Ôn thi ĐH môn Sinh

pdf 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1168Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi ĐH môn Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi ĐH môn Sinh
9/2/2015 98 Ôn thi ĐH môn Sinh
data:text/html;charset=utf-8,%3Cdiv%20class%3D%22_1dwg%22%20style%3D%22padding%3A%2012px%2012px%200px%3B%20color%3A%20rgb(20 1/4
Thời gian làm bài : 60 phút
Câu 1: Dựa vào đơn phân cấu tạo nên ADN, hãy cho biết trong các nhận định sau có bao nhiêu
nhận định không đúng:
(1) Căn cứ vào loại bazonito liên kết với đường để đặt tên cho nu.
(2) 1 nu gồm 3 thành phần : axit photphoric, đường đêoxiribozo, bazonito.
(3) đường đêoxiribozo có CTPT là C5H10O4; bazonito gồm có 4 loại A, T, G, X.
(4) Bazonito và nhóm phophat liên kết với đường lần lượt tại tại các vị trí cacbon số 1 và cacbon số
5 của phân tử đường.
(5) trong 1 nu có chứa 4 loai bazonito là A, T, G, X.
(6) đường đêoxiribozo có CTPT là C5H10O4; bazonito gồm có 4 loại A, U, G, X.
(7) bazonito liên kết với đường tại vị trí cacbon số 5 và nhóm phophat liên kết với đường tại vị trí
cacbon số 1.
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 2: Một gen có tổng số 2128 liên kết h. trên mạch 1 của gen có số nu loại A bằng số nu loại t; số
nu loại G gấp 2 lần số nu loại a; số nu loại X gấp 3 lần số nu loại T. số nu loại A của gen là : 
A.112 B.224 C.336 D.448
Câu 3: Cấu trúc của loại phân tử nào sau đây không có liên kết hiddro : 
A.ADN B.Protein C.tARN D.mARN
Câu 4: Vùng kết thúc của gen có chức năng :
A. kết thúc phiên mã
B. kết thúc nhân đôi và phiên mã
C. kết thúc dịch mã
D. kết thúc phiên mã và dịch mã
Câu 5: xét 3 tế bào x, y, z đề nguyên phân. Số đợt nguyên phân của tế bào z gấp đôi tế bào y và
gấp 4 lần tế bào x, đã phá hủy tất cả 273 thoi vô sắc. mỗi tế bào trên nguyên phân với số đợt lần
lượt là :
A.1, 2 và 4 B.3, 6 và 12
C.2, 4 và 8 D.4, 8 và 16
Câu 6: Câu nào sau đây đúng khi nói về các tế bào con được sinh ra qua quá trình giảm phân?
A. Đều giống nhau về hình thái, cấu trúc, chức năng
B. Chúng chỉ giống nhau về cấu trúc còn chức năng và hình thái khác nhau
C. Chúng chỉ giống nhau về chức năng, khác nhau về hình thái và cấu trúc
D. Không câu nào đúng
Câu 7: Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ
về:
(1) Chiều tổng hợp
(2) Các enzim tham gia
(3) Thành phần tham gia
(4) Số lượng các đơn vị nhân đôi
(5) Nguyên tắc tự nhân đôi
Số phát biểu đúng là :
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 8: Trong 1 ống nghiệm có 4 loại nu A, U, G, X với tỉ lệ lần lượt là : A : U : X : G = 2 :1 :2 : 3. Từ 4
loại nu này người ta đã tổng hợp nên 1 phân tử ARN nhân tạo. Nếu phân tử này có 1500 nu thì sẽ
có bao nhiêu bộ 3 UAG?
A.24 B.18 C.31 D.42
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến chuyển đoạn giữa 2 NST mà không có ở hoán vị
9/2/2015 98 Ôn thi ĐH môn Sinh
data:text/html;charset=utf-8,%3Cdiv%20class%3D%22_1dwg%22%20style%3D%22padding%3A%2012px%2012px%200px%3B%20color%3A%20rgb(20 2/4
gen?
A. Tạo ra biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa
B. Làm thay đổi số lượng gen có trong nhóm gen liên kết
C. Xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit
D. Xảy ra chủ yếu ở giảm phân, ít gặp ở nguyên phân
Câu 10: Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư, nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không
bị bệnh này. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. gen tiền ung
thư bị đột biến ở vùng nào sau đây?
A. Vùng mã hóa B. Vùng điều hòa
C. Vùng kết thúc D. Vùng bất kì
Câu 11: Trong tế bào sống, sự phiên mã diễn ra tại:
A. Dịch nhân B.Cromatit
C. Lưới nội chất C.Riboxom
Câu 12: Dạng virut phiên mã theo nguyên tắc:
A. Bán bảo tồn B. Bổ sung
C. Phiên mã ngược D. Eo thứ cấp
Câu 13: Trong nguyên phân, điểm nào trên NST phân chia cuối cùng?
A. Hạt nhiễm sắc B. Đầu mút
C. Tâm động D. Eo thứ cấp
Câu 14: Ở 1 loài sinh vật, xét 1 tế bào sinh tinh có 2 cặp NST kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này GP
hình thành giao tử, ở GP1 cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li; GP 2 diễn ra bình
thường. Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là :
A. 2 B.8 C.4 D.6
Câu 15: Ở 1 loài cơ thể có 1 cặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, còn cơ thể đực GP bình thường.
Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết loài có bộ nhiễm sắc thể có cấu trúc khác nhau. Bộ
NST của loài là :
A.2n=14 B.2n=46 C.2n=10 D.2n=8
Câu 16 : Trong các nhận xét sau đây có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1) Enzim ADN polimeraza 3 tổng hợp mạch mới theo chiều 5' ----->3'
(2) Enzim ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5'------->3'
(3) Enzim ADN polimeraza 3 chỉ hoạt động khi có các đoạn mồi ARN
(4) Mạch mới được tổng hợp có chiều tổng hợp cùng chiều với sự phát triển của chạc nhân đôi
(5) Enzim ligaza có nhiệm vụ nối các đoạn Okazaki lại với nhau để hình thành mạch đơn hoàn chỉnh
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 17: Cho các phát biểu sau về đột biến gen:
(1) Trong tự nhiên tần số đột biến của 1 gen bất kì rất thấp
(2) Đột biến gen phát sinh ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử ở giai đoạn 2-8 phôi bào
không có khả năng truyền cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính.
(3) Mọi đột biến gen chỉ có thể xảy ra nếu có tác động của tác nhân gây đột biến.
(4) Đột biến trong cấu trúc của gen đòi hỏi 1 số điều kiện nhất định mới biểu hiện ra kiểu hình.
(5) Đột biến gen xảy ra ở mọi vị trí của gen đều không làm ảnh hưởng tới phiên mã.
(6) Đột biến xoma có thể được nhân lên bằng sinh sản sinh dưỡng nhưng không thể di truyền qua
sinh sản hữu tính.
số phát biểu đúng là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 18: Trên phân tử ADN có bazo nito guanin trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi sẽ
gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T. Trên 1 gen có 1 bazo nito guanin dạng hiếm (G*), gen
9/2/2015 98 Ôn thi ĐH môn Sinh
data:text/html;charset=utf-8,%3Cdiv%20class%3D%22_1dwg%22%20style%3D%22padding%3A%2012px%2012px%200px%3B%20color%3A%20rgb(20 3/4
này tự nhân đôi liên tiếp 4 lần. Trong các gen được tạo ra, số gen bị đột biến là:
A.1 B.3 C.5 D.7
Câu 19: Ở 1 loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24, các thể 3 kép có khả năng sinh sản hữu tính
bình thường. Cho 1 thể 3 kép tự thụ phấn. Loại hợp tử có 24 NST chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.6,25% B.12,5% C.3.125% D.2,5%
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải của đột biến gen?
A. Phần lớn là có hại và và ở trạng thái lặn.
B. Biểu hiện liên tục, đột ngột, vô hướng và riêng lẻ
C. Di truyền được
D. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại.
Câu 21: Một phân tử ADN dạng vòng có 10 5^ cặp nu tiến hành nhân đôi 3 lần, số liên kt cộng hóa trị
được hình thành trong quá trình nhân đôi là:
A.16 * 10 5^ B.8*(2*10 5^ - 2) C.7*(2*10 5^ - 2) D.14* 10 5^
Câu 22: Cơ thể lưỡng bội 2n có KG AABBDDEE có 1 thể đột biến số lượng NST mang KG
AABBBDDEEE. Thể đột biến này thuộc dạng:
A. Thể tam bội
B. Thể 3
C. Thể 4
D. Thể 3 kép
Câu 23: Một cặp vợ chồng bình thường đã sinh ra 1 cậu con trai bị mà màu và bị claiphento. Người
con trai này đã nhận giao tử đột biến từ:
A. Bố B. Mẹ hoặc bố C. Mẹ D. Bà nội
Câu 24: Một loài động vật có bộ NST 2n=40. Một thể đột biến 1 nhiễm kép xảy ra ở cặp nhiễm sắc
thể số 1 và số 3. Theo lí thuyết, trong số các giao tử của cơ thể này, giao tử đột biến chiếm tỉ lệ:
A.75% B.50% C.25% D.12,5%
câu 25:đối với quá trình tiến hóa,đột biến gen có vai trò quan trọng hơn đột biến NST.Nguyên nhân
là vì:
A.Đa số đột biến gen đều là lặn và phổ biến hơn đột biến NST
B.Đa số đột biến gen đều có lợi hoặc trung tính còn đột biến NST thì có hại 
C.Đột biến gen xảy ra ở cấp độ phân tử còn đột biến NST xảy ra ở cấp độ tế bào 
D.Đột biến gen là những đột biến nhỏ còn đột biến NST là đột biến lớn.
Câu 26:Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 10% số tế bào có cặp NST mang cặp
gen Bb không phân ly trong giảm phân 1,giảm phân 2 bình thường.Ở cơ thể đực có 8% số tế bào
có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân 1,2% tế bào có cặp gen mang gen Aa
không phân li trong giảm phân 1 giảm phân 2 bình thường.Ở đời con của phép lai
AaBbDd*AaBbDd,hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ:
A. 18,856% B. 19% C.29% D.1,6%
Câu 27:Dạng đột biến NST nào gây hậu quả nặng nề nhất:
A.Lệch bội
B.Mất đoạn NST
C.Chuyển đoạn nsT
D.Đa bội
Câu 28:Lúa mì lục bội (6n) giảm phân bình thường tạo giao tử 3n.cho các cây lục bội có
KG:AAAAaa tự thụ được F1:
(1) tỉ lệ các cá thể có KG giống bố mẹ chiếm tỉ lệ 44%
(2) tỉ lệ kiểu hình lặn là 0.4%
(3) tỉ lệ kG AAAAaa là 24%
9/2/2015 98 Ôn thi ĐH môn Sinh
data:text/html;charset=utf-8,%3Cdiv%20class%3D%22_1dwg%22%20style%3D%22padding%3A%2012px%2012px%200px%3B%20color%3A%20rgb(20 4/4
(4) tỉ lệ KG AAaaaa là 4%
(5) tỉ lệ kiểu hình trội là 96%
(6) tỉ lệ kiểu gen AAAAAAA là 0.4%
Có bao nhiêu phương án trên đúng?
A.1 B.3 C.5 D.2
Câu 29:kiểu gen của cá thể đực là aaBbDdXY thì số cách xếp NsT kép ở mặt phẳng xích đạo của
thoi vô sắc vào kì giữa giảm phân 1 là:
A.8 B.16 C.6 D.4
Câu 30:ở dưa chuột 2n=14,một tế bào của thể đột biến 3 nhiễm tiến hành giảm phân.Số NST kép
của tế bào lúc đang ở kì sau của giảm phân 1 là:
A.7 B.14 C.15 D.21
Câu 31:một gen cấu trúc trong tế bào nhân chuẩn có chứa 720 cặp nu sẽ có thể chứa đủ thông tin
mã hóa cho 1 mạch polypeptit có :
A.Khoảng 480 aa
B.Đúng 240 aa
C.Hơn 240 aa
D.Không tới 240 aa
P/s: Mọi người làm xong, cmt đáp án dưới stt, mỗi người chỉ được cmt 1 lần duy nhất ko chỉnh
sửa.chiều tối đăng đáp án. Chúc mọi người làm bài tốt 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHAy_hay.pdf