Phõn phối chương trỡnh Toỏn 3 VNEN HỌC Kè I (Tuần 1 – Tuần 18 ) Bài/ Tiết Tờn bài Mục tiờu Bài 1 (1t) ễn tập về đọc, viết, so sỏnh cỏc số cú ba chữ số Em ụn lại cỏch đọc, viết, so sỏnh cỏc số cú ba chữ số Bài 2 (2t) ễn tập về cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số (khụng nhớ). Em ụn tập về: - Cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số (khụng nhớ) và giải toỏn cú lời văn về nhiều hơn, ớt hơn. - Tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh (phộp cộng, phộp trừ). Bài 3 (2t) Cộng cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ ). Em biết thực hiện phộp cộng cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm). Bài 4 (2t) Trừ cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ). Em biết thực hiện phộp trừ cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm). Bài 5 (2t) Em ụn tập về cỏc bảng nhõn và bảng chia. . - Em thuộc bảng nhõn, bảng chia 2, 3, 4, 5; - Em ụn tập nhõn nhẩm với số trũn trăm; tớnh nhẩm thương của cỏc số trũn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phộp chia hết); - Em vận dụng được vào thực hiện hai phộp tớnh liờn tiếp, tớnh chu vi hỡnh tam giỏc vào giảI toỏn cú lời văn (cú một phộp nhõn). Bài 6 (1t) Em ụn tập về cỏc bảng nhõn và bảng chia. . - Em ụn tập thực hiện hai phộp tớnh liờn tiếp trong đú cú phộp nhõn hoặc phộp chia; - Em vận dụng được vào giải toỏn cú lời văn (cú một phộp nhõn). Bài 7 (2t) ễn tập về hỡnh học và giải toỏn - Tớnh được độ dài đường gấp khỳc, chu vi hỡnh tam giỏc, chu vi hỡnh tứ giỏc. - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn, ớt hơn; và hơn kộm nhau một số đơn vị. Bài 8 (2t) Xem đồng hồ -Em biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ vào cỏc số từ 1 đến 12. -Em đọc được giờ theo hai cỏch. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phỳt hoặc 9 giờ kộm 25 phỳt. Bài 9 (1t) Em ụn lại những gỡ đó học - Em ụn lại cỏch cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số; cỏch tớnh nhõn, chia trong bảng đó học. - ễn cỏch giải bài toỏn cú lời văn (so sỏnh hai số hơn, kộm nhau một số Bài 10 (1t) Cỏc em đó học được những gỡ ? Tập trung vào đỏnh giỏ: - Kĩ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần). - Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2; 1/3; 1/4; 1/5). - Giải được bài toỏn cú một phộp tớnh. - Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc (trong phạm vi cỏc số đó học). Bài 11 (2t) Bảng nhõn 6 . - Bước đầu thuộc bảng nhõn 6. - Vận dụng trong giải bài toỏn cú phộp nhõn. Thuộc bảng nhõn 6 và vận dụng được trong tớnh giỏ trị biểu thức, trong giải toỏn. Bài 12 (2t) Nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (khụng nhớ) - Em biết: - Nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (khụng nhớ). - Vận dụng nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số vào giải toỏn. Bài 13 (2t) Nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ). - Em biết: - Nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ). - Vận dụng nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số vào giải toỏn. Bài 14 (2t) Bảng chia 6. - Biết nhõn, chia trong phạm vi bảng nhõn 6, bảng chia 6. - Vận dụng trong giải toỏn cú lời văn (cú một phộp chia 6). - Biết xỏc định 1/6 của một hỡnh đơn giản. Bài 15 (2t) Tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số. Em biết cỏch tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải toỏn. Bài 16 (2t) Chia số cú hai chữ số với số cú một chữ số . - Em biết chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số. - Em luyện tập tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số. Bài 17 (2t) Phộp chia hết và phộp chia cú dư. -Em nhận biết phộp chia hết và phộp chia cú dư ; biết số dư bộ hơn số chia. - Em biết vận dụng phộp chia hết vào giải toỏn. Bài 18 (2t) Bảng nhõn 7 . - Bước đầu thuộc bảng nhõn 7. - Vận dụng phộp nhõn 7 trong giải toỏn. - Thuộc bảng nhõn 7 và vận dụng trong tớnh giỏ trị biểu thức, trong giải toỏn. - Nhận xột được về tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn qua vớ dụ cụ thể. Bài 19 (2t) Gấp một số lờn nhiều lần . Em biết cỏch gấp một số lờn nhiều lần và vận dụng vào giải toỏn. Bài 20 (2t) Bảng chia 7 - Bước đầu thuộc bảng chia 7. - Vận dụng được phộp chia 7 trong giải toỏn cú lời văn (cú một phộp chia 7). - Biết xỏc định 1/7 của một hỡnh đơn giản. Bài 21 (2t) Giảm đi một số lần. Em biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toỏn. Bài 22 (2t) Tỡm số chia . Em biết cỏch tỡm số chia chưa biết của phộp chia Bài 23 (2t) Gúc vuụng, gúc khụng vuụng.Thực hành nhận biết và vẽ gúc vuụng bằng ờ ke . - Bước đầu cú biểu tượng về gúc, gúc vuụng, gúc khụng vuụng. - Biết sử dụng ờ ke để nhận biết gúc vuụng, gúc khụng vuụng và vẽ được gúc vuụng (theo mẫu). Bài 24 (1t) Đề-ca-một. Hộc-tụ-một - Em biết tờn gọi, kớ hiệu của hai đơn vị đo độ dài là đề-ca-một, hộc-tụ-một. - Biết quan hệ giữa hộc-tụ-một và đề-ca-một.. - Biết đổi số đo cú đơn vị đề-ca-một hoặc hộc-tụ-một ra số đo cú đơn vị là một. Bài 25 (2t) Bảng đơn vị đo độ dài - Em thuộc bảng đơn vị đo độ dài. - Biết mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo thụng dụng (km và m; m và cm). - Biết đọc, viết và làm tớnh với cỏc số đo độ dài. - Biết đổi số đo độ dài cú hai tờn đơn vị thành số đo độ dài cú một tờn đơn vị (nhỏ hơn đơn vị đo kia). Bài 26 (2t) Thực hành đo độ dài - Em biết dựng thước độ dài cho trước. - Biết cỏch đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi hàng ngày cỏi bỳt, cỏi bàn - Biết ghi kết quả đo độ dài và so sỏnh cỏc độ dài. - Biết dựng mắt ước lượng độ dài với đơn vị đo thụng dụng (tương đối chớnh xỏc). Bài 27 (2t) Bài toỏn giải bằng hai phộp tớnh . Em biết : -Giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. -Đổi số đo độ dài cú hai tờn đơn vị đo thành số đo độ dài cú tờn một đơn vị đo. Bài 28 (1t) Kiểm tra định kỡ (giữa học kỡ I) Tập trung vào việc đỏnh giỏ: - Kĩ năng nhõn, chia nhẩm trong phạm vi cỏc bảng nhõn 6, 7; bảng chia 6,. 7. - Kĩ năng thực hiện nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số, chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số (chia hết ở tất cả cỏc lượt chia). - Biết so sỏnh hai số đo độ dài cú hai tờn đơn vị đo (với một số đơn vị đo thụng dụng). - Đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. - Kĩ năng giải toỏn gấp một số lờn nhiều lần, tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số. Bài 29 (2T) Bài toỏn giải bằng hai phộp tớnh (tiếp theo) Em biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. Bài 30 (2T) Bảng nhõn 8. Bước đầu thuộc bảng nhõn 8 và vận dụng được phộp nhõn 8 trong giải toỏn. - Thuộc bảng nhõn 8 và vận dụng được trong tớnh giỏ trị biểu thức, trong giải toỏn. - Nhận biết tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn với vớ dụ cụ thể. Bài 31(2T) Nhõn số cú ba chữ số với số cú một chữ số Em biết: - Nhõn số cú ba chữ số với số cú một chữ số - Vận dụng nhõn số cú ba chữ số với số cú một chữ số vào giải toỏn. Bài 32(2T) So sỏnh số lớn gấp mấy lần số bộ . Em biết cỏch so sỏnh số lớn gấp mấy lần số bộ và vận dụng vào giải toỏn. Bài 33(2T) Bảng chia 8. Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toỏn (cú một phộp chia 8). Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toỏn (cú một phộp chia 8). Bài 34(2T) So sỏnh số bộ bằng một phần mấy số lớn. Em biết cỏch so sỏnh số bộ bằng một phần mấy số lớn và vận dụng vào giải toỏn. Bài 35(2T) Bảng nhõn 9 Bước đầu thuộc bảng nhõn 9 và vận dụng được phộp nhõn trong giải toỏn, biết đếm thờm 9. - Thuộc bảng nhõn 9 và vận dụng được trong giải toỏn (cú một phộp nhõn 9). - Nhận biết tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn qua cỏc vớ dụ cụ thể. Bài 36(2T) Gam - Em biết gam là một đơn vị đo khối lượng và biết liờn hệ giữa gam và ki-lụ-gam. - Biết đọc kết quả khi cõn một vật bằng cõn 2 đĩa và cõn đồng hồ. - Biết tớnh cộng, trừ, nhõn, chia với số đo khối lượng là gam. Bài 37(2T) Bảng chia 9 Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toỏn (cú một phộp chia 9). Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tớnh toỏn, giải toỏn (cú một phộp chia 9). Bài 38(2T) Chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số (tiếp theo) Em biết: - Chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số - Vận dụng chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số vào giải toỏn Bài 39(2T) Chia số cú ba chữ số cho số cú một chữ số (tiếp theo) Em biết chia số cú ba chữ số cho số cú một chữ số trong cỏc trường hợp: cú dư và khụng cú dư; trường hợp thương cú chữ số 0 ở hàng đơn vị. Bài 40(2T) Giới thiệu bảng nhõn , bảng chia. Biết cỏch sử dụng bảng nhõn, bảng chia. Bài 41(1T) Luyện tập Em làm tớnh nhõn, tớnh chia ( với cỏch viết gọn) và giải toỏn cú hai phộp tớnh. Bài 42(1T) Luyện tập chung Em ụn về thực hiện phộp tớnh và giải bài toỏn cú hai phộp tớnh. Bài 43(2T) Làm quen với biểu thức . - Em làm quen với biểu thức và giỏ trị của biểu thức. - Em biết tớnh giỏ trị của biểu thức chỉ cú phộp cộng, trừ hoặc chỉ cú phộp nhõn, chia. Bài 44(2T) Tớnh giỏ trị của biểu thức . - Em biết tớnh giỏ trị của biểu thức chỉ cú phộp cộng, trừ, nhõn, chia. Bài 45(2T) Tớnh giỏ trị của biểu thức (tiếp theo) Em biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa dấu ngoặc (). Bài 46(1T) Luyện tập chung Em ụn tập về tớnh giỏ trị của biểu thức ở cả 3 dạng Bài 47(2T) Hỡnh chữ nhật, Hỡnh vuụng Em nhận biết hỡnh chữ nhật và hỡnh vuụng qua đặc điểm về cạnh, gúc của hỡnh. Bài 48(2T) Chu vi hỡnh chữ nhật.Chu vi hỡnh vuụng - Em biết quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, chu vi hỡnh vuụng và vận dụng vào giải toỏn Bài 49(2T) Em ụn lại những gỡ đó học - Em ụn lại bảng nhõn, bảng chia. - ễn cỏch nhõn (chia) số cú hai, ba chữ số với (cho) số cú một chữ số. - ễn lại cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, chu vi hỡnh vuụng, giải toỏn về tỡm một phần mấy của một số. Bài 50(1T) Kiểm tra định kỡ (cuối học kỡ I) Tập trung vào việc đỏnh giỏ: - Biết nhõn, chia nhẩm trong phạm vi cỏc bảng tớnh đó học; bảng chia 6,. 7. - Biết nhõn số cú hai, ba chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ 1 lần), chia số cú hai, ba chữ số cho số cú một chữ số (chia hết và chia cú dư). - Biết tớnh giỏ trị biểu thức số cú đến hai dấu phộp tớnh. - Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, chu vi hỡnh vuụng. - Xem đồng hồ, chớnh xỏc đến 5 phỳt. - Giải bài toỏn cú hai phộp tớnh. HỌC Kè II (Tuần 19 – Tuần 35 ) Bài/ Tiết Tờn bài Mục tiờu Bài 51 (2T) Cỏc số cú bốn chữ số . - Nhận biết cỏc số cú 4 chữ số (trường hợp cỏc chữ số đều khỏc 0). - Biết đọc, viết cỏc số cú 4 chữ số. -Nhận biết thứ tự cỏc số cú 4 chữ số. Bài 52 (2T) Cỏc số cú bốn chữ số (tiếp theo) Em biết: -Đọc ,viết cỏc số cú 4 chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0). - Cấu tạo thập phõn của số cú 4 chữ số - Viết số cú 4 chữ số thành tổng của cỏc nghỡn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại . Bài 53 (1T) Số 10000 Em nhận biết số 10000. Em biết về cỏc số trũn nghỡn, trũn trăm, trũn chục, thứ tự cỏc số cú 4 chữ số. Bài 54 (2T) Điểm ở giữa - Trung điểm của một đoạn thẳng - Em biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng. - Em biết xỏc định trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. Bài 55 (2T) So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10000 Em biết so sỏnh và xếp thứ tự cỏc số cú 4 chữ số Bài 56 (2T) Phộp cộng cỏc số trong phạm vi 10000 - Em biết cộng cỏc số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tớnh và tớnh đỳng), cộng nhẩm cỏc số trũn trăm, trũn nghỡn cú đến bốn chữ số; - Em biết giải toỏn cú lời văn bằng hai phộp tớnh. Bài 57 (2T) Phộp trừ cỏc số trong phạm vi 10000 - Em biết trừ cỏc số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tớnh và tớnh đỳng), trừ nhẩm cỏc số trũn trăm, trũn nghỡn cú đến bốn chữ số; - Em biết giải toỏn cú lời văn bằng hai phộp tớnh. Bài 58 (2T) Thỏng - Năm. - Biết cỏc đơn vị đo thời gian: thỏng, năm. - Biết một năm cú 12 thỏng; biết tờn gọi cỏc thỏng trong năm; biết số ngày trong từng thỏng; - Biết xem lịch (tờ lịch thỏng, lịch năm,). Bài 59 (1T) Em ụn lại những gỡ đó học Em ụn lại: -Cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 10000 -Giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh và tỡm thành phần chưa biết của phộp cộng, phộp trừ Bài 60 (2T) Hỡnh trũn, tõm, đường kớnh, bỏn kớnh - Cú biểu tượng về hỡnh trũn. Biết được tõm, bỏn kớnh, đường kớnh của hỡnh trũn. - Bước đầu biết dựng com pa để vẽ được hỡnh trũn cú tõm và bỏn kớnh cho trước.. Bài 61 (2T) Nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số Em biết: - Nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số - Vận dụng nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số vào giải toỏn Bài 62 (2T) Nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số (tiếp theo) Em biết: - Nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ hai lần khụng liền nhau). - Biết tỡm số bị chia, giải bài toỏn cú hai phộp tớnh. Bài 63 (2T) Chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số Em biết chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số trong cỏc trường hợp: cú dư và khụng cú dư. với thương cú 4 chữ số và 3 chữ số. . Bài 64 (2T) Chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số (tiếp theo) Em biết chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số trong trường hợp cú chữ số 0 ở thương. Bài 65 (2T) Làm quen với chữ số La Mó Làm quen với chữ số La Mó. Biết đọc, viết, nhận biết giỏ trị cỏc số cỏc số từ I đến XII, số XX, XXI. Bài 66 (2T) Thực hành xem đồng hồ - Biết xem giờ chớnh xỏc đến từng phỳt. - Nhận biết được về thời gian (Phõn biệt thời điểm, khoảng thời gian). - Biết xem giờ ở cỏc đồng hồ (cả mặt đồng hồ cú ghi số La Mó và đồng hồ điện tử). - Biết thời điểm làm cụng việc hằng ngày cho phự hợp. Bài 67 (1T) Luyện tập chung - Em ụn lại nhõn, chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số và giải toỏn cú hai phộp tớnh Bài 68 (2T) Bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị Giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. Đổi số đo độ dài cú hai tờn đơn vị đo thành số đo độ dài cú tờn một đơn vị đo Bài 69 (1T) Luyện tập chung - Biết giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. - Viết và tớnh được giỏ trị của biểu thức. Bài 70 (2T) Tiền Việt Nam - Nhận biết tiền Việt Nam loại:100 đồng; 200 đồng; 500 đồng, 1000 đồng; 2000 đồng; 5000 đồng và 10 000 đồng. - Bước đầu biết sử dụng tiền Việt Nam và chuyển đổi tiền với cỏc tờ giấy bạc đó học. - Biết cộng, trừ trờn cỏc số với đơn vị là đồng. - Biết giải bài toỏn cú liờn quan đến tiền tệ. Bài 71 (2T) Làm quen với thống kờ số liệu - Biết những khỏi niệm cơ bản của bảng số liệu thống kờ: hàng, cột. - Biết cỏch đọc cỏc số liệu của một bảng. - Biết cỏch phõn tớch cỏc số liệu của một bảng. Bài 72(1 T) Luyện tập Em thực hành rốn kĩ năng đọc, phõn tớch và xử lớ số liệu của một dóy và bảng số liệu. Bài 73 (1T) Kiểm tra định kỡ (giữa học kỡ II) Tập trung vào việc đỏnh giỏ: - Xỏc định số liền trước hoặc liền sau của số cú bốn chữ số; xỏc định số lớn nhất hoặc bộ nhất trong một nhúm cú bốn số, mỗi số cú đến bốn chữ số. - Đặt tớnh và thực hiện cỏc phộp tớnh: cộng, trừ cỏc số cú bốn chữ số cú nhớ hai lần khụng liờn tiếp; nhõn (chia) số cú bốn chữ số với (cho) số cú một chữ số. - Đổi số đo độ dài cú tờn hai đơn vị đo thành số đo cú một tờn đơn vị đo; xỏc định một ngày nào đú trong một thỏng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. - Biết số gúc vuụng trong một hỡnh. - Giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh. Bài 74 (2T) Cỏc số cú năm chữ số - Biết cỏc hàng: hàng chục nghỡn, hàng nghỡn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc cỏc số cú năm chữ số trong trường hợp đơn giản (khụng cú chữ số 0 ở giữa). - Biết cỏch đọc, viết cỏc số cú năm chữ số. - Biết thứ tự của cỏc số cú năm chữ số. - Biết viết cỏc số trũn nghỡn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số. Bài 75 (2T) Cỏc số cú năm chữ số (tiếp theo) Em biết: - Đọc ,viết cỏc số cú 5 chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hang chục, hàng trăm, hàng nghỡn là 0). - Thứ tự của cỏc số cú 5 chữ số. - Làm tớnh với số trũn nghỡn, trũn trăm. Bài 76 (1T) Số 100000 Em nhận biết số 100 000. Em biết số liền sau của 99 999 là 100 000. Bài 77 (2T) So sỏnh cỏc số trong phạm vi 100000 Em biết: - Đọc và biờt thứ tự cỏc số trũn nghỡn, trũn trăm cú năm chữ số. - So sỏnh cỏc số trong phạm vi 100 000. -Biết làm tớnh với cỏc số trong phạm vi 100 000 (tớnh viết và tớnh nhẩm). Bài 78 (1T) Luyện tập Em biết: - Đọc, viết số trong phạm vi 100 000. - Thứ tự cỏc số trong phạm vi 100 000 - Tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh và giải bài toỏn cú lời văn. Bài 79 (2T) Diện tớch của một hỡnh - Làm quen với khỏi niệm diện tớch - Biết đơn vị đo diện tớch: Xăng-ti-một vuụng. Bài 80 (2T) Diện tớch hỡnh chữ nhật Em biết qui tắc tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật khi biết hai cạnh của nú. Bài 81 (2T) Diện tớch hỡnh vuụng Biết qui tắc tớnh diện tớch hỡnh vuụng khi biết số đo cạnh của nú. Bài 82 (2T) Phộp cộng cỏc số trong phạm vi 100000 - Em biết cộng cỏc số trong phạm vi 100000 (bao gồm đặt tớnh và tớnh đỳng); - Em biết tớnh chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật; - Em biết giải toỏn cú lời văn bằng hai phộp tớnh. Bài 83 (2T) Phộp trừ cỏc số trong phạm vi 100000 - Em biết cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tớnh và tớnh đỳng); - Em biết giải toỏn cú phộp trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m; bài toỏn giải bằng hai phộp tớnh vàà bài toỏn rỳt về đơn vị. Bài 84 (2T) Tiền Việt Nam - Nhận biết tiền Việt Nam, loại giấy bạc 20 000 đồng, 50 000 đồng và 100 000 đồng. - Bước đầu biết chuyển đổi tiền với cỏc tờ giấy bạc theo mệnh giỏ đó học. - Biết cộng, trừ nhẩm trờn cỏc số trũn chục nghỡn với đơn vị là đồng. - Biết giải bài toỏn cú liờn quan đến tiền tệ. Bài 85 (2T) Nhõn số cú năm chữ số với số cú một chữ số Em biết : - Nhõn số cú năm chữ số với số cú một chữ số. - Tớnh nhẩm, tớnh giỏ trị của biểu thức. Bài 86 (2T) Chia số cú năm chữ số cho số cú một chữ số Em biết chia số cú năm chữ số cho số cú một chữ số Bài 87 (2T) Luyện tập chung Em ụn lại nhõn, chia số cú năm chữ số cho số cú một chữ số và giải toỏn cú hai phộp tớnh. Bài 88 (2T) Bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị (tiếp theo) Em biết : Giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. Tớnh giỏ trị của biểu thức Bài 89 (2T) Luyện tập chung Em ụn lại cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức số; cỏch giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. Bài 90 (1T) Kiểm tra Tập trung vào việc đỏnh giỏ: - Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số cú năm chữ số. - Tỡm số liền sau của số cú năm chữ số; sắp xếp 4 số cú năm chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn; thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú năm chữ số; nhõn số cú năm chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ khụng liờn tiếp); chia số cú năm chữ số cho số cú một chữ số. - Xem đồng hồ và nờu kết quả bằng hai cỏch khỏc nhau. - Biết giải toỏn cú đến hai phộp tớnh. Bài 91 (2T) Em ụn tập cỏc số trong phạm vi 100000 Em ôn tập về: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000; - Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước; - Sắp xếp một dãy số theo một thứ tự nhất định. Bài 92 (3T) Em ụn tập bốn phộp tớnh trong phạm vi 100000 Em ụn tập về : - Cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số trong phạm vi 100 000; - Tỡm số hạng chưa biết trong phộp cộng và tỡm thừa số trong phộp nhõn; - Giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị, bài toỏn giải bằng hai phộp tớnh. Bài 93 (1T) Em ụn tập về đại lượng Em ụn tập về: - Làm tớnh với cỏc số đo theo cỏc đơn vị đo đại lượng đó học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam). - Giải bài toỏn liờn quan đến đại lượng đó học. Bài 94 (2T) Em ụn tập về hỡnh học Em ụn tập về: - Xỏc định được gúc vuụng, trung điểm của đoạn thẳng; - Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc, hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng; - Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, hỡnh đơn giản tạo bởi hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng. Bài 95 (2T) Em ụn tập về giải toỏn Em ụn tập về: - Giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh và bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. - Tớnh giỏ trị biểu thức. Bài 96 (2T) Em ụn lại những gỡ đó học - Em ụn tập về: - Đọc, viết cỏc số cú đến năm chữ số; cộng, trừ, nhõn, chia, tớnh giỏ trị biểu thức; - Đọc và phõn tớch số liệu của bảng thống kờ đơn giản; - Xem đồng hồ chớnh xỏc đến từng phỳt; - Giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. Bài 97 (2T) Em ụn lại những gỡ đó học Em ụn tập về: - Tỡm số liền sau của một số; so sỏnh cỏc số; sắp xếp một nhúm bốn số; cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số cú đến năm chữ số; - Ngày, thỏng; - Giải bài toỏn cú nội dung hỡnh học b
Tài liệu đính kèm: