HOÀNG NGỌC THẾ PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN (2002 - 2015) PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Từ năm 2002 đến năm 2015 Hoàng Ngọc Thế Ngày 20 tháng 7 năm 2015 2 Lời nói đầu Tài liệu nhỏ này giới thiệu Đề thi ĐH môn toán từ năm 2002 (năm đầu tiên toàn quốc thi đề chung) đến năm 2015. Các đề thi được phân dạng và sắp xếp theo các chủ đề lớn: 1. Khảo sát hàm số 2. Lượng giác 3. Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình 4. Tích phân và ứng dụng 5. Hình học tổng hợp trong không gian 6. Bất đẳng thức 7. Phương pháp tọa độ trong không gian 8. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 9. Số phức 10. Tổ hợp - xác suất Ở mỗi chủ đề, đề bài được sắp xếp theo năm thi và có đáp án hoặc hướng dẫn đi kèm giúp bạn đọc dễ theo dõi và kiểm tra kết quả của mình. Bạn đọc nên tự làm các đề thi sau đó so sánh với đáp án. Để làm được các đề thi này, đòi hỏi bạn đọc cần có một quá trình ôn tập kiên trì và có hiệu quả. Trong quá trình tổng hợp vội vàng, hẳn là sẽ có nhiều thiếu sót. Rất mong nhận được sự đóng góp của các bạn. Hoàng Ngọc Thế 3 1 Khảo sát hàm số 1. (A-2002) Cho hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(1−m2)x+m3 −m2 (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. b) Tìm k để phương trình: −x3 + 3x2 + k3 − 3k2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. c) Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của hàm số (1). ĐA: b)− 1 < k < 3, k 6= 0; k 6= 2; c)y = 2x−m2 +m 2. (B-2002) Cho hàm số y = mx4 + (m2 − 9)x2 + 10 (2) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (2) khi m = 1. b) Tìm m để hàm số (2) có ba cực trị. ĐA: 0 < m < 3;m < −3 3. (D-2002) Cho hàm số y = (2m− 1)x−m2 x− 1 (3) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (3) khim = −1. b) Tính diện tích giới hạn bởi đồ thị (C) và 2 trục toạ độ. c) Tìm điều kiện của tham số m đề đồ thị hàm số (3) tiếp xúc với đường thẳng y = x ĐA: b)S = 4 ln 4 3 − 1; c)m 6= 1 4. (A-2003) Cho hàm số y = mx2 + x+m x− 1 (4) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (4) khi m = −1. b) Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số (4) cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương 4 ĐA: −1 2 < m < 0 5. (B-2003) Cho hàm số y = x3 − 3x2 +m (5) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (5) khi m = 2. b) Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số (5) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc toạ độ. ĐA: m > 0 6. (B-2003) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x+ √ 4− x2 ĐA: max y = 2 √ 2; min y = −2 7. (D-2003) Cho hàm số y = x2 − 2x+ 4 x− 2 (6) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (6). b) Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số (6) và đường thẳng dm : y = mx+ 2− 2m cắt nhau tại hai điểm phân biệt. ĐA: m > 1 8. (D-2003) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x+ 1√ x2 + 1 trên [−1; 2] ĐA: max [−1;2] y = √ 2; min [−1;2] y = 0 5 9. (A-2004) Cho hàm số y = −x2 + 3x− 3 2(x− 1) (7) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (7). b) Tìm m để đồ thị hàm số (7) và đường thẳng y = m cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB = 1 ĐA: m = 1±√5 2 10. (B-2004) Cho hàm số y = 1 3 x3 − 2x2 + 3x (8) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (8). b) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số (8) tại điểm uốn. Chứng minh d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. ĐA: y = −x+ 8 3 11. (B-2004) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = ln2 x x trên đoạn [1; e3] ĐA: max [1;e3] y = 4 e2 ; min [1;e3] y = 0 12. (B-2004) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau có nghiệm: m (√ 1 + x2 − √ 1− x2 + 2 ) = 2 √ 1− x4 + √ 1 + x2 − √ 1− x2 ĐA: √ 2− 1 ≤ m ≤ 1 6 13. (D-2004) Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 9x+ 1 (9) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (9) khi m = 2. b) Tìm m để điểm uốn của đồ thị (9) thuộc đường thẳng y = x+ 1. ĐA: m = 0;±2 14. (A-2005) Cho hàm số y = mx+ 1 x (10) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (10) khi m = 1 4 . b) Tìm m để hàm số (10) có cực trị và khoảng cách từ cực tiểu đến tiệm cận xiên bằng 1√ 2 . ĐA: m = 1 15. (B-2005) Cho hàm số y = x2 + (m+ 1)x+m+ 1 x+ 1 (11) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (11) khi m = 1. b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, hàm số (11) luôn có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng √ 20. 16. (D-2005) Cho hàm số y = 1 3 x3 − m 2 x2 + 1 3 (12) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (12) khi m = 2. b) Gọi M là điểm thuộc đồ thị của hàm số (12) có hoành độ bằng −1. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (12) tại M song song với đường thẳng 5x− y = 0. ĐA: m = 4 7 17. (A-2006) Cho hàm số y = 2x3 − 9x2 + 12x− 4 (13) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (13). b) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau có 6 nghiệm phâm biệt: 2|x|3 − 9x2 + 12|x| = m ĐA: 4 < m < 5 18. (B-2006) Cho hàm số y = x2 + x− 1 x+ 2 (14) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (14). b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến vuông góc với tiệm cận xiên. ĐA: y = −x− 5± 2 √ 2 19. (B-2006) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt√ x2 +mx+ 2 = 2x+ 1 ĐA: m ≥ 9 2 20. (D-2006) Cho hàm số y = x3 − 3x+ 2 (15) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (15). b) Gọi d là đường thẳng qua A(3; 20) có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt đồ thị hàm số (15) tại 3 điểm phân biệt. ĐA: m > 15 4 ,m 6= 24 8 21. (A-2007) Cho hàm số y = x2 + 2(m+ 1)x+m2 + 4m x+ 2 (16) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (16) khi m = 1. b) Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (16) có điểm cực đại, cực tiểu và hai điểm đó tạo với gốc tọa độ O một tam giác vuông tại O. ĐA: m = −4± 2 √ 6 22. (A-2007) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau có nghiệm: 3 √ x− 1 +m√x+ 1 = 2 4 √ x2 − 1 ĐA: −1 < m ≤ 1 3 23. (B-2007) Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 3(m2 − 1)x− 3m2 − 1 (17) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (17) khi m = 1. b) Tìm giá trị của tham số m để các điểm cực đại và cực tiểu của hàm số cách đều gốc tọa độ O. ĐA: m = ±1 2 24. (D-2007) Cho hàm số y = 2x x+ 1 (18) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (18). b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M cắt hai trục toạ độ tại A,B sao cho diên tích tam giác OAB bằng 1 4 . 9 ĐA: M1 ( −1 2 ;−2 ) ,M2(1; 1) 25. (A-2008) Cho hàm số y = mx2 + (3m2 − 2)x− 2 x+ 3m (19) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (19) khi m = 1. b) Tìm giá trị của tham số m để góc giữa hai tiệm cận của đồ thị bằng 450 ĐA: m = ±1 26. (A-2008) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực: 4 √ 2x+ √ 2x+ 2 4 √ 6− x+ 2√6− x = m ĐA: 2 √ 6 + 2 4 √ 6 ≤ m < 3 √ 2 + 6 27. (B-2008) Cho hàm số y = 4x3 − 6x2 + 1 (20) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (20). b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua điểm M(−1;−9). ĐA: y = 24x+ 15; y = 15 4 x− 21 24 28. (D-2008) Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4 (21) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (21). b) Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I(1; 2) với hệ số góc k(k > −3) đều cắt đồ thị hàm số (21) tại ba điểm phân biệt I, A,B đồng thời I là trung điểm AB. 10 29. (A-2009) Cho hàm số y = x+ 2 2x+ 3 (22) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (22). b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến cắt Ox,Oy tại A,B và tam giác OAB cân tại O. ĐA: y = −x− 2 30. (B-2009) Cho hàm số y = 2x4 − 4x2 (23) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (23). b) Tìm điều kiện của tham số m sao cho phương trình sau có đúng 6 nghiệm thực: x2|x2 − 2| = m ĐA: 0 < m < 1 31. (B-2009NC) Cho (C) : y = x2 − 1 x ; d : y = −x+m Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B sao cho AB = 4. ĐA: m = ±2 √ 6 32. (D-2009) Cho hàm số y = x4 − (3m+ 2)x2 + 3m (24) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (24) khi m = 0. b) Tìm điều kiện của tham số m sao cho đường thẳng y = −1 cắt đồ thị hàm số (24) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2. 11 ĐA: −1 3 < m < 0, 0 < m < 1 33. (D-2009) Cho d : y = −2x+m; (C) : y = x 2 + x− 1 x Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho trung điểm AB thuộc trục tung. ĐA: m = 1 34. (A-2010) Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (1−m)x+m (25) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (25) khi m = 1. b) Tìm điều kiện của tham sốm để đồ thị hàm số (25) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 sao cho x21 + x 2 2 + x 2 3 < 4. ĐA: −1 4 < m < 0 và 0 < m < 1. 35. (B-2010) Cho hàm số y = 2x+ 1 x+ 1 (26) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (26). b) Tìm giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y = −2x + m cắt đồ thị hàm số (26) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng √ 3. ĐA: m = ±2 36. (D-2010) Cho hàm số y = −x4 − x2 + 6 (27) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (27). b) Viêt phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = 1 6 x− 1. 12 ĐA: y = −6x+ 10 37. (A-2011) Cho hàm số y = −x+ 1 2x− 1 (28) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (28). b) Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số tại A,B. Tiếp tuyến tại A,B có hệ số góc lần lượt là k1, k2. Tìm m để k1 + k2 lớn nhất. ĐA: m = −1 38. (B-2011) Cho hàm số y = x4 − 2(m+ 1)x2 +m. (29) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (29) khi m = 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (29) có 3 điểm cực trị A,B,C sao cho OA = OB, A thuộc trục tung còn B,C là hai cực trị còn lại. ĐA: m = 2± 2 √ 2 39. (D-2011) Cho hàm số y = 2x+ 1 x+ 1 (30) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (30). b) Tìm điều kiện của tham số k để đường thẳng y = kx+ 2k+ 1 cắt đồ thị hàm số trên tại hai điểm phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ A,B đến trục hoành bằng nhau. ĐA: k = −3 40. (D-2011) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x2 + 3x+ 3 x+ 1 trên [0; 2]. 13 ĐA: min y = 3; max y = 17 3 41. (A-2012) Cho hàm số y = x4 − 2(m+ 1)x2 +m2 (31) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (31) khi m = 0. b) Tìm điều kiện của tham số m để hàm số (31) có 3 cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông. ĐA: m = 0 42. (B-2012) Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m3 (32) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (32) khi m = 1. b) Tìm điều kiện của tham số m để hàm số có hai cực tri A,B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 48. ĐA: m = ±2 43. (D-2012) Cho hàm số y = 2 3 x3 −mx2 − 2(3m2 − 1)x+ 2 3 (33) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (33) khi m = 1. b) Tìm điều kiện của tham số m để hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho x1x2 + 2(x1 + x2) = 1. ĐA: m = 2 3 44. (A-2013) Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 3mx− 1 (34) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (34) khi m = 0. b) Tìm điều kiện của tham số m để hàm số (34) nghịch biến trong (0; +∞). 14 ĐA: m ≤ −1 45. (B-2013) Cho hàm số y = 2x3˘3(m+ 1)x2 + 6mx (35) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (35) khi m = −1. b) Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số (35) có hai điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y = x+ 2. ĐA: m = 0,m = 2 46. (D-2013) Cho hàm số y = 2x3 − 3mx2 + (m− 1)x+ 1 (36) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (36) khi m = 1. b) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng y = −x+ 1 cắt đồ thị hàm số (36) tại ba điểm phân biệt. ĐA: m 8 9 47. (D-2013NC) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x2 − 3x+ 3 x+ 1 trên đoạn [0; 2] ĐA: min y = 1; max y = 3 48. (A-2014) Cho hàm số y = x+ 2 x− 1 (37) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (37). b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng y = −x bằng √ 2 ĐA: M(0;−2),M(−2; 0) 15 49. (B-2014) Cho hàm số y = x3 − 3mx+ 1 (38) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (38) khi m = 1. b) Cho điểm A(2; 3). Tìm m để đồ thị hàm số (38) có hai điẻm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A. ĐA: m = 1 2 50. (D-2014) Cho hàm số y = x3 − 3x− 2 (39) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (39). b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M có hệ số góc bằng 9. ĐA: M(2; 0),M(−2;−4) 51. (2015) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x3 − 3x. 52. (2015) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x+ 4 x trên [1; 3]. ĐA: max y = 5; min y = 4 16 2 Lượng giác 1. (A-2002) Giải phương trình: 5 ( sinx+ cos 3x+ sin 3x 1 + 2 sin 2x ) = cos 2x+ 3 ĐA: x = ±pi 3 + 2kpi 2. (B-2002) Giải phương trình: sin2 3x− cos2 4x = sin2 5x− cos2 6x ĐA: x = kpi 9 ;x = kpi 2 3. (D-2002) Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình: cos 3x− 4 cos 2x+ 3 cosx− 4 = 0 ĐA: pi 2 ; 3pi 2 ; 5pi 2 ; 7pi 2 4. (A-2003) Giải phương trình: cotx− 1 = cos 2x 1 + tanx + sin2 x− 1 2 sin 2x ĐA: x = pi 4 + kpi 5. (B-2003) Giải phương trình: cotx− tanx+ 4 sin 2x = 2 sin 2x ĐA: x = ±pi 3 + kpi 17 6. (D-2003) Giải phương trình: sin2 (x 2 − pi 4 ) tan2 x− cos2 x 2 = 0 ĐA: x = pi + k2pi;x = −pi 4 + kpi 7. (A-2004) Cho tam giác ABC không tù thỏa mãn điều kiện: cos 2A+ 2 √ 2 cosB + 2 √ 2 cosC = 3 Tính ba góc của tam giác. ĐA: A = 90o, B = C = 45o 8. (B-2004) Giải phương trình: 5 sinx− 2 = 3(1− sinx) tan2 x ĐA: x = pi 6 + k2pi;x = 5pi 6 + k2pi 9. (D-2004) Giải phương trình: (2 cosx− 1)(2 sinx+ cosx) = sin 2x− sinx ĐA: x = ±pi 3 + k2pi;x = −pi 4 + kpi 10. (A-2005) Giải phương trình: cos2 3x cos 2x− cos2 x = 0 ĐA: x = k pi 2 11. (B-2005) Giải phương trình: 1 + sinx+ cosx+ sin 2x+ cos 2x = 0 18 ĐA: x = −pi 4 + kpi;x = ±2pi 3 + k2pi 12. (D-2005) Giải phương trình: cos4 x+ sin4 x+ cos ( x− pi 4 ) sin ( 3x− pi 4 ) − 3 2 = 0 ĐA: x = pi 4 + kpi 13. (A-2006) Giải phương trình: 2 ( cos6 x+ sin6 x )− sinx cosx√ 2− 2 sinx = 0 ĐA: x = 5pi 4 + 2kpi 14. (B-2006) Giải phương trình: cotx+ sinx ( 1 + tanx tan x 2 ) = 4 ĐA: x = pi 12 + kpi;x = 5pi 12 + kpi 15. (D-2006) Giải phương trình: cos 3x+ cos 2x− cosx− 1 = 0 ĐA: x = kpi;x = ±2pi 3 + k2pi 16. (A-2007) Giải phương trình:( 1 + sin2 x ) cosx+ ( 1 + cos2 x ) sinx = 1 + sin 2x ĐA: x = −pi 4 + kpi;x = pi 2 + k2pi;x = k2pi 19 17. (B-2007) Giải phương trình: 2 sin2 2x+ sin 7x− 1 = sinx ĐA: x = pi 8 + k pi 4 ;x = pi 18 + k 2pi 3 ;x = 5pi 18 + k 2pi 3 18. (D-2007) Giải phương trình:( sin x 2 + cos x 2 )2 + √ 3 cosx = 2 ĐA: x = pi 2 + k2pi;x = −pi 6 + k2pi 19. (A-2008) Giải phương trình: 1 sinx + 1 sin ( x− 3pi 2 ) = 4 sin(7pi 4 − x ) ĐA: x = −pi 4 + kpi;x = −pi 8 + kpi;x = 5pi 8 + kpi 20. (B-2008) Giải phương trình: sin3 x− √ 3 cos3 x = sinx cos2 x− √ 3 sin2 x cosx ĐA: x = pi 4 + k pi 2 ;x = −pi 3 + kpi 21. (D-2008) Giải phương trình: 2 sinx(1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cosx ĐA: x = ±2pi 3 + k2pi;x = pi 4 + kpi 22. (A-2009) Giải phương trình: (1− 2 sinx) cosx (1 + 2 sinx)(1− sinx) = √ 3 20 ĐA: x = − pi 18 + k 2pi 3 23. (B-2009) Giải phương trình: sinx+ cosx sin 2x+ √ 3 cos 3x = 2(cos 4x+ sin3 x) ĐA: x = −pi 6 + k2pi;x = pi 42 + k 2pi 7 24. (D-2009) Giải phương trình: √ 3 cos 5x− 2 sin 3x cos 2x− sinx = 0 ĐA: x = pi 18 + k pi 3 ;x = −pi 6 + k pi 2 25. (A-2010) Giải phương trình: (1 + sinx+ cos 2x) sin ( x+ pi 4 ) 1 + tanx = 1√ 2 cosx ĐA: x = −pi 6 + k2pi;x = 7pi 6 + k2pi 26. (B-2010) Giải phương trình: (sin 2x+ cos 2x) cosx+ 2 cos 2x− sinx = 0 ĐA: x = pi 4 + k pi 2 27. (D-2010) Giải phương trình: sin 2x− cos 2x+ 3 sinx− cosx− 1 = 0 ĐA: x = pi 6 + k2pi;x = 5pi 6 + k2pi; 21 28. (A-2011) Giải phương trình: 1 + sin 2x+ cos 2x 1 + cot2 x = √ 2 sinx sin 2x ĐA: x = pi 2 + kpi;x = pi 4 + k2pi 29. (B-2011) Giải phương trình: sin 2x cosx+ sinx cosx = cos 2x+ sinx+ cosx ĐA: x = pi 2 + k2pi;x = pi 3 + k 2pi 3 30. (D-2011) Giải phương trình: sin 2x+ 2 cosx− sinx− 1 tanx+ √ 3 = 0 ĐA: x = pi 3 + k2pi 31. (A-2012) Giải phương trình: √ 3 sin 2x+ cos 2x = 2 cosx− 1 ĐA: x = pi 2 + kpi;x = k2pi;x = 2pi 3 + k2pi 32. (B-2012) Giải phương trình: 2 ( cosx+ √ 3 sinx ) cosx = cosx− √ 3 sinx+ 1 ĐA: x = 2pi 3 + k2pi;x = 2pi 3 33. (D-2012) Giải phương trình: sin 3x+ cos 3x− sinx+ cosx = √ 2 cos 2x 22 ĐA: x = pi 4 + k pi 2 ;x = 7pi 12 + k2pi;x = − pi 12 + k2pi 34. (A-2013) Giải phương trình: 1 + tanx = 2 √ 2 sin ( x+ pi 4 ) ĐA: x = −pi 4 + kpi;x = ±pi 3 + k2pi 35. (B-2013) Giải phương trình: sin 5x+ 2 cos2 x = 1 ĐA: x = −pi 6 + k 2pi 3 ;x = − pi 14 + k 2pi 7 36. (D-2013) Giải phương trình: sin 3x+ cos 2x− sinx = 0 ĐA: x = pi 4 + k pi 2 ;x = −pi 6 + k2pi;x = 7pi 6 + k2pi 37. (A-2014) Giải phương trình: sinx+ 4 cosx = 2 + sin 2x ĐA: x = ±pi 3 + k2pi 38. (B-2014) Giải phương trình: √ 2 (sinx− 2 cosx) = 2− sin 2x ĐA: x = ±3pi 4 + k2pi 39. (2015) Tính giá trị của biểu thức P = (1 − 3 cos 2α)(2 + 3 cos 2α) biết sinα = 2 3 . ĐA: 14 9 23 3 Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình 1. (A-2002) Cho phương trình: log23 x+ √ log23 x+ 1− 2m− 1 = 0 (40) a) Giải phương trình với m = 2 b) Tìm m để phương trình (40) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn[ 1; 3 √ 3 ] ĐA: a) x = 3± √ 3; b)0 ≤ m ≤ 2 2. (B-2002) Giải hệ phương trình:{ 3 √ x− y = √x− y x+ y = √ x+ y + 2 ĐA: (1; 1), ( 3 2 ; 1 2 ) 3. (B-2002) Giải bất phương trình: logx (log3(9 x − 72)) ≤ 1 ĐA: (log9 73; 2] 4. (D-2002) Giải hệ phương trình:2 3x = 5y2 − 4y 4x + 2x+1 2x + 2 = y . ĐA: (0; 1), (2; 4) 5. (D-2002) Giải bất phương trình: (x2 − 3x) √ 2x2 − 3x− 2 ≥ 0 ĐA: ( −∞;−1 2 ] ∪ {2} ∪ [3; +∞) 24 6. (A-2003) Giải hệ phương trình:x− 1 x = y − 1 y 2y = x3 + 1 ĐA: (1; 1), ( −1 +√5 2 ; −1 +√5 2 ) , ( −1−√5 2 ; −1−√5 2 ) 7. (B-2003) Giải hệ phương trình: 3y = y2 + 2 x2 3x = x2 + 2 y2 ĐA: (1; 1) 8. (D-2003) Giải phương trình: 2x 2−x − 22+x−x2 = 3 ĐA: x = −1, x = 2 9. (A-2004) Giải bất phương trình:√ 2(x2 − 16)√ x− 3 + √ x− 3 > 7− x√ x− 3 ĐA: x > 10− √ 34 10. (A-2004) Giải hệ phương trình: log1 4 (y − x)− log4 1 y = 1 x2 + y2 = 25 ĐA: (3; 4) 25 11. (D-2004) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:{√ x+ √ y = 1 x √ x+ y √ y = 1− 3m ĐA: 0 ≤ m ≤ 1 4 12. (D-2004) Chứng minh rằng phương trình sau có đúng một nghiệm: x5 − x2 − 2x− 1 = 0 13. (A-2005) Giải bất phương trình: √ 5x− 1−√x− 1 > √2x− 4 ĐA: [2; 10] 14. (B-2005) Giải hệ phương trình:{√ x− 1 + √ 2− y = 1 3 log9(9x 2)− log3 y3 = 3 ĐA: (1; 1), (2; 2) 15. (D-2005) Giải phương trình: 2 √ x+ 2 + 2 √ x+ 1−√x+ 1 = 4 ĐA: x = 3 16. (A-2006) Giải hệ phương trình:{ x+ y −√xy = 3√ x+ 1 + √ y + 1 = 4 ĐA: (3; 3) 26 17. (A-2006PB) Giải phương trình: 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0 ĐA: x = 1 18. (B-2006PB) Giải bất phương trình: log5 (4 x + 144)− 4 log5 2 < 1 + log5 ( 2x−2 + 1 ) ĐA: m ≥ 9 2 19. (D-2006) Giải phương trình: √ 2x− 1 + x2 − 3x+ 1 = 0 ĐA: x = 1;x = 2− √ 2 20. (D-2006) Chứng minh rằng với mọi giá trị a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:{ ex − ey = ln(1 + x)− ln(1 + y) y − x = a 21. (D-2006PB) Giải phương trình: 2x 2+x − 4.2x2−x − 22x + 4 = 0 ĐA: x = 0;x = 1 22. (A-2007PB)Giải phương trình: 2 log3(4x− 3) + log1 3 (2x+ 3) ≤ 2 ĐA: ( 3 4 ; 3 ] 27 23. (B-2007) Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: x2 + 2x− 8 = √ m(x− 2) 24. (B-2007PB) Giải phương trình:(√ 2− 1 )x + (√ 2 + 1 )x − 2√2 = 0 ĐA: x = ±1 25. (D-2007)
Tài liệu đính kèm: