1 THPT .. ƠN THI TỐT NGHIỆP CƠNG THỨC CƠ BẢN MƠN TỐN LỚP 12 (lƣu hành nội bộ) 2 PHẦN 1: HÀM SỐ Đạo hàm Hàm số hợp Các quy tắc tính ' 0C ( C là hằng số ) ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 2 . . , . . . . . k u k u k R u v u v u v u v u v u u v u v v v ' 1x ' 1x x ' ' 1. .u u u ' 1 2 x x '' 2 u u u ' 2 ax b ad bc cx d cx d ' 2 1 1 x x ' ' 2 1 u u u ' sin cosx x ' os sinc x x ' sin '.cosu u u ' 'cos .sinu u u ' 2 1 tan os x c x ' 2 1 cot sin x x ' ' 2 tan os u u c u ' ' 2 cot sin u u u ' ' .lnx x x x a a a e e ' ' ' ' . .ln . u u u u a u a a e u e ' ' 1 log ln 1 ln a x x a x x ' ' ' ' log ln ln a u u u a u u u 3 I. ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN - CỰC TRỊ: Dạng 1: Tìm m để hàm số luơn đb hoặc nb trên D. Phƣơng pháp: - Hàm số ax b y cx d đồng biến trên D ' 0y x D - Hàm số ax b y cx d đồng biến trên D ' 0y x D - Hàm số 3 2ay x bx cx d đồng biến trên R ' 0 0 0 a y x - Hàm số 3 2ay x bx cx d nghịch biến trên R ' 0 0 0 a y x Chú ý: 3 2ay x bx cx d nếu a cĩ chứa tham số ta xét thêm trƣờng hợp 0a khảo sát sự biến thiên xem cĩ thỏa bài tốn khơng. Dạng 2: Tìm m để hàm số y f x đạt cực trị tại 0x Phƣơng pháp: - Tìm TXĐ - Tìm đạo hàm 'y - Hàm số đạt cực trị tại 0x thì: ' 0 0f x giải tìm tham số m Chú ý: Muốn kiểm tra xem hàm số đạt CĐ hay CT ta thế giá trị m vào hàm số sau đĩ khảo sát tính tăng giảm của hàm số, rồi kết luận. Dạng 3: : Tìm m để hàm số cĩ cực đại cực tiểu: - 3 2ay x bx cx d cĩ cực đại cực tiểu ' 0y cĩ 2 nghiệm phân biệt - 4 2ay x bx c cĩ cực đại cực tiểu ' 0y cĩ 3 nghiệm phân biệt 4 II. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Dạng : Tìm GTLN_GTNN của hàm số y f x trên đoạn ;a b Phƣơng pháp: - Tìm đạo hàm 'y - Giải phương trình 1 2' 0 ......... i x x x x y x x (chỉ nhận ;x a b ) - Tính 1 2, , , ..., iy a y b y x y x y x so sánh chúng và kết luận giá trị LN và NN. Nhận xét: - Nếu hàm số khơng chỉ rõ đoạn ;a b ta tìm giá trị LN và NN trên tập xác định của nĩ. - Dùng bảng biến thiên để tìm giá trị LN và NN trong các trường hợp khơng phải xét trên ;a b - Nếu đặt ẩn phụ t phải tìm điều kiện của ẩn phụ đĩ (cĩ thể dùng bbt) 2 2 1 sin 1 0 sin 1 1 os 1 0 os 1 2 sin o 2 x x c x c x x c x 5 III. MỘT SỐ BÀI TỐN THƢỜNG GẶP VỀ ĐỒ THỊ: 1. Giao điểm của hai đồ thị : Dạng: Giả sử hai hàm số y = f(x), y = g(x) lần lượt có hai đồ thị (C1) và (C2). Hãy tìm các giao điểm của (C1) và (C2). 2. Biện luận số nghiệm của phƣơng trình bằng đồ thị: Dạng: Cho hàm số y f x cĩ đồ thị (C). Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận số nghiệm của phƣơng trình 1, 0F x m theo tham số m. Phƣơng pháp: - Chuyển pt , 0F x m f x g m - Số nghiệm của pt (1) là số giao điểm của hai đường (C) và đường thẳng y g m - Dựa vào đồ thị (C) đã vẽ biện luận số nghiệm pt (1) theo m. Lƣu ý : y g m cĩ đồ thị song song ox. Cắt oy tại g(m) Phƣơng pháp: - Giải phương trình hoành độ giao điểm f(x) = g(x) ta có nghiệm x0 - Thay x0 vào một trong hai hàm số ta có y0. - Tọa độ giao điểm là M(x0,y0). Nhận xét: - Số giao điểm của (C1) và (C2) bằng số nghiệm phương trình f(x) = g(x) - 6 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến: Dạng 1: Tiếp tại điểm thuộc đồ thị của hàm số. Dạng 2: Phƣơng trình tiếp tuyến biết trƣớc hệ số gĩc của nĩ: Dạng 3: Phƣơng trình tiếp tuyến đi qua một điểm: Cho hàm số y f x cĩ đồ thị là (C). 0 0;M x y C phương trình tiếp tuyến tại M là: - Tìm 'y - Tính ' 0y x - Tìm 0 0;M x y - Pttt tại 0 0;M x y là ' 0 0 0: y y x x x y Cho hàm số y f x cĩ đồ thị là (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với (C) biết cĩ hệ số gĩc là k. Phƣơng pháp: - Gọi 0 0;M x y là tọa độ tiếp điểm - Giải pt ' 0y x k tìm 0 0 0x y f x - Phương trình 0 0: y k x x y Nhận xét: a a . 1y x b k a y x b k a Cho hàm số y f x cĩ đồ thị là (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với (C) biết đi qua ;A AA x y - Gọi 0 0;M x y là tọa độ tiếp điểm 0 0y f x - ' 0y x k - Phương trình 0 0: ( )y k x x y - 0 0 0 0;A A A AA x y y k x x y x y 7 PHẦN 2: MŨ-LƠGARIT 1. Cơng thức mũ hay sử dụng : Giả sử các điều kiện đƣợc thỏa mãn. 1 11 1 11 n n n na b a a a b a a a a 1 2 m n m nn na a a a 3 . . m m m m m m a a a b a b b b 4 . m m n m n m n n a a a a a a m.n5 n m m na a a 2. Cơng thức logarit hay sử dụng: Giả sử các điều kiện đƣợc thỏa mãn. 1 log , lg 10 , lnm m mb m a b b m b b m e ba log 2 b aa b 3 log . log log log log log A A B A B A Ba a a a a a B 1 1 4 log .log log log .logm m mA m A A A Aa a a a a m 1 5 log log m A Aa ma 1 6 log l g ba o ab log 7 log log .log log log cac b c ca ab bba 8 3. Hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit: Định nghĩa TXĐ Đạo hàm Hàm số lũy thừa y x Phụ thuộc ' 1.x x ' 1.u'.uu Hàm số mũ xy a 0; 1a a D ' ' .ln x xe e x xa a a ' '. ' ' .ln u ue u e u ua u a a Hàm số logarit logy xa 0; 1a a 0;D 1' ln 1' log .ln x x xa x a '' lnu '' log u.ln u u u ua a 4. Phƣơng trình mũ – logarit hay gặp: PT Mũ PT Logarit Dạng cơ bản: 0; 1a a : 0 logx aTH b a b x b : 0 xTH b a b x Dạng cơ bản: 0; 1a a log ( ) lg 10 ln b a b b f x b f x a f x b f x f x b f x e Đƣa về cùng cơ số: 0; 1a a f x g xa a f x g x Đƣa về cùng cơ số: 0; 1a a log ( ) log ( )a af x g x - Điều kiện: ( ) 0f x hoặc ( ) 0g x - PT trở thành: ( ) ( )f x g x 9 Đặt ẩn phụ: 0; 1a a - Đƣa về dạng: 2 . . 0 f x f x A a B a C - Đặt f x t a - Điều kiện: 0t - Giải pt so điều kiện t > 0 t x Đặt ẩn phụ: 0; 1a a - Điều kiện logrit loga f x là 0f x - Đƣa về dạng: 2 . log .log 0a aA f x B f x C - Đặt: logat f x - Giải pt t so điều kiện x x 5. Bất phƣơng trình mũ và logarit: Bất PT mũ Bất PT logarit Đƣa về cùng cơ số: : 1 : 0 1 f x g x f x g x TH a a a f x g x TH a a a f x g x Chú ý : cách đƣa về số mũ cơ số a tùy ý log bab a Đƣa về cùng cơ số: log loga af x g x Đk ban đầu : 0 0 f x g x : 1 log loga a TH a f x g x f x g x : 0 1 log loga a TH a f x g x f x g x Giải xong so với Đk ban đầu x Chú ý : cách đƣa về logarit cơ số a tùy ý log bb aa 10 Đặt ẩn phụ: - Đƣa bpt về dạng chỉ f x a - Đặt f x t a Đk: 0t - Giải BPT theo t - So đk 0t - Giải BPT tìm x Đặt ẩn phụ: - Tìm Đk ban đầu của logarit - Đƣa bpt dạng chỉ loga f x - Đặt logat f x - Giải BPT theo t - Giải BPT theo x - So Đk ban đầu tìm x 11 PHẦN 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN I. BẢNG NGUYÊN HÀM: ĐN: ' ( ) ( )f x dx G x C G x C f x 1 2 1 0 , 1 2 1 1 1 3 1 4 ln dx C dx x C x x dx C dx C x x dx x C x 1 1 2 . 1 1 1 4 .ln ax b ax b dx C a dx ax b C ax b a 5 ln x x x x ae dx e C a dx C a 1 5 .ax b ax be dx e C a 6 sin cos 7 cos sin xdx x C xdx x C 1 6 sin( ) .cos 1 7 cos( ) .sin ax b dx ax b C a ax b dx ax b C a 2 2 1 8 tan os 1 9 cot sin dx x C c x dx x C x 2 2 1 1 8 .tan os 1 1 9 cot sin dx ax b C c ax b a dx ax b C ax b a II. TÍCH PHÂN- PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN: ĐN: ( ) ( ) b b a a f x dx F x F b F a 1. Đổi biến số: . '( ). b a I f u x u x dx - Đặt: '( )t u x dt u x dx - Đổi cận: x a t u a x b t u b 12 - Thế vào: . '( ). u bb a u a I f u x u x dx f t dt 2. Cơng thức từng phần: Chú ý: a/ a 2 2 ( ).sin a ( ). osa ( ). ( ) ( ) sin cos x I P x xdx I P x c xdx I P x e dx P x P x I dx I dx x x đặt ( )u P x b/ ( ).ln(a )I P x x b dx đặt ln(a )u x b 3/ Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối: b a I f x dx - Giải phương trình 0f x tìm các nghiệm 1 2 3; ; ... ;x x x a b - 1 2 1 ... n x x b a x x I f x dx f x dx f x dx 4/ Tích phân hàm số hữu tỉ: ( ) ( ) b a P x I dx Q x - Nếu bậc P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc Q(x) thì lấy P(x) chia Q(x). - Đặt t Q x - 1 1 .ln a a I dx x b C x b a . . b b b a a a I u dv u v vdu 13 - 2 1 2 1 2 1 1 1 1 a ( ) I dx dx x bx c a x x x x x x Cơng thức phân tích đa thức: 1 2 1 2 2 2 ... ... ( ) ( ) n m n m n m P x A BA A B B x a x a x a x ax a x b x a x a III. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN: 1/ Tính điện tích hình phẳng: 0 ( ) : b a y f x y Ox H S f x dx x a x b ( ) : ( ) ( ) b a y f x y g x H S f x g x dx x a x b Chú ý: giải pthđgđ: ( )f x g x tìm a và b (nếu chưa cĩ) 2/ Thể tích vật thể trịn xoay quay quanh trục Ox: 2 0 ( ) : b a y f x y Ox H V f x dx x a x b Chú ý: giải pthđgđ: 0f x tìm a và b (nếu chưa cĩ) 14 PHẦN 4: SỐ PHỨC 2 1i 1 , ( ) 0 0 z a bi a b z x yi z la thuan ao a z la thuanthuc b 22 2 2 2z a b z a b z a bi ;z x yi M x y Oxy 2 2 4 : 0 4 0 2 2 0 2 Pt Az Bz C B AC B z A B i z A B i z A 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 0; à : 0 B S z z A Viet C P z z A z z S z z P z z l n pt Z SZ P 2 2 2 ' ' ' ' 0 ' 0 ' 0 ' ' ' . ' ' ' . ' . ' ' ' '. ' z a bi and z a b i a a a z z z b b b z z a a b b i z z a bi a b i z z z z z z a bz z 3 0 B pt Az B z A 5. Tìm số phức thỏa điều kiện cho trƣớc Cách giải (chú ý bài tốn thƣờng cĩ giả thiết ; ;z z z ) B1: Đặt ,z a bi a b hay z x yi ,x y B2: Thế vào biến đổi giả thiết thường đưa về dạng hai số phức bằng nhau B3: Biến đổi điều kiện hai số phức bằng nhau đưa về hệ phương trình giải hệ kq 15 PHẦN 5 : KHỐI ĐA DIỆN-MẶT CẦU-MẶT TRỤ-MẶT NĨN Hình Chĩp 1 . 3 V B h - B diện tích đáy - h chiều cao Lăng trụ .V B h Hình nĩn 21 1. . 3 3 xq V B h r h S rl - B diện tích đáy - h chiều cao - r bán kính - l đường sinh Hình trụ 2. 2xq V B h r h S rl - B diện tích đáy - h chiều cao - r bán kính - l đường sinh Hình cầu 3 2 4 3 4 V r S r - r bán kính mặt cầu 16 PHẦN 6: PP TỌA TRONG KHƠNG GIAN I. CƠNG THỨC TỌA ĐỘ: 1 2 3 1 2 3; ; ; ;a a a a b b b b 1 2 2 1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1 . ; ; 2 ; ; 3 k a ka ka ka a b a b a b a b a b a b a b a b 1 1 2 2 3 34 . . . .a b a b a b a b 3 32 1 1 2 2 3 3 1 1 2 5 ; , , a aa a a a b b b b b b a b 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 . 6 cos , . a b a b a ba b a b a b a a a b b b - Hai vectơ ;a b vuơng gĩc . 0a b - Hai vectơ ;a b cùng phương 31 2 1 2 3 ; 0 aa a a b b b b ; ; ; ;A A A B B BA x y z B x y z 2 2 2 1 ; ; 2 B A B A B A B A B A B A AB x x y y z z AB x x y y z z 3 M là trung điểm của AB thì ; ; 2 2 2 A B A B A B M M M x x y y z z x y z Nhận xét: ( ,0,0) 0, ,0 0,0, M M M M Ox M x M Oy M y M Oz M z 17 II. PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG: 1. Phƣơng trình tổng quát của mp : A 0 : ; ;x By Cz D VTPT n A B C 2. PT mp đi qua điểm 0 0 0 0; ;M x y z và cĩ ; ;VTPT n A B C là: 0 0 0A 0x x B y y C z z Nhận xét: nếu mp cĩ 2 1 2 3 1 2 3: ; ; , ; ;VTCP a a a a b b b b Thì : ;VTPT n a b - Mp qua A ;0;0 , (0; ;0), 0;0;a B b C c là: : 1 x y z ABC a b c 3. Khoảng cách từ ( ; ; )M M MM x y z đến mp :A 0x By Cz D là 2 2 2 . . . , M M MA x B y C z D d M A B C Chú ý: - Mp: Ox : 0 Ox ; ;0M My z M y M x y - Mp: Oxz : 0 Oxz ;0;M My M M x z - Mp: O : 0 O 0; ;M Myz x M yz M y z III. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG: Đường thẳng đi qua 0 0 0 0( ; ; )M x y z cĩ VTCP ; ;u a b c - Pt tham số 0 0 0 : x x at y y bt z z ct - 0abc Pt chính tắt 0 0 0: x x y y z z a b c Nhận xét: 0 0 0; ;M M x at y bt z ct 18 IV. PHƢƠNG TRÌNH MẶT CẦU: - Mặt cầu (S) tâm ( ; ; )I a b c bán kính R cĩ phương trình là: 2 2 2 2x a y b z c R - PT: 2 2 2 2a 2 2 0x y z x by cz d Là phương trình mặt cầu nếu: 2 2 2 0a b c d Tâm: ( ; ; )I a b c bán kính 2 2 2R a b c d V. VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI: 1. Vị trí tƣơng đối giữa hai đƣờng thẳng: 0 0 0 : ; ; x x at y y bt u a b c z z ct và 0 0 0 ' ' ' ' : ' ' ' ' '; '; ' ' ' ' x x a t y y b t u a b c z z c t Xét hệ phƣơng trình: 0 0 0 0 0 0 ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' x at x a t y bt y b t z ct z c t TH1: nếu hệ cĩ nghiệm thì 2 đƣờng cắt nhau tại ( ; ; )I I II x y z là nghiệm của hệ. TH2: nếu hệ vơ nghiệm - , 'u u cùng phƣơng thì ' - , 'u u khơng cùng phƣơng thì chéo với ' Chú ý: ' . ' 0u u 19 2. Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng: 0 0 0 : x x at y y bt z z ct và : 0Ax By Cz D Xét hệ phƣơng trình: 0 0 0 : 0Ax By Cz D x x at y y bt z z ct TH1: hệ vơ nghiệm TH2: hệ cĩ nghiệm duy nhất I tọa độ là no của hệ TH3: hệ vơ số nghiệm 3. Vị trí tƣơng đối giữa mặt phẳng và mặt cầu: Cho mp : 0Ax By Cz D Và mặt cầu (S) tâm ; ;I a b c bán kính R Tính: ;( )d I TH1: d R tiếp xúc với (S) TH2: d R cắt (S) theo đường trịn (C) cĩ bán kính 2 2r R d TH3: d R và (S) khơng cĩ điểm chung. Thầy chúc các em học tốt ! y (C1)
Tài liệu đính kèm: