Ôn tập vectơ - Năm học 2016 - 2017 môn Toán

doc 11 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập vectơ - Năm học 2016 - 2017 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập vectơ - Năm học 2016 - 2017 môn Toán
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
( Đề có 11 trang )
ÔN TẬP VECTƠ - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN – grade
Thời gian làm bài: 200 Phút 
5 5 5
Mã đề 555
Họ tên :.................................................................. Số báo danh : ...............
Câu 1: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2MB và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Độ dài của vectơ là
	A. 2a	B. a2	C. 	D. a 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ trung điểm I của AB là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Số các vectơ cùng phương với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là:
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Gọi AN, CM là các trung tuyến của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Chọn phát biểu sai ?
	A. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi .
	B. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi .
	C. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi .
	D. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi .
Câu 11: Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho tam giác ABC có M, N, D lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Số các vectơ cùng phương với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là:
	A. 8	B. 7	C. 6	D. 5
Câu 16: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ cùng hướng với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, E, F, O là:
	A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua B là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, gọi B’, B” và B”’ lần lượt là điểm đối xứng của B(-2;7) qua trục Ox, Oy và qua gốc tọa độ O. Tọa độ của các điểm B’, B” và B”’ là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ cùng phương với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, E, F là:
	A. 5	B. 6	C. 9	D. 3
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Số các vectơ bằng vectơ , có điểm đầu điểm cuối lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là:
	A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
Câu 21: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Các vectơ đối của vectơ , có điểm đầu điểm cuối lấy từ các điểm A, B, C, D, E, F, O là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho tam giác ABC có M, N, D lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Khi đó, các vectơ đối của vectơ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ ngược hướng với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, E, F, O là:
	A. 3	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 25: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu, điểm cuối lấy từ 3 điểm phân biệt ?
	A. 5	B. 4	C. 3 	D. 6
Câu 26: Cho tam giác đều ABC cạnh a, có trọng tâm G. Độ dài của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho các vectơ . Tìm số m để hai vectơ cùng hướng ?
	A. m = 5	B. 	C. 	D. m < 0 
Câu 28: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 29: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây đúng ?
	A. Hai vectơ đối nhau.
	B. Hai vectơ đối nhau.
	C. Hai vectơ đối nhau.
	D. Hai vectơ đối nhau.
Câu 31: Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC của tứ giác ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu, điểm cuối lấy từ 5 điểm phân biệt ?
	A. 5	B. 20	C. 15 	D. 10
Câu 33: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho ba vectơ đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ cùng hướng, hai vectơ đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
	A. Hai vectơ cùng hướng.	B. Hai vectơ ngược hướng.
	C. Hai vectơ đối nhau.	D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;-4), B(0;3), C(5;-2). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho các vectơ . Tìm số m để hai vectơ đối nhau ?
	A. 	B. m = -4	C. m > 0 	D. m = 4
Câu 41: Cho tam giác ABC có M, N, D lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Số các vectơ bằng vectơ , có điểm đầu điểm cuối lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là:
	A. 1	B. 2	C. 8	D. 3
Câu 42: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua C là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây đúng ?
	A. Hai vectơ ngược hướng.
	B. Hai vectơ ngược hướng.
	C. Hai vectơ ngược hướng.
	D. Hai vectơ ngược hướng.
Câu 45: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Độ dài của vectơ là
	A. 2a	B. 2a2	C. 	D. a2
Câu 46: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 48: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G. Khi đó 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 51: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 52: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Số các vectơ cùng hướng với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 53: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 54: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3), B(4;0). Tọa độ điểm M thỏa là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 57: Cho tam giác ABC có M, N, D lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Số các vectơ cùng hướng với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là:
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 58: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60: Trong mặt phẳng Oxy, gọi C’, C” và C”’ lần lượt là điểm đối xứng của C(-6;-5) qua trục Ox, Oy và qua gốc tọa độ O. Tọa độ của các điểm C’, C” và C”’ là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 61: Cho các vectơ . Tìm số m để hai vectơ ngược hướng ?
	A. m = -4	B. m < 0 	C. 	D. 
Câu 62: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 63: Cho tam giác ABC có trung tuyến CI và trọng tâm G. Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 65: Cho các vectơ . Tìm số m để hai vectơ cùng phương ?
	A. m = -2 	B. m = 4	C. m = 2 	D. m = -3
Câu 66: Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 67: Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 70: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(-4;3) và A(-7;5), C(-2;-1). Tọa độ điểm B là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 71: Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI, điểm N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 72: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A’, A” và A”’ lần lượt là điểm đối xứng của A(4;3) qua trục Ox, Oy và qua gốc tọa độ O. Tọa độ của các điểm A’, A” và A”’ là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 73: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3), B(4;0), C(2;-5). Tọa độ điểm M thỏa là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 74: Gọi AN, CM là các trung tuyến của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 75: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-1;1), C(5;-2). Tọa độ điểm M thỏa là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 76: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 77: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của AC là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 78: Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 79: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;4), B(-1;4), C(-5;1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 80: Mệnh đề nào sau đây đúng ?
	A. Hai vectơ cùng hướng.
	B. Hai vectơ cùng hướng.
	C. Hai vectơ cùng hướng.
	D. Hai vectơ cùng hướng.
Câu 81: Mệnh đề nào sau đây đúng ?
	A. Hai vectơ cùng phương. 
	B. Hai vectơ cùng phương.
	C. Hai vectơ cùng phương.
	D. Hai vectơ cùng phương.
Câu 82: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-3;3), B(1;4), C(2;-5). Tọa độ điểm M thỏa là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 83: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 84: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm O(0;0) và A(0;-5), B(-4;1). Tọa độ điểm C là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 85: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng vectơ , có điểm đầu điểm cuối lấy từ các điểm A, B, C, D, E, F là:
	A. 5	B. 3	C. 11	D. 1
Câu 86: Cho tam giác ABC có M, N, D lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Số các vectơ ngược hướng với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 87: Cho tam giác ABC có D, M lần lượt là trung điểm của AC, BD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 88: Cho các vectơ . Điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương là có một số thực k sao cho
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 89: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(1;1) và B(2;3), C(3;-1). Tọa độ điểm A là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 90: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 91: Chọn phát biểu sai ?
	A. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ cùng hướng.
	B. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ cùng phương.
	C. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ cùng phương.
	D. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ cùng phương.
Câu 92: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4), C(3;7). Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 93: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 94: Chọn phát biểu đúng nhất ?
	A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
	B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
	C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng.
	D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 95: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;4), B(-1;4), C(-5;1).). Tọa độ điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 96: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 97: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 98: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Số các cặp vectơ đối nhau, có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm O, A, B, C, D là:
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 99: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;-4), B(0;3), C(5;-2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 100: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của BC là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 101: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 102: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 103: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Số các vectơ ngược hướng với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là:
	A. 5	B. 6	C. 3	D. 4
Câu 104: Cho tam giác ABC có trung tuyến CI và trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 105: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 106: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 107: Chọn phát biểu đúng nhất ?
	A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài 
	B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
	C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
	D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
Câu 108: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 109: Chọn phát biểu đúng nhất ?
	A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng cắt nhau.
	B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau.
	C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
	D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng trùng nhau.
Câu 110: Cho vectơ . Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. Hai vectơ bằng nhau.	B. Hai vectơ ngược hướng.
	C. Hai vectơ cùng phương.	D. Hai vectơ đối nhau.
Câu 111: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu, điểm cuối lấy từ 8 điểm phân biệt ?
	A. 56	B. 42 	C. 16	D. 8
Câu 112: Cho hình chữ nhật ABCD có . Độ dài của vectơ là
	A. 	B. 2a	C. 	D. 3a
Câu 113: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 114: Cho ba vectơ đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng. Khẳng định nào sau đây đúng ?
	A. Hai vectơ cùng phương.	B. Hai vectơ cùng hướng.
	C. Hai vectơ ngược hướng.	D. Hai vectơ đối nhau.
Câu 115: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 116: Cho các vectơ . Điều kiện để vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 117: Cho tam giác đều ABC cạnh a, có trung tuyến BM. Độ dài của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_VECTO.doc