Ôn tập môn Toán khối 12

docx 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập môn Toán khối 12
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị 
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, Ddưới đây. Hỏi hàm
 số đó là hàm số nào 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 2. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Hàm số y = x3 - 6x2 + mx +1 đồng biến trên miền (0;+¥) khi giá trị của m là:
A. m 12	B. m 0	C. m 12 	D. m 0
Câu 4. Tìm m để hàm số luôn có cực đại, cực tiểu là
	A. 	B. m = 2	C. 	D. m = 0
Câu 5. x = 2 không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau dây
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. hàm số đạt GTNN bằng 5 trên . Khi đó giá trị của m là
	A. 5	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 7. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. hàm số có hai điểm cực trị thỏa . Khi đó giá trị của m là
	A. m =1	B. m = 0	C. m = 2 	D. 
Câu 9. Giá trị của m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2) là
	A. m = 2	B. m =0 	C. m =1 	D. m = -2
Câu 10: Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông.
 A m = 1	 B. m = -1 C. m = 2 D. m = - 3
Câu 11. Đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu có hoành độ dương khi m thỏa mãn: 
	A. m > 2	B. 0 < m < 2	C. –2 < m < 0	D. 0 < m < 1
Câu 12: Cho hàm số xác định trên khoảng và thỏa mãn . Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
	A. 	B. C. D. 
Câu 14. . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thỏa là
	A. y = 9x + 7	B. y = 9x + 6	C. y = 9x	D. y = - 9x - 1 
Câu 15: Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng.
 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 16: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
 X 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 3
 - 1 
A. B. C. D. 
Câu 17: Hàm số chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Giải phương trình: 
C©u 19. Cho a > 0 vµ a ¹ 1, x vµ y lµ hai sè d­¬ng. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 20 . Giải bất phương trình 	
C©u21. Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
	A. (6; +¥)	B. (0; +¥)	C. (-¥; 6)	D. R
C©u22. Cho f(x) = . §¹o hµm f’(1) b»ng:
	A. p(1 + ln2)	B. p(p + lnp)	C. plnp	D. p2lnp 
Câu 23. Cho hàm số f (x) = 2x.7x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. f (x) < 1 Û x + x2 log 7 < 0 B. f (x) < 1 Û x ln 2 + x2 ln 7 < 0
C. f (x) < 1 Û x log7 2 + x2 < 0 D. f (x) < 1 Û 1 + x log2 7 < 0.
Câu 24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = - 5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
 A. 0,2m.	 B. 2m.	C. 10m.	 D. 20m.
Câu 25. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
 A. loga b < 1 < logb a .	 B. 1 < loga b < logb a .
 C. logb a < loga b < 1.	 D. logb a < 1 < loga b .
Câu 26. Tích phân I = có giá trị bằng:
A. 8 ln2 - 	B. 24 ln2 – 7	C. ln2 - 	D. ln2 - 
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e2x là: 
A. F(x) = 	B. F(x) = 
C. F(x) = 	D. F(x) = 
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x + 2 và y = 2x quanh trục Ox là:
	A. p 	B. p
	C. p	D. p
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là:
 	A. 2	B. 2	C. 2	 D. 2
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực và phần ảo của z là
 A. phần thực là 2, phần ảo là -3; 	 B. phần thực là -2, phần ảo là 3;
 C. phần thực là , phần ảo là ; D. phần thực là -4, phần ảo là 3.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Phần thực của z là.
 A.phần thực là -2; B. phần thực là 5; C. phần thực là 3; D. phần thực là 4
Câu 32. Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức là
10; 	 B. 20; 	 C. 25; 	 D. 14.
Câu 33. Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | - 3i| có phương trình là: 
A. y = x + 1	B. y = - x + 1	C.y = -x – 1	D. y = x – 1
Câu 34. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a; SA ^ (ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. . Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
 A. B. 	 C. 	D. 
 Câu 36. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , , SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB là
	A. 	B. a	C. 2a	D. 
Câu 37. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , SA = , góc giữa SC và (SAB) là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, góc giữa và (ABC) bằng . Thể tích khối lăng trụ là 
	A. 	B. 	C. 3	D. 
Câu 39. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
 A. Stp = 4p.	 B. Stp = 2p.	 C. Stp = 6p.	D. Stp = 10p.
Câu 41. Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là:
A. (–2;2;0) 	B. (–2;0;2)	C. (–1;1;0) 	D. (–1;0;1) 
Câu 42. 
Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 
 (S) : (x + 1)2 + ( y - 2)2 + (z - 1)2 = 9 .
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(–1; 2; 1) và R = 3.	B. I(1; –2; –1) và R = 3.
C. I(–1; 2; 1) và R = 9.	D. I(1; –2; –1) và R = 9.
Câu 44. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: 
A. x + 2y – 1 = 0	B. x − 2y + z = 0	 C. x − 2y – 1 = 0 	 D. x + 2y + z = 0 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
 A. x + y + 2z – 3 = 0.	 B. x + y + 2z – 6 = 0. 
 C. x + 3y + 4z – 7 = 0.	 D. x + 3y + 4z – 26 =0. 
Câu 46. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là: 
A. 	 x2 + (y+1)2 + (z+2)2 = 4	B. 	 x2 + (y-1)2 + (z-2)2 = 4
C. 	 x2 + (y-1)2 + (z-2)2 = 1	D. 	 x2 + (y-1)2 + (z-2)2 = 3
Câu 47. Cho ba điểm B(1;0;1), C(-1;1;0), D(2;-1;-2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48. Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. 45o	B. 90o	C. 60o	D. 30o
Câu 49. Cho A(2,-3,-1), B(4,-1,2), phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50. Cho . Kết quả của biểu thức: là:
A. 	B. 	C. 	 D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxqg 3.docx