ĐỀ I A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Bài 1: (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng nhất 1/ Nếu thì bằng: A. 4 B. 16 C. 2 D. 256 2/ Điều kiện để biểu thức có nghĩa là: A. B. C. và D. 3/ Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. 4/ Kết quả của phép tính: là: A. B. C. 9 D. 18 5/ Đồ thị hàm số: đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. B. C. D. 6/ Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x A. B. C. D. 7/ Để đồ thị hàm số: song song với đường thẳng thì: A. B. C. hoặc D. và 8/ Cho hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. 9/ Cho có và đường cao AH. Biết . Khi đó độ dài CH bằng: A. cm B. cm C. cm D. cm 10/ Cho có ; biết . Khi đó độ dài đường cao PK bằng: A. cm B. cm C. cm D. 12 cm 11/ Cho có . Khi đó bằng: A. B. C. D. 12/ Cho có . Khi đó RQ bằng: A. 9 cm B. 49 cm C. cm D. cm 13/ Cho hai góc nhọn và , thỏa . Kết luận nào không đúng? A. B. C. D. 14/ Cho đường tròn, đường thẳng a cách O một khoảng cm. Số giao điểm của a và (O) là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 15/ Cho hai đường tròn và ; Vị trí tương đối của hai đường tròn là: A. Tiếp xúc ngoài. B. Ngoài nhau C. Đựng nhau. D. Tiếp xúc trong. 16/ Cho và dây AB cách O một khoảng . Độ dài dây AB là: A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 24 cm Bài 2: (1.0 điểm) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các khẳng định sau: 1/ Căn bậc hai của 0,36 là 2/ Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm A(;..) 3/ Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là 4/ Trong một đường tròn dây nào tâm hơn thì lớn hơn B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Bài 1: (1.0đ) Thực hiện phép tính: Bài 2: (1.5đ) Cho hàm số bậc nhất: a/ Xác định a và b để hàm số có đồ thị song song với đường thẳng và đi qua điểm b/ Vẽ đồ thị hàm số y = – 2x + 3 Bài 3: (2.0đ) Cho hai đường tròn và ; tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến chung ngoài (). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt BC tại K. a/ Chứng minh rằng b/ Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. Bài 4: (0.5đ) Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của : ĐỀ 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Bài 1: (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng nhất 1/ Nếu thì bằng: A. 256 B. 16 C. 4 D. 2 2/ Điều kiện để biểu thức có nghĩa là: A. B. và C. D. 3/ Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. 4/ Kết quả của phép tính: là: A. B. C. 18 D. 9 5/ Đồ thị hàm số: đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. B. C. D. 6/ Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x A. B. C. D. 7/ Để đồ thị hàm số: song song với đường thẳng thì: A. B. C. hoặc D. và 8/ Cho hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. 9/ Cho có và đường cao AH. Biết . Khi đó độ dài CH bằng: A. cm B. cm C. cm D. cm 10/ Cho có ; biết . Khi đó độ dài đường cao PK bằng: A. cm B. cm C. cm D. 12 cm 11/ Cho có . Khi đó bằng: A. B. C. D. 12/ Cho có . Khi đó RQ bằng: A. 49 cm B. 9 cm C. cm D. cm 13/ Cho hai góc nhọn và , thỏa . Kết luận nào không đúng? A. B. C. D. 14/ Cho đường tròn, đường thẳng a cách O một khoảng . Số giao điểm của a và (O) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 15/ Cho hai đường tròn và ; Vị trí tương đối của hai đường tròn là: A. Tiếp xúc trong B. Ngoài nhau C. Đựng nhau. D. Tiếp xúc ngoài 16/ Cho và dây AB cách O một khoảng . Độ dài dây AB là: A. 25cm B. 24cm C. 10 cm D. 5 cm Bài 2: (1.0 điểm) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các khẳng định sau: 1/ Căn bậc hai của 0,36 là 2/ Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm A(;..) 3/ Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là 4/ Trong một đường tròn dây nào tâm hơn thì lớn hơn B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Bài 1: (1.0đ) Thực hiện phép tính: Bài 2: (1.5đ) Cho hàm số bậc nhất: a/ Xác định a và b để hàm số có đồ thị song song với đường thẳng và đi qua điểm b/ Vẽ đồ thị hàm số y = – 2x + 3 Bài 3: (2.0đ) Cho hai đường tròn và ; tiếp xúc ngoài tại A. BC là tiếp tuyến chung ngoài (). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt BC tại K. a/ Chứng minh rằng b/ Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. Bài 4: (0.5đ) Cho số thực x. Tìm giá trị nhỏ nhất của : ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 9 I/ TRẮC NGHIỆM:(5.0 điểm) Bài 1: Khoanh đúng mỗi câu được 0.25đ ĐỀ I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C B D A B A C D B D A C A D B ĐỀ II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B B C B A B D B C B B C C A C Bài 2: Điền đúng mỗi câu được 0.25đ 1/ ...... 0,6 và – 0,6 2/ ........ A(0;5) 3/ ......... trung điểm của cạnh huyền 4/ ......... gần ......... II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài ĐÁP ÁN BĐ 1 a/ Biến đổi: 0,50đ 0,50đ 2 a/ - Lập luận tìm đúng a = – 2 - Lập luận tìm đúng b = 3 b/ - Xác định đúng hai điểm thuộc đồ thị - Vẽ đúng đồ thị 0,25đ 0,25đ 0,50đ 0,50đ 3 + Vẽ hình đúng (Giải được câu a) a/ Chứng minh rằng Lập luận chỉ ra được (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra tam giác ABC vuông tại A 0,25đ 0,50đ 0,25đ b/ Chứng minh rằng: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. + Gọi I là trung điểm OO’ (1) (T/c đường trung bình của hình thang) + Chứng minh được: là bán kính (2) + Từ (1) và (2) suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn tâm I hay BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. 0,25đ 0,50đ 0,25đ 4 + Điều kiện: . Đặt Biến đổi và chỉ ra được: + Chỉ ra được: Đẳng thức xảy ra khi: Suy ra GTNN của A = 2 khi 0,25đ 0,25đ * Mọi cách giải khác đúng; chính xác; lập luận hợp lý lô gich đều được điểm tối đa * Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân
Tài liệu đính kèm: