ƠN TẬP TỐN LỚP 11 HỌC KÌ I ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Phương trình lượng giác Phương trình cơ bản : Bài tập 1: Giải các phương trình sau 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ Phương trình dạng Cách giải: Chia hai vế phương trình cho Bài tập 2: Giải các phương trình sau 1. 2. 3. 4. 5. 6. Phương trình qui về phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác Cách giải: Ta đặt ẩn phụ và đưa phương trình đã cho về dạng .Giải phương trình này. Luu ý khi ta chọn nghiệm phải thỏa . Bài tập 3: Giải các phương trình sau 1. 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7. Phương trình đẳng cấp bậc hai dạng Cách giải: Bước1. Kiểm tra cĩ thỏa phương trình hay khơng, nếu cĩ, nhận là nghiệm. Bước 2. Xét . Chia hai vế phương trình cho đưa phương trình đã cho về dạng . Giải phương trình bậc hai theo . Bài tập 4 : Giải các phương trình sau 1. 2. 3. 4. 5. Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Newton Cách giải: + Thuộc lịng cơng thức . + Chú ý tính đúng các lữy thừa Bài tập 5 : Tìm số hạng và hệ số của trong các khai triển sau nhị thức Newton sau 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ Xác suất cổ điển của biến cố Bài 1 : Gieo một con súc sắc cân đối , đồng chất 2 lần và quan sát sự cố xuất hiện . a/ Mơ tả khơng gian mẫu . b/ Xác định và tính xác suất các biến cố sau : A:”Xuất hiện lần đầu mặt chấm chẵn, lần sau xuất hiện mặt chấm lẻ” B:”Xuất hiện cả 2 lần là mặt chấm chẵn” C:”Xuất hiện cả 2 mặt cĩ chấm khơng nhỏ hơn 3” Bài 2 : Gieo một đồng tiền 3 lần và quan sát hiện tượng mặt sấp và mặt ngữa . a/ Mơ tả khơng gian mẫu . b/ Xác định và tính xác suất các biến cố sau : A:”Lần gieo đầu tiên mặt sấp” B:”Ba lần xuất hiện các mặt như nhau” C:”đúng hai lần xuất hiện mặt sấp” D:”Mặt sấp xẫy ra đúng một lần” Bài 3 : Gieo một đồng tiền và một con súc sắc quan sát mặt sấp ,mặt ngữa , số chấm suất hiện của con súc sắc a/ Mơ tả khơng gian mẫu . b/ Xác định và tính xác suất các biến cố sau : A:”đồng tiền suất hiện mặt sấp và con súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm “ B:”Đồng tiền suất hiện mặt ngữa và con súc sắc suất hiện mặt lẻ chấm “ C:”Mặt 6 chấm xuất hiện “ Bài 4 : Trong một hộp đựng 4 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 4 , lấy ngẫu nhiên hai thẻ : Mơ tả khơng gian mẫu Xác định và tính xác suất các biến cố sau : A:”Tổng các số trên hai thẻ là chẵn” B:”Tích các số trên hai thẻ là chẵn” . Bài 5 : Từ một hộp đựng 5 quả cầu được đánh số từ 1 đến 5 , lấy liên tiếp hai lần mỗi lần một quả và xếp thứ tự từ trái sang phải . a/ Mơ tả khơng gian mẫu . b/ Xác định và tính xác suất các biến cố sau : A:”Chữ số đầu lớn hơn chữ số sau” B:”Chữ số sau gấp đơi chữ số trước” C:”Hai chữ số bằng nhau”. Bài 6 :Một tổ cĩ 7 nam và 3 nữ , chọn ngẫu nhiêu hai học sinh . Tính xác suất sao cho : a/ Cả hai học sinh là nữ . b/ khơng cĩ nữ nào . c/ cĩ ít nhất là một nam . d/ cĩ đúng một hs là nữ . Bài 7: Một hộp đựng 5 viên bi trắng , 7 viên bi đỏ , chọn ngẫu nhiên 3 viên bi . Tính xác suất để : a/ 3 viên bi cùng màu . b/ cĩ đúng 3 bi đỏ . c/ cĩ ít nhất là hai bi trắng . d/ cĩ đủ hai màu . Bài 8: cĩ 7 học sinh học mơn anh văn và 8 học sinh học pháp văn và 9 học sinh học tiếng nhật . chọn ngẫu nhiên 4 học sinh . Tính xác suất để : a/ Chọn đúng cĩ hai thứ tiếng trong đĩ cĩ hai học sinh học tiếng anh . b/ Chọn cĩ đúng ba thứ tiếng . Bài 9 : Có 15 cơng nhân và 3 kĩ sư. Tính xác suất để lập được mợt tở cơng tác 7 người gờm 1 kĩ sư làm tở trưởng, 1 cơng nhân làm tở phó và 5 cơng nhân làm tở viên? Tính đơn điệu của dãy số : Cho dãy số a/ Nếu thì dãy là dãy số tăng. b/ Nếu thì dãy là dãy số giảm. Bài tập : Xét tính tăng , giảm của các dãy số sau : 8/ 9/ Chứng minh bằng quy nạp : a/ Chứng minh ta có : b/ Chứng minh ta có : c/ Chứng minh ta có : + + +...+ = d/ Chứng minh ta có : HÌNH HỌC KHƠNG GIAN Tìm giao tuyến của 2 mp ; giao điểm của đường thẳng và mp: Chứng minh song song : a/ Định lí talet : b/ Đường thẳng song song mặt phẳng : Bài 1. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ các cạnh đáy khơng song song nhau; M là trung điểm của SC. a) Tìm H = AM Ç (SBD) b) Tìm N = SD Ç (MAD) Bài 2. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành 1) Tìm (SAC) Ç (SBD); (SAB) Ç (SCD) 2) M là một điểm trên cạnh SA; Tìm giao điểm của N mặt phẳng (MCD) cắt SB Bài 3. Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD ta lấy điểm P sao cho BP = 2PD. a) Tìm CD Ç (MNP) b) Tìm (MNP) Ç (ABD) Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H, K, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. a) Chứng minh : HKIJ là hình bình hành. b) Chứng minh ; ; c) Gọi M là điểm bất kỳ trên AB. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (MKI). Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB. a) Chứng minh : MN // CD. b) Tìm giao điểm P của SC với (AND). c) Gọi I là giao điểm AN và DP. Chứng minh : SI // AB // CD. Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB, AD . G là trọng tâm . Tìm . b) Tìm . c) Tìm .. Bài 7. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm CD, SB, SA. a/ Chứng minh MN // (SAD) ; MP // (SBC) ; SA // (OMN) b/ Tìm giao tuyến của mặt phẳng (OMN) và mp(SBC) c/ Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SOM) và mp(MNP) d/ Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mp(SAC).
Tài liệu đính kèm: