Kỳ thi: 15 PHUT Môn thi: 15 BO 2 (311,400) 0001: Công thức tính thể tích khối lăng trụ là : A. B. C. D. 0002: Công thức tính thể tích khối lập phương là : A. B. C. D. 0003: Một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 4cm;6cm;5cm . Thể tích hình hộp đó là: A. B. C. D. 0004: Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng A. B. C. D. 0005: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABCB và Tính thể tích hình chóp A. B. C. D. 0006: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và Tính thể tích hình chóp A. B. C. D. 0007: Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng A. B. C. D. 0008: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABCB. Cạnh SC hợp với đáy 1 góc . Tính thể tích khối chóp A. B. C. D. 0009: Cho tam giác có ba cạnh là 4cm, 5cm và 7cm . Diện tích tam giác đó bằng : A. B. C. D. 0010: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và Tính thể tích hình chóp A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: