Ôn tập kiểm tra trắc nghiệm môn Hình 10

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra trắc nghiệm môn Hình 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập kiểm tra trắc nghiệm môn Hình 10
Cho hình vuông ABCD cạnh a, thì bằng:
	A. a	B. 2a	C. a	D. a
[]
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(-3;2), B(1;4). Tìm tọa độ điểm M thỏa là:
	A. M(6,-2)	B. M(3,8)	C. M(8,-4)	D. M(-11, -2)
[]
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Trong mặt phẳng Oxy, cho A(m -1; 1), B(2; 6 - 2m), C(m + 1; 3). Tìm giá trị m để A, B, C thẳng hàng?
	A. m = 3	B. m = 1	C. m = 0	D. m = 2
[]
Cho và . Tọa độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. 	B. , với mọi điểm O.
C. 	D. 
[]
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
[]
Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng
[]
Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài bằng?
A. 7a	B. 6a	C. 2a	D. 5a
[]
Cho ,,.Tọa độ của :
A. (10; -15)	B. (15; 10)	C. (10; 15)	D. (-10; 15)
[]
Trong mp Oxy, cho DABC có A(2;1), B(-1;2), C(3;0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A. (0; -1)	B. (1; 6)	C. (6; -1)	D. (-6; 1)
[]
Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. và cùng phương	
C. vuông góc với 	D. = -
[]
Cho ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Khi đó tích vô hướng bằng:
A. -	B. 3	C. 	D. Đáp án khác
[]
Cho các điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(5; -1). Giá trị của cos bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho . Giá trị của biểu thức là:
A. 18 	B. 0 	C. 28	D. 2
[]
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. 	B. 	C. 	D. 	
[]
Cho tam giác ABC với A(1;0) B(–2;–1) và C(0;3). Tìm Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. I(–1;1)	B. I(1;1)	C. I(–1;-1)	D. I(1;-1)
[]
Cho 2 điểm A(2;4) và B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B
A. C(4;0) và C(2;2)	B. C(4;0) và C(2;–2)	
C. C(4;0) và C(–2;–2)	D. C(4;0) và C(–2;2)
[]
Cho ba vectơ đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ cùng hướng, hai vectơ đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng hướng.	B. Hai vectơ ngược hướng.
C. Hai vectơ đối nhau.	D. Hai vectơ bằng nhau.
[]
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(1;1) và B(2;3), C(3;-1). Tọa độ điểm A là
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
	A. Hai vectơ cùng hướng.
	B. Hai vectơ cùng hướng.
	C. Hai vectơ cùng hướng.
	D. Hai vectơ cùng hướng.
[]
Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	
C. 	D. 
[]
Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_TN_H10_Chuong_12_co_dap_an.doc