨ VĂN HIẾN 
Mệnh đề nào đúng? 
A. Cả I, II và III. B. Chỉ II và III. C. Chỉ I và III. D. Chỉ I và II. 
Câu 22: Cho hàm số 
2
1x
y
x m



 có đồ thị  C . Xác định m để  C chỉ có tiệm cận ngang? 
A. 0.m  B. 1.m   C. 1.m   D. 0.m  
Câu 23: Khi đường tiệm cận xiên của đồ thị  C của hàm số
  21 2 3
1
m x mx m
y
x
   


 đi qua điểm 
 2;5A thì m bằng 
A. 
22
.
9
 B. 2. C. 
5
.
9
 D. 1. 
Câu 24: Đồ thị  C của hàm số 
2
1
2
x
y
x



 có 
A. Một tiệm cận ngang 0.y  B. Một tiệm cận ngang 1.y  
C. Một tiệm cận đứng 1.x   D. Hai tiệm cận ngang 1; 1.y y   
Câu 25: Đồ thị  C của hàm số 
2 2 3
1
x x
y
x
 


 có các đường tiệm cận là 
A. 1; 1.x y x   B. 1; 1.x x   C. 1; 1.x y x   D. 1; 3.x x  
Câu 26: Đồ thị  C của hàm số 
2
2
4 3
9
x x
y
x
 


 có các đường tiệm cận là 
A. 3; 1.x y   B. 3; 3; 1.x x y    
C. 1; 3; 3; 1.x x x y     D. 1; 3; 1.x x y    
Câu 27: Cho đường cong 
x
y
x



2 3
1
 (C) và 3 điểm A, B, C nằm trên (C) có hoành độ tương ứng là 
1,35; - 0,28; 3,12. Giả sử d1, d2, d3 tương ứng là tích các khoảng cách từ A, B, C đến hai tiệm cận của 
(C). Lựa chọn đáp án đúng. 
A. Cả ba phương án kia đều sai B. d3 = 5 
C. d1 = 4 D. d2 = 3 
Câu 28: Cho hàm số 2 4 3y x x   có đồ thị  C . Xét các mệnh đề sau 
I)  C có hai tiệm cận đứng 1; 3.x x  
II)  C có một tiệm cận xiên 2.y x  
III)  C có hai tiệm cận xiên 2; 2.y x y x     
Mệnh đề nào đúng? 
A. Chỉ III. B. Chỉ I và II. C. Chỉ I và III. D. Chỉ I. 
Câu 29: Cho đường cong (C): 
x x
y
x
 

2 5 6
. Tìm phương án đúng 
A. (C) chỉ có tiệm cận đứng B. (C) có tiệm cận xiên 
C. (C) có hai tiệm cận D. (C) có ba tiệm cận 
Câu 30: Để đồ thị hàm số 
x mx
y
x m
 


22 3 1
 có tiệm cận xiên thì m phải thỏa mãn: 
A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  4 
Câu 31: Gọi  C là đồ thị của hàm số 
2
2 4
x
y
x


. Xét các mệnh đề sau 
I)  C có hai tiệm cận đứng 2; 2.x x   
II)  C có một tiệm cận xiên .y x 
 Trang 4/4 – GV: VŨ VĂN HIẾN 
III)  C có hai tiệm cận xiên ; .y x y x   
Mệnh đề nào đúng? 
A. Chỉ I và III. B. Chỉ I. C. Chỉ I và II. D. Chỉ III. 
Câu 32: Đồ thị hàm số 
x x
y
x x
 

  
2
2
1
5 2 3
 có bao nhiêu tiệm cận: 
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 33: Các đường nào sau đây là đường tiệm cận của  C : 
3
2
2
?
4 3
x
y
x x


 
A. 1; 3; 4.x x y x    B. 1; 3; 4.x x y    
C. 4.y x  D. 1; 3.x x  
Câu 34: Cho hàm số 
x
y
x



2
2
 có đồ thị (C ) có hai điểm phân biệt P, Q tổng khoảng cách từ P hoặc 
Q tới hai tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó PQ2 bằng 
A. 32 B. 50 C. 16 D. 18 
Câu 35: Cho hàm số 
   21 3 4 2 1
1
m x m x m
y
x
    


 có đồ thị  C . Khi đường tiệm cận xiên của 
 C vuông góc với đường thẳng 4 2 0x y   thi m bằng giá trị nào? 
A. 
5
.
4
m   B. 
5
.
4
m  C. 3.m   D. 1m  hoặc 3.m  
Câu 36: Các đường tiệm cận của đồ thị  C : 23 2 4 5y x x x     là 
A. 4 4; 2 4.y x y x    B. 1; 5; 4 4.x x y x     
C. 4 4; 2 .y x y x   D. 1; 5.x x   
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số 
2
2
1
3 2
mx
y
x x


 
 có đúng 2 đường tiệm cận? 
A. 3. B. 2. C. 1. D. .m 
Câu 38: Cho hàm số 
   21 3 4 2 1
1
m x m x m
y
x
    


 có đồ thị  C . Khi đường tiệm cận xiên của 
 C song song với đường thẳng 2 3 5 0x y   thi m bằng giá trị nào? 
A. 1.m  B. 
1
.
3
m   C. 
2
.
3
m  D. 
5
.
3
m  
Câu 39: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng? 
I)  
2 3 2
.
3
x x
f x
x
 


 II)  
3
.
2
x
g x
x



 III)  
2
2
5 4
.
1
x x
h x
x
 


A. Cả I, II và III. B. Chỉ I và III. C. Chỉ I và II. D. Chỉ I. 
Câu 40: Gọi  C là đồ thị của hàm số 
2
2
2
2
x x
y
x x m
 

 
. Khi  C không có tiệm cận đứng thì m thỏa 
mãn điều kiện nào? 
A. 1m  và 8.m   B. 1.m  C. 1m  và 8.m  D. 1.m  
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTIEM_CANVAN_DUNG.pdf