Họ và tên: Lớp: PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 4 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Các số 54687,54678, 54867,45876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: . a) Các số 9876, 9867, 8998, 9987 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: c) Các số tự nhiên vừa lớn hơn 1017 vừa bé hơn 1022 là: . 2. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. a) 9345 > 93489 b) 8572 < 81572 c) 73508 < 735080 d) 48279 = 483000+ 279 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 yến = kg 50 kg = yến 20 yến = kg 6 yến 7 kg = ..kg 400kg = yến 23yến 9 kg = ..kg b) 5 tạ = yến 70 yến = tạ 8 tạ = kg 4 tạ 8 yến = yến 6 tạ = kg 2 tạ 12 kg = kg c) 4 tấn = kg 30 tạ = ..tấn 7 tấn = kg 5 tấn 3 tạ = tạ 4000kg = ..kg 8 tấn 30 kg = kg 4. Tính: 256 dag + 476 dag =.. 186 g x8 =. 756 kg – 89 kg =.. 2328 kg x5 =. 665 tấn + 78 tấn =.. 2850hg : 6 =. 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 phút = giây 2 phút 15 giây = giây 3 thế kỉ = ..năm 900 năm = thế kỉ 1/2 phút = .giây 1/6 phút = giây 1/4 thế kỉ = năm 1/5 thế kỉ = năm 6. Mỗi gói bánh cân nặng 250g, mỗi gói kẹo cân nặng 200g. Hỏi 4 gói bánh và 5 gói kẹo như thế cân nặng bao nhiêu kg . 7. a) Tìm số tự nhiên x, biết: 5 < x < 11 . b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn trăm và x vừa lớn hơn 299 vừa bé hơn 800. . 8. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng khi viết them chữ số 7 vào bên phải số đó thì được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm 11212 đơn vị. Bài giải .
Tài liệu đính kèm: