Ôn tập Vật lí lớp 11 - Chương 5: Cảm ứng điện từ

pdf 25 trang Người đăng dothuong Lượt xem 2455Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Vật lí lớp 11 - Chương 5: Cảm ứng điện từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Vật lí lớp 11 - Chương 5: Cảm ứng điện từ
  CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
 - Trang 1/25 - 
A. ÔN TẬP LÍ THUYẾT 
I. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
1. Từ thông 
 Từ thông là đại lượng đặc trưng cho số đường sức từ xuyên qua bề mặt S của một khung dây có 
diện tích S và được xác định theo công thức: 
Φ=BScosα 
Trong đó: α =(B,n); α =(B,n); Φ là từ thông – đơn vị Wb (Vêbe). 
2. Hiện tượng cảm ứng điện từ 
 Hiện tượng khi từ thông Φ qua khung dây biến thiên sinh ra trong khung dây một dòng điện cảm 
ứng iC gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. 
 * Lưu ý: Dòng điện cảm ứng chỉ tồn tại trong thời gian từ thông qua mạch biến thiên. 
3. Định luật Lenz về chiều dòng điện cảm ứng 
 "Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín có chiều sao cho từ thông cảm ứng có tác dụng chống 
lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín" 
4. Suất điện động cảm ứng 
 Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi xảy ra 
hiện tượng cảm ứng điện từ. 
5. Định luật Faraday về suất điện động cảm ứng 
 "Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ 
thông qua mạch kín đó" 
c
ΔΦ
e = -N
Δt
 (Dấu (-) thể hiện về mặt toán học của định luật Lenxơ: theo định luật Lenxơ, công của lực từ tác 
dụng lên dòng điện cảm ứng bao giờ cũng là công cản; do đó để dịch chuyển một mạch điện trong từ 
trường ta phải tốn một công bằng về chỉ số nhưng trái dấu với công cản đó). 
Để tiện tính toán ta chỉ quan tâm đến độ lớn của suất điện động cảm ứng: c
ΔΦ
e = N
Δt
6. Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường 
Xét ví dụ về một mạch có dạng về hình chữ nhật ABCD có một 
cạnh lưu động CD chuyển động đều với vận tốc v

 như hình vẽ bên. 
 Qui tắc xác định chiều suất điện động cảm ứng trong mạch có 
đoạn dây dẫn chuyển động: "Đặt bàn tay phải hứng các đường sức 
từ, ngón cái choãi ra 900 hướng theo chiều chuyển động của đoạn 
dây, khi đó đoạn dây đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ 
tay đến ngón tay giữa chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn 
điện (hay chính là chiều của dòng điện cảm ứng)". 
Biểu thức: e = Bv sinα 
 Trong đó: α =(B,v) ;  là chiều dài của đoạn dây dẫn (m) ; v là vận tốc của đoạn dây (m/s2). 
Vậy: bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là quá trình chuyển hóa cơ năng thành điện năng. 
 * Lưu ý: Các bước xác định dòng điện cảm ứng trong mạch kín 
 - Cách 1: chống lại sự biến thiên từ thông qua mạch 
 + Bước 1: Xác định từ trường bên ngoài theo quy tắc "Vào Nam ra Bắc" 
 + Bước 2: Xác định từ trường do mạch kín sinh ra theo quy tắc "Gần ngược, xa cùng" 
 + Bước 3: Xác định dòng điện cảm ứng sinh ra trong khung dây theo qui tắc nắm tay phải. 
 - Cách 2: chống lại sự chuyển động tương đối giữa nam châm và mạch 
 Dựa vào tương tác hút – đẩy giống như nam châm để xác định mặt Nam và mặt Bắc của mạch 
kín rồi xác định dòng điện cảm ứng trong mạch theo quy tắc “Nam cùng Bắc ngược”. 
A 
C 
B 
D 
  CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
 - Trang 2/25 - 
II. HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM 
1. Hiện tượng tự cảm 
a) Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch kín có dòng điện mà sự 
biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch 
đó. 
b) Một số ví dụ về hiện tượng tự cảm 
- Ví dụ 1: Khi đóng khóa K, đèn 1 sáng lên ngay còn đèn 2 sáng lên từ từ. 
 Giải thích: Khi đóng khóa K, dòng điện qua ống dây và đèn 2 tăng lên đột ngột, 
khi đó trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm có tác dụng cản trở sự tăng 
của dòng điện qua L. Do đó dòng điện qua L và đèn 2 tăng lên từ từ. 
- Ví dụ 2: Khi đột ngột ngắt khóa K, ta thấy đèn sáng bừng lên trước khi tắt. 
 Giải thích: Khi ngắt K, dòng điện iL giảm đột ngột xuống 0. Trong ống dây xuất 
hiện dòng điện cảm ứng cùng chiều với iL ban đầu, dòng điện này chạy qua đèn và 
vì K ngắt đột ngột nên cường độ dòng cảm ứng khá lớn, làm cho đén sáng bừng lên 
trước khi tắt. 
2. Từ thông riêng qua một mạch kín 
 Từ thông riêng của một mạch kín tỉ lệ với dòng điện chạy trong mạch: L.i 
 Trong đó: 
- Hệ số tự cảm L đặc trưng cho khả năng cảm ứng điện từ của ống dây với sự biến thiên từ 
thông do chính sự thay đổi dòng điện qua mạch. 
- Biểu thức: 
2
-7 NL =μ.4π.10 S
l
 ; μ là độ từ thẩm của lõi sắt từ. Đơn vị của L là: H (Henry). 
3. Suất điện động tự cảm 
 Suất điện động tự cảm xuất hiện trong hiện tượng tự cảm và có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên 
của dòng điện trong mạch. 
tc
ΔI
e = -L
Δt
 hay 
tc
ΔI
e = L
Δt
4. Năng lượng từ trường sinh ra bên trong ống dây: 
 - Năng lượng từ trường: 2
1
W = LI
2
 - Mật độ năng lượng từ trường: 
2
-7
W B
ω=
V 8π.10μ.
B. BÀI TẬP 
D NG 1: HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
Bài 1. Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích giới hạn là S = 5cm2 đặt trong từ trường đều có cảm 
ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm với véc tơ B

 một góc  = 30o. Tính từ thông qua diện tích 
S. 
Bài 2. Vòng dây dẫn tròn bán kính r =10cm, điện trở R = 0,2 đặt nghiêng góc 300 so với 
B

, B= 0,02T như hình. Xác định suất điện động cảm ứng, độ lớn và chiều dòng điện 
cảm ứng trong vòng dây nếu trong thời gian 0,01s từ trường : 
 a. Giảm đều từ B xuống 0 b. Tăng đều từ 0 lên B. 
Bài 3. Cuộn dây có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 20cm2 có trục song song với B

của từ trường 
đều. Tính độ biến thiên B của cảm ứng từ trong thời gian t =10-2s khi có suất điện động cảm ứng 
EC = 10V trong cuộn dây. ĐS: 0,05T 
Bài 4. Vòng dây đồng ( m 810.75,1 ) đường kính d = 20cm, tiết diện sợi dây là S0 = 5 mm
2
 đặt 
vuông góc với B

của từ trường đều. Tính độ biến thiên 
t
B


 của cảm ứng từ khi dòng điện cảm ứng 
trong vòng dây là 2A. ĐS: 0,14T/s 
Bài 5. Một ống dây gồm 80 vòng. Từ thông qua tiết diện ngang của ống biến đổi đều từ 3.10–3 (wb) 
đến 1,5.10–3 (wb) trong thời gian 5.10–3 (s). Tìm suất điện động cảm ứng trong ống dây. 
  CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
 - Trang 3/25 - 
E r 
A 
B 
Bài 6. Một khung dây phẳng có điện trở R = 0,001 , có diện tích S = 1 cm2 đặt trong một từ trường 
đều có đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Xác định nhiệt lượng toả ra trong khung sau thời 
gian 10 giây. Biết rằng tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là 0,01 T/s. 
Bài 7. Một vòng dây dẫn có diện tích S = 100cm2 nối vào một tụ điện C= 0,2nF, được đặt trong từ 
trường đều, B

vuông góc mặt phẳng vòng dây, có độ lớn tăng đều với tốc độ 5.10-2 T/s. Tính điện tích 
của tụ điện. 
 ĐS: 0,1.10-6C. 
Bài 8. Một dây dẫn chiều dài m2 , điện trở R = 4 được uốn thành một hình 
vuông. Các nguồn E1 = 10V, E2 =8V, r1 =r2 = 0, được mắc vào các cạnh hình vuông. 
Mạch được đặt trong từ trường đều B

như hình, B tăng theo qui luật B = kt, 
k=1,6T/s. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch. 
ĐS: 0,5A 
D NG 2: ĐO N D Y D N CHUY N Đ NG T ONG TỪ T Ư NG 
Bài 9. Một dây dẫn điện dài 50cm chuyển động thẳng góc với đường cảm ứng của 1 từ trường đều có 
B = 4.10
2T với vận tốc 120m/phút. Tìm suất điện động cảm ứng trong dây. 
Bài 10. Đoạn dây dẫn dài l = 1m chuyển động với vận tốc v = 0,5m/s theo phương hợp với B

 một 
góc 30
0, B = 0,2T. Tính suất điện động xuất hiện trong dây dẫn 
Bài 11. Thanh MN khối lượng m = 2g trượt đều không ma sát với tốc độ v = 5m/s 
trên hai thanh thẳng đứng cách nhau l = 50cm được đặt trong từ trường đều nằm 
ngang như hình vẽ B = 0,2T. Bỏ qua điện trở tiếp xúc. Cho g = 10m/s2 
a. Tính suất điện động cảm ứng trong thanh MN 
b. Xác định lực từ và dòng điện trong thanh MN 
c. Tính R 
Bài 12. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có E = 1,5V ; r = 0,2. Thanh MN 
dài  = 1m và có điện trở R= 2,8 được đặt trong từ trường đều có B = 0,1T. Bỏ 
qua điện trở của Ampe kế. 
 a. Xác định số chỉ của (A) khi 
 . MN đứng yên 
 . MN chuyển động về bên phải với vận tốc v = 5m/s 
b. Muốn số chỉ ampe kế là 0 thì phải di chuyển MN về phía nào với vận tốc bằng bao nhêu? 
Bài 13. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn E = 1,5V, r = 0,1Ω, MN = l = 1m, RMN = 2,9Ω, B

vuông 
góc với khung dây, hướng từ trên xuống, B = 0,1T. Điện trở ampe kế 
và hai thanh ray không đáng kể. Thanh MN có thể trượt không ma 
sát trên hai đường ray. 
a) Tìm số chỉ của ampe kế và lực điện từ đặt lên MN khi MN được 
giữ đứng yên. ĐS: 0,5A; 0,05N 
b) Tìm số chỉ của ampe kế và lực điên từ đặt vào MN kh MN 
chuyển động đều sang phải với vận tốc v = 3m/s. ĐS: 0,6A; 0,06N 
c) Muốn ampe kế chỉ 0 thì MN phải chuyển động theo hướng nào 
với vận tốc bằng bao nhiêu ? ĐS: sang trái, v = 15m/s 
Bài 14. Cho hệ thống như hình vẽ, thanh AB = 20 cm, khối lượng 
m=10 g, B vuông góc với khung dây dẫn, độ lớn là 0,1 T, nguồn có suất 
điện động 1,2 V và điện trở trong 0,5  . Do lực điện từ và lực ma sát, AB 
trượt đều với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua điện trở các ray và các nơi tiếp xúc. 
a) Tính độ lớn và chiều của dòng điện trong mạch, hệ số ma sát giữa 
AB và ray. 
b) Muốn dòng điện trong thanh AB chạy từ B đến A, cường độ 1,8 A 
phải kéo Ab trượt theo chiều nào và vận tốc bằng bao nhiêu ? 
ĐS: a) 2 A; 0,4 b) sang phải, 15 m/s, 4.10-3N 
E1 
E2 
 
B 
E, r 
M 
 -
+ 
A 
N 
  CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
 - Trang 4/25 - 
D NG 3: HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM 
Bài 15. Trong một ống dây điện có L = 0,6(H), dòng điện giảm đều từ I1=0,2A đến I2 = 0 trong 
khoảng thời gian 12(s). Tính suất điện động tự cảm trong mạch. 
Bài 16. Tính độ tự cảm của ống dây, biết sau khoảng thời gian t = 0,01 s dòng điện trong mạch tăng 
từ 1A đến 2,5A và suất điện động tự cảm là 30V 
Bài 17. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H, điện trở R = 4. Muốn tích luỹ một năng lượng từ 
trường 200 J trong ống dây thì phải cho dòng điện có cường độ bao nhiêu đi qua ống dây đó? Khi đó 
công suất nhiệt của ống dây là bao nhiêu? 
Bài 18. Cường độ dòng điện trong một ống dây giảm từ 12A xuống 8A thì năng lượng từ trường của 
ống dây giảm đi 2J. Tính năng lượng từ trường của ống dây trong hai trường hợp đó. 
Bài 19. Một ống dây dài có  =31,4cm , N = 1000 vòng , diện tích mỗi vòng S = 10cm2 , có dòng 
điện I = 2A đi qua. 
a. Tính từ thông qua mỗi vòng. ĐS: 8.10-6 Wb 
b. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dòng điện trong thời gian 0,1s. ĐS: 0,08V 
c. Tính độ tự cảm của cuộn dây. ĐS: 0,004H 
Bài 20. Ống dây hình trụ có lõi chân không , chiều dài 20cm, có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng 
S=1000cm
2
. 
a. Tính độ tự cảm của ống dây. ĐS: 6,38.10-2H. 
b. Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1s ; tính suất điện động tự cảm xuất hiện 
trong ống dây. ĐS: 3,14V 
c. Khi dòng điện trong ống dây đạt giá trị 5A tính năng lượng từ tích lũy trong ống dây lúc này? 
ĐS: 0,785J 
Bài 21. Một cuộn dây có L= 3H được nối với một nguồn E=6V; r= 0. Hỏi sau bao lâu tính từ lúc nối 
vào nguồn điện, cường độ dòng điện tăng đến giá trị 5A? Giả sử cường độ dòng điện tăng đều theo 
thời gian. ĐS: 2,5s 
C. T ẮC NGHIỆM 
Chủ đề 1: Cảm ứng điện từ tổng quát 
Câu hỏi 1: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại 
gần hoặc ra xa vòng dây kín: 
Câu hỏi 2: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại 
gần hoặc ra xa nam châm: 
Câu hỏi 3: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại 
gần hoặc ra xa vòng dây kín: 
Câu hỏi 4: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại 
gần hoặc ra xa nam châm: 
S N 
v 
Ic
C. S N 
v 
B. 
Ic
S N 
v 
A. 
Ic
v 
Icư= 0 
D. S N 
S N 
Ic
v 
A. S N 
Ic
v 
B. S N 
v 
Ic
C. S N 
v 
Icư= 0 
D. 
N S 
Ic
v 
A. 
Ic
N S v 
B. N S 
v 
Ic
C. N S 
v 
Icư= 0 
D. 
  CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
 - Trang 5/25 - 
Câu hỏi 5: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng 
xuống tâm vòng dây đặt trên bàn: 
Câu hỏi 6: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt 
thẳng đứng tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ: 
Câu hỏi 7: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây 
dịch chuyển, với v1 = v2: 
Câu hỏi 8: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây 
dịch chuyển, với v1 > v2: 
Câu hỏi 9: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây 
dịch chuyển, với v1 < v2: 
Câu hỏi 10: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng 
dây dịch chuyển: 
Ic
v 
A. N S N S 
Ic
v 
B. N S 
v 
Ic
C. N S 
v 
Icư= 0 
D. 
N 
S 
v 
Ic
A. 
N 
S 
v 
Ic
B. v 
Ic
C. 
N 
S 
N 
S 
Icư = 0 
v D. 
v 
Ic
A. 
N 
S 
v 
Ic
B. 
N 
S 
v 
Ic
C. 
N 
S 
Icư = 0 
v 
D. 
N 
S 
S N 
v1 
Ic
C. S N 
v1 
B. 
Ic
S N 
v1 
A. 
Ic
v1 
Icư= 0 
D. S N 
v2 v2 v2 v2 
v2 v2 v2 
v2 
S N 
v1 
Ic
C. S N 
v1 
B. 
Ic
S N 
v1 
A. 
Ic
v1 
Icư= 0 
D. S N 
v2 v2 v2 
v2 
S N 
v1 
B. 
Ic
S N 
v1 
A. 
Ic
v1 
Icư= 0 
D. S N 
v1 
Ic
C. S N 
N S 
v1 
A. 
Ic
N S 
v1 
B. N S 
v1 
Ic
C. N S 
v1 
Icư 
D. 
v2 = v1 
Icư = 0 
v2 > v1 v2 < v1 
v2 > v1 
  CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
 - Trang 6/25 - 
Câu hỏi 11: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng 
dây cùng rơi tự do thẳng đứng đồng thời cùng lúc: 
Câu hỏi 12: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường 
hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định: 
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. 
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. 
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. 
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. 
Câu hỏi 13: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường 
hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: 
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên 
qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. 
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên 
qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. 
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. 
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. 
Câu hỏi 14: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với 
vận tốc v trong từ trường đều: 
Câu hỏi 15: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với 
vận tốc v trong từ trường đều: 
Câu hỏi 16: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: 
Câu hỏi 17: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: 
S N 
v 
Ic
v A. 
B 
Ic
v B. 
B v 
Ic
C. 
B Icư = 0 B 
v 
D. 
v 
Ic
C. B 
v 
Ic
B. B 
v 
Ic
A. B 
B 
D. 
v 
Icư = 0 
Icư 
B 
giảm 
vòng dây cố định 
D. v 
Ic
B. 
I1 
IcC. 
R tăng 
A v 
Ic
A. 
I1 
Ic
B. 
R giảm 
A 
A 
Ic
C. 
R giảm 
Ic
A. 
R tăng 
A 
A 
Icư=0 
D. 
R tăng 
N 
S 
v 
Ic
A. 
N 
S 
v 
Ic
B. v 
Ic
C. 
N 
S 
N 
S 
Icư = 0 
v D. 
v v v v 
  CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
 - Trang 7/25 - 
v 
I1 
Câu hỏi 18: Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác: 
A. đẩy nhau 
B. hút nhau 
C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau 
D. không tương tác 
Câu hỏi 19: Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng 
tương tác: 
A. đẩy nhau 
B. Ban đầu hút nhau, khi xuyên qua rồi thì đẩy nhau 
C.Ban đầu đẩy nhau, khi xuyên qua rồi thì hút nhau 
D. hút nhau 
Câu hỏi 20: Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như hình 
vẽ thì chúng tương tác: 
A. đẩy nhau B. hút nhau 
C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau D. không tương tác 
Câu hỏi 21: Tương tác giữa hai đoạn dây thẳng MN và PQ ở hình vẽ bên là: 
A. đẩy nhau B. hút nhau 
C. Ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau D. không tương tác 
Câu hỏi 22: Tương tác giữa khung dây và ống dây ở hình vẽ bên khi cho khung 
dây dịch chuyển ra xa ống dây là: 
A. đẩy nhau B. hút nhau 
C. Ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau D. không tương tác 
Câu hỏi 23: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt 
sát dòng điện thẳng, cạnh MQ trùng với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung 
dây có 
dòng điện cảm ứng: 
A. khung quay quanh cạnh MQ B. khung quay quanh cạnh MN 
C. khung quay quanh cạnh PQ D. khung quay quanh cạnh NP 
Câu hỏi 24: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt 
gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong 
khung dây không có dòng điện cảm ứng: 
A. khung quay quanh cạnh MQ B. khung quay quanh cạnh MN 
C. khung quay quanh cạnh PQ D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I 
Câu hỏi 25:Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt 
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung: 
A. 2.10-5Wb B. 3.10-5Wb C. 4 .10-5Wb D. 5.10-5Wb 
Câu hỏi 26: Một hình chữ nhật kích thước 3cm 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, 
véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó: 
A. 2.10-7Wb B. 3.10-7Wb C. 4 .10-7Wb D. 5.10-7Wb 
Câu hỏi 27: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T, từ thông qua 
hình vuông đó bằng 10-6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó: 
A. 00 B. 300 C. 450 D. 600 
Câu hỏi 28: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. 
Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là: 
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s: ξ = 3V B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s: ξ = 6V 
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s: ξ = 9V D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s: ξ = 4V 
Câu hỏi 29: Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4T, véc 
tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong 
khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ 
trường biến đổi: 
A. 10-3V B. 2.10-3V C. 3.10-3V D. 4.10-3V 
S N 
v 
S N 
v 
A 
v 
I 
M N 
P Q 
I 
M N 
P Q 
0 0,1 0,2 0,3 
0,
6 
1,
2 
t(s) 
Φ(Wb) 
A 
R tăng 
M 
P 
Q 
N 
  CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
 - Trang 8/25 - 
cCâu hỏi 30: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ 
trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến 
thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây 
kể từ t = 0 đến t = 0,4s: 
A. ΔΦ = 4.10-5Wb B. ΔΦ = 5.10-5Wb C. ΔΦ = 6.10-5Wb D. ΔΦ = 7.10-5Wb 
Câu hỏi 31: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt 
phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình 
vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s: 
A. 10-4V B. 1,2.10-4V C. 1,3.10-4V D. 1,5.10-4V 
Câu hỏi 32: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ 
đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì 
trong khung dây không có dòng điện cảm ứng: 
A. tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I 
B. dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I 
C. dịch chuyển khung dây lại gần dòng điện thẳng I 
D. quay khung dây quanh trục OO’ 
Câu hỏi 33: Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10-3T véc tơ cảm ứng 
từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10-3s. Trong thời gian 
đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: 
A. 4,8.10-2V B. 0,48V C. 4,8.10-3V D. 0,24V 
Câu hỏi 34: Dòng điện Phucô là: 
A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn 
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kí

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBAI_GIANG_VL11_CHUONG_5_CAM_UNG_DIEN_TU.pdf