Ôn tập trắc nghiệm học kì I Vật lí lớp 12

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập trắc nghiệm học kì I Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập trắc nghiệm học kì I Vật lí lớp 12
ÔN TẬP HỌC KỲ I.
MÔN: VẬT LÝ.
Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(4πt) (cm); t: giây. Chất điểm dao động với chu kì là 
 A. 1,0 s. 	B. 2,0 s. 	C. 0,5 s. 	D. 4,0 s.
Câu 2: Với một hệ con lắc lò xo xác định, cơ năng dao động điều hoà tỉ lệ với 
 A. biên độ dao động. 	B. bình phương biên độ dao động. 
 C. độ cứng lò xo. 	D. khối lượng quả cầu.
Câu 3: Li độ của vật dao động điều hòa: x = 10cos(10t – π/2) (cm); t: giây. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 
 A. 1 m/s. 	B. 100 m/s. 	C. 0,5 m/s. 	D. 5 m/s.
Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, vận tốc biến thiên 
 A. cùng tần số và cùng pha với li độ. 	B. khác tần số và ngược pha với li độ. 
 C. khác tần số và sớm pha so với li độ. 	D. cùng tần số và sớm pha so với li độ.
Câu 5: Con lắc lò xo gồm quả cầu 0,04 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. lấy π2 = 10. Con lắc này dao động điều hòa với tần số là 
 A. 0,4 Hz. 	B. 2,5 Hz. 	C. 5,0 Hz. 	D. 4 Hz.
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát trên mặt phẳng ngang. Chu kì dao động riêng của con lắc 
 A. tỉ lệ với khối lượng con lắc. 	B. tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng con lắc. 
 C. tỉ lệ nghịch với độ cứng lò xo. 	D. tỉ lệ với độ cứng lò xo.
Câu 7: Tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, con lắc đơn có chiều dài 90 cm dao động điều hòa. Chu kì dao động con lắc là 
 A. 2,0 s. 	B. 1,8 s. 	C. 2,1 s. 	D. 1,9 s.
Câu 8: Máy hạ áp có hai cuộn dây với số vòng lần lượt là 400 và 1000 vòng. Máy được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
 A. 40 V. 	B. 250 V. 	C. 200 V. 	D. 20 V.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biểu thức li độ: x = 8cos20t (cm), gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất từ quả cầu đến vị trí cân bằng là 
 A. 8 cm. 	B. 16 cm. 	C. 4 cm. 	D. 32 cm.
Câu 10: Chọn kết luận sai khi nói về dao động duy trì và dao động cưỡng bức?
	A. Dao động duy trì, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc. 
	B. Dao động duy trì theo tần số riêng của hệ. 
	C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
 D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì 
 A. động năng tăng dần. 	B. thế năng tăng dần. 	C. li độ tăng dần. 	D. vận tốc giảm dần. 
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, lò xo có độ cứng 40 N/m. Cơ năng dao động của hệ là 
 A. 0,05 J. 	B. 0,1 J. 	C. 2 J. 	D. 0,2 J.
Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật không thể nhận giá trị nào? 
 A. 8 cm. 	B. 6 cm. 	C. 3 cm. 	D. 10 cm.
Câu 14: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là
 A. 0,5 kHz.	B. 2 kHz.	C. 1 kHz.	D. 1,5 kHz.
Câu 15: Dây đàn hồi OA dài 1,2 m. Đầu O dao động với tần số 10 Hz, đầu A cố định. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 4,8 m/s. 	B. 2,8 m/s. 	C. 8,4 m/s. 	D. 6,2 m/s.
Câu 16: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách hai nút sóng liên tiếp bằng 
 A. bước sóng. 	B. nửa bước sóng. 	
 C. một phần tư bước sóng. 	D. một phần ba bước sóng.
Câu 17: Sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ. Hai điểm trên cùng phương truyền sóng có độ lệch pha π/2 sẽ cách nhau một đoạn 
 A. λ/3. 	B. λ/6. 	C. λ/4. 	D. λ/2.
Câu 18: Một người quan sát sóng biển, thấy có 5 ngọn sóng đi qua trong 10 s. Tần số sóng có giá trị là 
 A. 0,5 Hz. 	B. 0,4 Hz. 	C. 2,5 Hz. 	D. 2 Hz.
Câu 19: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm, nó gắn liền với 
 A. năng lượng âm. 	B. mức cường độ âm. 
 C. cường độ âm. 	D. môi trường truyền âm.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
	A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
	B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
	C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
	D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 21: Thực hiện sóng dừng trên dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Dây dài 90 cm. Khi đầu dây rung với tần số 40 Hz trên dây có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 14 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 18 m/s. 	D. 16 m/s.
Câu 22 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
 A. 9 và 8.	B. 7 và 6.	C. 9 và 10.	D. 7 và 8.
Câu 23: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 2 m/s. Phương trình sóng tại O uO = 4cos(40pt + p/2) (cm). Điểm A cách nguồn một đoạn 2,5 cm có phương trình là 
 A. uA = 4cos(40pt) (cm).	B. uA = 4cos(40pt - p/2) (cm). 
 C. uA = 4cos(40pt + p/6) (cm). 	D. uA = 4cos(40pt + p/3) (cm).
Câu 24: Điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài dây bằng 
 A. số bán nguyên lần bước sóng. 	B. số nguyên lần nửa bước sóng. 
 C. số bán nguyên lần nửa bước sóng. 	D. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 25: Cho cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm ứng với cường độ âm 10-7 W/m2 có giá trị 
 A. 50 dB. 	B. 60 dB. 	C. 36 dB. 	D. 40 dB.
Câu 26: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
 A. bước sóng.	B. năng lượng.	C. cường độ âm.	D. tần số.
Câu 27: Điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220cos(120πt – π/2) (V). Điện áp có tần số là 
 A. 50 Hz. 	B. 60 Hz. 	C. 120 Hz. 	D. 120π Hz.
Câu 28: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T với tốc độ góc 40 rad/s không đổi, diện tích khung dây là 400 cm2, trục quay của khung vuông góc đường sức từ. Suất điện động cực đại trong khung là
 A. 64 V.	B. 32 V.	C. 32 V.	D. 64 V.
Câu 29: So với từ thông, suất điện động trong khung dây kín biến thiên điều hòa 
 A. cùng pha. 	B. trễ pha π/2. 	C. ngược pha. 	D. sớm pha π/2.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở thì điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện có giá trị lần lượt là 20 V, 60 V và 30 V. Giá trị của U là 
 A. 110 V. 	B. 100 V. 	C. 50 V. 	D. 80 V.
Câu 31: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, dòng điện biến thiên 
 A. cùng pha. 	B. ngược pha. 	C. sớm pha π/2. 	D. trễ pha π/2.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện với điện dung 63,66.10-6 F. Dòng điện trong mạch có biểu thức là 
 A. i = 2cos(100πt – π/3) (A). 	B. i = cos(100πt + π/6) (A). 
 C. i = 2cos(100πt + π/6) (A). 	D. i = 2cos(100πt – 5π/6) (A).
Câu 33: Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 79,6.10-3 H mắc vào điện áp xoay chiều: u = 200cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch có dạng 
 A. i = 4cos(100πt) (A). 	B. i = 8cos(100πt) (A). 
 C. i = 8cos(100πt) (A). 	`	D. i = 8cos(100πt + 2π/3) (A). 
Câu 34: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, dòng điện biến thiên 
 A. cùng pha. 	B. ngược pha. 	C. trễ pha π/2. 	D. sớm pha π/2.
Câu 35: Mạch điện gồm điện trở 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6/π H, tụ điện có điện dung 10-4/π F nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz. So với điện áp hai đầu mạch, dòng điện qua mạch 
 A. cùng pha. 	B. trễ pha π/4. 	C. trễ pha π/2. 	D. sớm pha π/4.
Câu 36: Mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz gồm điện trở 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,318 H, tụ điện có điện dung 63,67.10-6 F mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 
 A. 250 Ω. 	B. 200 Ω. 	C. 50 Ω. 	D. 100 Ω.
Câu 37: Đặt điện áp: u = 100cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100t + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
 A. 250 W. 	B. 200 W. 	C. 50 W. 	D. 100 W.
Câu 38: Điều kiện để có giao thoa là hai nguồn sóng 
 A. cùng phương, cùng biên độ và độ lệch pha không đổi. 
 B. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. 
 C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi. 
 D. cùng biên độ và cùng tần số.
Câu 39: Kết luận nào đúng khi nói về cảm kháng của đoạn mạch xoay chiều có tần số f? 
 A. Cảm kháng tỉ lệ với tần số f. 	B. Cảm kháng không phụ thuộc vào tần số f. 
 C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số f. 	D. Cảm kháng không cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 40: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động có tần số 50 Hz, máy có 12 cặp cực thì tốc độ quay của rô-to là 
 A. 250 vòng/phút. 	B. 250 vòng/s. 	C. 500 vòng/phút. 	D. 500 vòng/s. 
Câu 41: Tần số dao động riêng của con lắc đơn dao động điều hòa
 A. không phụ thuộc vào chiều dài con lắc. 	B. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
 C. không phụ thuộc khối lượng quả cầu.	D. phụ thuộc cách kích thích dao động.
Câu 42: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài lò xo biến đổi từ 32 cm đến 40 cm trong quá trình dao động. Biên độ dao động của con lắc là 
 A. 8 cm. 	B. 6 cm. 	C. 4 cm. 	D. 10 cm.
Câu 43: Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo phụ thuộc vào 
 A. biên độ dao động. 	B. cách kích thích dao động.	C. chọn gốc thời gian. 	D. khối lượng quả cầu.
Câu 44: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
	A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. 
 B. Ma sát môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
	C. Có năng lượng dao động luôn không đổi. 
 D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 45: Nếu tăng độ cứng lò xo và khối lượng quả cầu lên 2 lần thì chu kì dao động riêng của con lắc lò xo sẽ 
 A. không đổi. 	B. tăng 2 lần. 	C. giảm 2 lần. 	D. tăng lần.
Câu 46: Sóng dừng trên dây đàn hồi dài 0,8 m với hai đầu cố định, một đầu dây rung với tần số 50 Hz trên dây có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 14 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 18 m/s. 	D. 16 m/s.
Câu 47: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp bằng 
 A. bước sóng. 	B. nửa bước sóng. 
 C. một phần tư bước sóng. 	D. một phần ba bước sóng.
Câu 48: Thực hiện sóng dừng trên dây đàn hồi dài 70 cm một đầu cố định, một đầu tự do. Khi đầu dây rung với tần số 45 Hz trên dây có 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. 14 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 18 m/s. 	D. 16 m/s.
Câu 49: Trong thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua. Vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị 
 A. 4 m. 	B. 4,8 m. 	C. 6 m. 	D. 0,48 m.
Câu 50: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài, hai điểm trên dây cách nhau hai phần ba bước sóng có độ lệch pha là 
 A. 3π/4. 	B. 2π/3. 	C. 4π/3. 	D. π/3.
Câu 51: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng sẽ dao động
 A. lệch pha .	B. ngược pha.	C. lệch pha .	D. cùng pha.
Câu 52: Sóng cơ lan truyền từ điểm M đến điểm N trên cùng phương truyền sóng cách nhau 1 cm. Tốc độ sóng là 0,5 m/s. Phương trình sóng tại N là: u1 = 5cos(20πt + π/3) (mm) thì sóng tại M có phương trình 
 A. u2 = 5cos(20πt + 2π/5) (mm). 	B. u2 = 5cos(20πt - 2π/5) (mm). 
 C. u2 = 5cos(20πt - π/5) (mm). 	D. u2 = 5cos(20πt + 11π/15) (mm).
Câu 53: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên đoạn AB lần lượt là 
 A. 11; 12. 	B. 9; 8. 	C. 9; 10. 	D. 11; 10.
Câu 54: Sóng dừng trên dây đàn hồi: khoảng cách 3 nút liên tiếp là 0,6 m. Bước sóng trên dây là 
 A. 0,6 m. 	B. 0,4 m. 	C. 0,3 m. 	D. 1,2 m.
Câu 55: Điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do là chiều dài dây bằng 
 A. số nguyên lần nửa bước sóng. 	B. số bán nguyên lần bước sóng. 
 C. số bán nguyên lần một phần tư bước sóng. 	D. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 56: Trên dây đàn hồi xuất hiện sóng dừng, kết luận nào đúng? 
 A. Các điểm trên dây đều đứng yên. 	
 B. Các điểm trên dây đều dao động. 
 C. Các điểm trên dây dao động cùng biên độ. 	
 D. Không kể các nút, các điểm dao động cùng chu kì.
Câu 57: Biết cường độ âm chuẩn 10-12 W/m2. Tại một nơi, cường độ âm là 8.10-9 W/m2 thì mức cường độ âm có giá trị 
 A. 30 dB. 	B. 49 dB. 	C. 39 dB. 	D. 40 dB.
Câu 58: Đại lượng không phải đặc trưng vật lý của âm là 
 A. độ to. 	B. tần số. 	C. cường độ âm. 	D. đồ thị dao động âm.
Câu 59: Điều nào sau đây là sai khi nói về độ cao của âm?
	A. Âm càng bổng nếu tần số của nó càng lớn.
	B. Trong âm nhạc, các nốt đồ, rê, mi, pha, sol, la, si ứng với các âm có độ cao tăng dần.
	C. Độ cao của âm có liên quan đến đặc tính vật lý là biên độ.
	D. Những âm trầm có tần số nhỏ.
Câu 60: Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = I0cos(100πt – π/4) (A). Dòng điện có chu kỳ là 
 A. 0,01 s. 	B. 0,02 s. 	C. 0,03 s. 	D. 0,04 s.
Câu 61: Mắc vôn kế vào hai cực của nguồn điện xoay chiều có biểu thức: u = 110cos(100πt) (V) thì số chỉ vôn kế là 
 A. 110 V. 	B. 110 V. 	C. 55 V. 	D. 220 V.
Câu 62: Khung dây dẫn phẳng có 500 vòng, diện tích giới hạn 400 cm2 quay đều với tần số góc 200 rad/s quanh trục đối xứng vuông góc với đường sức của từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 55.10-3 T. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây là 
 A. 200 V. 	B. 220 V. 	C. 150 V. 	D. 100 V.
Câu 63: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha sử dụng điện áp xoay chiều có tần số là 
 A. 50 Hz. 	B. 100 Hz. 	C. 60 Hz. 	D. 40 Hz.
Câu 64: Cho dòng điện xoay chiều: i = 2cos60πt (A) qua đoạn mạch chỉ có điện trở 20 Ω. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là 
 A. u = 40cos60πt (V). 	B. u = 40cos(60πt – π/2) (V). 
 C. u = 40cos60πt (V). 	D. u = 40cos(100πt) (V).
Câu 65: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, dòng điện biến thiên 
 A. cùng pha. 	B. ngược pha. 	C. trễ pha π/2. 	D. sớm pha π/2.
Câu 66: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 100cos(100πt + π/2) (V) thì dòng điện có giá trị hiệu dụng là 5 A. Độ tự cảm của cuộn dây là 
 A. 63,7 mH. 	B. 90 mH. 	C. 127,3 mH. 	D. 45 mH.
Câu 67: Một bóng đèn ống có ghi: 220 V – 50 Hz. Đèn sẽ hoạt động bình thường khi mắc vào nguồn điện nào dưới đây? 
 A. u = 220cos(100πt) (V). 	B. u = 220cos(120πt) (V). 
 C. u = 220cos(120πt) (V). 	D. u = 220cos(100πt) (V). 
Câu 68: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, duy trì với điện áp: u = 220cos(120πt) (V) thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A. Điện dung của tụ điện có giá trị 
 A. 28,9 μF. 	B. 24,1 μF. 	C. 15,9 μF. 	D. 17,1 μF.
Câu 69: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi. Kết luận nào đúng? 
 A. Tụ điện không cản trở dòng điện xoay chiều. 	B. Trong mạch không tồn tại dòng điện. 
 C. Dòng điện bị cản trở nhiều nếu tần số f càng nhỏ. 	D. Dòng điện bị cản trở ít nếu tần số f càng nhỏ.
Câu 70: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung 10-3/3π F điện áp xoay chiều: u = 110cos(120πt) (V). Dung kháng của mạch là 
 A. 25 Ω. 	B. 30 Ω. 	C. 50 Ω. 	D. 100 Ω.
Câu 71: Đặt vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh điện áp: u = 100cos(ωt) V thì dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 2sin(ωt + π/3) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là. 
 A. 50 W. 	B. 100 W. 	C. 200 W. 	D. 50W.
Câu 72: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng 
 A. tự cảm. 	B. cảm ứng điện từ. 	C. điện từ. 	D. toả nhiệt.
Câu 73: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n (vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát ra tính theo biểu thức 
 A. n.p. 	B. . 	C. 60. 	D. 60.np.
Câu 74: Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có 
 A. phần cảm tạo ra suất điện động cảm ứng. 	B. phần cảm tạo ra từ trường. 
 C. phần cảm luôn là rô-to. 	D. phần cảm luôn là sta-to.
Câu 75: Máy phát điện xoay chiều có 8 cực nam và 8 cực bắc. Để máy phát ra điện áp có tần số 60 Hz thì rô-to phải quay với tốc độ 
 A. 500 vòng/phút. 	B. 225 vòng/phút. 	C. 370 vòng/phút. 	D. 450 vòng/phút.
Câu 76: Dòng điện ba pha là hệ thống 
 A. ba dòng điện xoay chiều. 	
 B. ba dòng điện xoay chiều cùng tần số, cùng pha. 
 C. ba dòng điện xoay chiều cùng tần số, lệch pha nhau π/3 từng đôi một. 
 D. ba dòng điện xoay chiều cùng tần số, lệch pha nhau 2π/3 từng đôi một.
Câu 77: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị biến đổi 
 A. điện năng thành cơ năng. 	B. cơ năng thành quang năng. 
 C. cơ năng thành điện năng. 	D. điện năng thành quang năng.
Câu 78: Đặt điện áp: u = 160cos100πt (V) vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở 20Ω, tụ điện có điện dung 10-3/2π F, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π H. Biểu thức dòng điện qua mạch là 
 A. i = 4cos(100πt – π/6) (A). 	B. i = 2cos(100πt – π/3) (A). 
 C. i = 4cos(100πt + π/6) (A). 	D. i = 4cos(100πt + π/3)(A).
Câu 79: Điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220cos(100πt) (V). Giá trị điện áp hiệu dụng là 
 A. 220V. 	B. 440 V. 	C. 220 V. 	D. 110 V. 
Câu 80: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) (V) vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện với điện dung 31,83.10-6 F. Dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là 
 A. 2,0 A. 	B. 1,4 A. 	C. 1,0 A. 	D. 0,5 A.
Câu 81: Đặt điện áp xoay chiều: u = 200cos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 159,1.10-6 F. Dung kháng của mạch là 
 A. 50 Ω. 	B. 60 Ω. 	C. 40 Ω. 	D. 20 Ω.
Câu 82: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với điện trở thuần 10 W, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 0,1/π H và tụ điện có điện dung 10-3/2π F. Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100pt) (A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
 A. u = 20cos(100πt – π/4) (V).	B. u = 20cos(100πt + π/4) (V). 
 C. u = 20cos(100πt) (V). 	D. u = 20cos(100πt – π/4) (V). 
Câu 83: Mạch điện gồm điện trở thuần 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 31,83 mH, tụ điện có điện dung 63,66 μF nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Tổng trở của mạch là 
 A. 40 Ω. 	B. 100 Ω. 	C. 40 Ω. 	D. 50 Ω.
Câu 84: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, tụ điện có 10-3/5π F và cuộn cảm thuần có 1/π H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 
 A. i = 4cos(100πt – π/4) (A). 	B. i = 4cos(100πt + π/4) (A).
 C. i = 4cos(100πt – π/4) (A). 	D. i = 4cos(100πt + π/4) (A).
Câu 85: Đặt điện áp ổn định u = U0cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung thay đổi. Để dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch cần điều chỉnh điện dung đến giá trị 
 A. 125/π μF. 	B. 8/π μF. 	C. 12,5/π μF. 	D. 1/8π μF. 
Câu 86: Mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (thay đổi được) và tụ điện có điện dung 80/π μF nối tiếp. Điều chỉnh giá trị L để điện áp hai đầu mạch lệch pha π/2 so với điện áp hai bản tụ điện. Giá trị L là 
 A. 0,45/π H. 	B. 0,5/π H. 	C. 1/π H. 	D. 1,25/π H. 
Câu 87: Một máy tăng áp lý tưởng có số vòng dây hai cuộn là 10000 và 2000 vòng, mắc vào nguồn điện có điện áp hiệu dụng 200 V. Máy cung 

Tài liệu đính kèm:

  • docon_hkI_co_da.doc