Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. 1 . 3 V B h= B. .V B h= C. 1 . 2 V B h= D. 1 . 4 V B h= Câu 2: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: A. 1 . 3 V B h= B. .V B h= C. 1 . 2 V B h= D. 1 . 4 V B h= Câu 3: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 21 3 V R hpi= B. 2V R hpi= C. 21 2 V R hpi= D. 24 3 V R hpi= Câu 4: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 21 3 V R hpi= B. 2V R hpi= C. 21 2 V R hpi= D. 24 3 V R hpi= Câu 5: Thể tích khối cầu có bán kính R là: A. 24 3 V Rpi= B. 34 3 V Rpi= C. 33 4 V Rpi= D. 23 4 V Rpi= Câu 6: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. xqS Rlpi= B. 2xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 4xqS Rlpi= Câu 7: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. xqS Rlpi= B. 2xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 4xqS Rlpi= Câu 8: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. 2S Rpi= B. 22S Rpi= C. 23S Rpi= D. 24S Rpi= Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . A. 3 2 a V = B. 3 3 2 a V = C. 3 3 4 a V = D. 3 2 3 a V = Câu 10: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a= . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . A. 3 2 3 V a= B. 3 3 12 a V = C. 3 3 3 a V = D. 3 3 4 a V = Câu 11: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB BC a= = , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . A. 3 3 2 a V = B. 3 2 3 a V = C. 3 3 6 a V = D. 3 2 6 a V = Câu 12: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng ( )SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . A. 3 6 6 a V = B. 3 3 2 a V = C. 3 3 12 a V = D. 3 3 7 a V = Câu 13: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 2api B. 22 api C. 21 2 api D. 23 4 api Câu 14: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 060 . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A. 31 6 api B. 3 api C. 31 9 api D. 31 3 api Câu 15: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. A. 31 6 api B. 31 9 api C. 31 3 api D. 3api Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, 2AC a= , SA vuông góc với đáy, SA a= . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A. 3 2 a B. 2 a C. a D. 2 2 a Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: A. 31 6 api B. 31 9 api C. 34 3 api D. 3api Câu 18: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD A. 3 6 a V = B. 3 2 4 a V = C. 3 12 a V = D. 32 9 a V = Câu 19: Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3SA a= . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V của khối chóp .ABCNM . A. 3 3 4 a V = B. 3 4 a V = C. 3 2 a V = D. 3V a= Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thang vuông tại A và B .AB BC a SA a= = = và vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( )SAC bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . A. 3 3 4 a V = B. 3 2 a V = C. 3 3 6 a V = D. 3 3 a V = KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 134 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 060 . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A. 31 6 api B. 3api C. 31 9 api D. 31 3 api Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. 24S Rpi= B. 22S Rpi= C. 2S Rpi= D. 23S Rpi= Câu 3: Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3SA a= . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V của khối chóp .ABCNM . A. 3 3 4 a V = B. 3 4 a V = C. 3V a= D. 3 2 a V = Câu 4: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. A. 31 6 api B. 31 9 api C. 31 3 api D. 3 api Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, 2AC a= , SA vuông góc với đáy, SA a= . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A. 3 2 a B. 2 a C. a D. 2 2 a Câu 6: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD A. 3 6 a V = B. 3 2 4 a V = C. 3 12 a V = D. 32 9 a V = Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thang vuông tại A và B .AB BC a SA a= = = và vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( )SAC bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . A. 3 3 4 a V = B. 3 2 a V = C. 3 3 6 a V = D. 3 3 a V = Câu 8: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. 1 . 3 V B h= B. 1 . 4 V B h= C. 1 . 2 V B h= D. .V B h= Câu 9: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 21 2 V R hpi= B. 21 3 V R hpi= C. 2V R hpi= D. 24 3 V R hpi= Câu 10: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a= . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . A. 32 3 V a= B. 3 3 3 a V = C. 3 3 4 a V = D. 3 3 12 a V = Câu 11: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng ( )SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . A. 3 6 6 a V = B. 3 3 2 a V = C. 3 3 12 a V = D. 3 3 7 a V = Câu 12: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: A. 1 . 2 V B h= B. 1 . 3 V B h= C. 1 . 4 V B h= D. .V B h= Câu 13: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 2V R hpi= B. 21 2 V R hpi= C. 21 3 V R hpi= D. 24 3 V R hpi= Câu 14: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 3xqS Rlpi= B. xqS Rlpi= C. 4xqS Rlpi= D. 2xqS Rlpi= Câu 15: Thể tích khối cầu có bán kính R là: A. 33 4 V Rpi= B. 24 3 V Rpi= C. 34 3 V Rpi= D. 23 4 V Rpi= Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: A. 31 6 api B. 34 3 api C. 31 9 api D. 3 api Câu 17: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB BC a= = , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . A. 3 2 6 a V = B. 3 2 3 a V = C. 3 3 6 a V = D. 3 3 2 a V = Câu 18: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. xqS Rlpi= B. 4xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 2xqS Rlpi= Câu 19: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 22 api B. 2api C. 21 2 api D. 23 4 api Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . A. 3 2 3 a V = B. 3 2 a V = C. 3 3 2 a V = D. 3 3 4 a V = KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 210 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, 2AC a= , SA vuông góc với đáy, SA a= . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A. 3 2 a B. a C. 2 a D. 2 2 a Câu 2: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 24 3 V R hpi= B. 21 3 V R hpi= C. 2V R hpi= D. 21 2 V R hpi= Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . A. 3 2 3 a V = B. 3 2 a V = C. 3 3 2 a V = D. 3 3 4 a V = Câu 4: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng ( )SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . A. 3 3 2 a V = B. 3 6 6 a V = C. 3 3 7 a V = D. 3 3 12 a V = Câu 5: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: A. 1 . 4 V B h= B. .V B h= C. 1 . 3 V B h= D. 1 . 2 V B h= Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 2api B. 22 api C. 21 2 api D. 23 4 api Câu 7: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. .V B h= B. 1 . 4 V B h= C. 1 . 2 V B h= D. 1 . 3 V B h= Câu 8: Thể tích khối cầu có bán kính R là: A. 24 3 V Rpi= B. 33 4 V Rpi= C. 34 3 V Rpi= D. 23 4 V Rpi= Câu 9: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. 2S Rpi= B. 23S Rpi= C. 24S Rpi= D. 22S Rpi= Câu 10: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 060 . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A. 31 6 api B. 31 9 api C. 3api D. 31 3 api Câu 11: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 4xqS Rlpi= B. 2xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. xqS Rlpi= Câu 12: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 2V R hpi= B. 21 2 V R hpi= C. 21 3 V R hpi= D. 24 3 V R hpi= Câu 13: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. A. 31 9 api B. 31 3 api C. 3 api D. 31 6 api Câu 14: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. xqS Rlpi= B. 4xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 2xqS Rlpi= Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: A. 31 6 api B. 34 3 api C. 31 9 api D. 3 api Câu 16: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB BC a= = , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . A. 3 2 6 a V = B. 3 2 3 a V = C. 3 3 6 a V = D. 3 3 2 a V = Câu 17: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD A. 3 6 a V = B. 3 12 a V = C. 32 9 a V = D. 3 2 4 a V = Câu 18: Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3SA a= . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V của khối chóp .ABCNM . A. 3 3 4 a V = B. 3 2 a V = C. 3V a= D. 3 4 a V = Câu 19: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a= . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . A. 32 3 V a= B. 3 3 3 a V = C. 3 3 4 a V = D. 3 3 12 a V = Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thang vuông tại A và B .AB BC a SA a= = = và vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( )SAC bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . A. 3 3 4 a V = B. 3 2 a V = C. 3 3 6 a V = D. 3 3 a V = KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 356 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thang vuông tại A và B .AB BC a SA a= = = và vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( )SAC bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . A. 3 3 4 a V = B. 3 3 a V = C. 3 2 a V = D. 3 3 6 a V = Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. 23S Rpi= B. 2S Rpi= C. 22S Rpi= D. 24S Rpi= Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 23 4 api B. 22 api C. 2api D. 21 2 api Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . A. 3 3 4 a V = B. 3 2 a V = C. 3 2 3 a V = D. 3 3 2 a V = Câu 5: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 2xqS Rlpi= B. xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 4xqS Rlpi= Câu 6: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. .V B h= B. 1 . 4 V B h= C. 1 . 2 V B h= D. 1 . 3 V B h= Câu 7: Thể tích khối cầu có bán kính R là: A. 33 4 V Rpi= B. 24 3 V Rpi= C. 34 3 V Rpi= D. 23 4 V Rpi= Câu 8: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: A. .V B h= B. 1 . 3 V B h= C. 1 . 4 V B h= D. 1 . 2 V B h= Câu 9: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. A. 31 9 api B. 31 3 api C. 3 api D. 31 6 api Câu 10: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 2V R hpi= B. 21 2 V R hpi= C. 21 3 V R hpi= D. 24 3 V R hpi= Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: A. 31 6 api B. 34 3 api C. 31 9 api D. 3 api Câu 12: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 21 2 V R hpi= B. 24 3 V R hpi= C. 2V R hpi= D. 21 3 V R hpi= Câu 13: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. xqS Rlpi= B. 4xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 2xqS Rlpi= Câu 14: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng ( )SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . A. 3 3 2 a V = B. 3 3 12 a V = C. 3 6 6 a V = D. 3 3 7 a V = Câu 15: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB BC a= = , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . A. 3 2 6 a V = B. 3 2 3 a V = C. 3 3 6 a V = D. 3 3 2 a V = Câu 16: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD A. 3 6 a V = B. 3 12 a V = C. 32 9 a V = D. 3 2 4 a V = Câu 17: Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3SA a= . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V của khối chóp .ABCNM . A. 3 3 4 a V = B. 3 2 a V = C. 3V a= D. 3 4 a V = Câu 18: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a= . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . A. 32 3 V a= B. 3 3 3 a V = C. 3 3 4 a V = D. 3 3 12 a V = Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, 2AC a= , SA vuông góc với đáy, SA a= . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A. a B. 2 a C. 3 2 a D. 2 2 a Câu 20: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 060 . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A. 31 9 api B. 3api C. 31 3 api D. 31 6 api KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 483 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3SA a= . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V của khối chóp .ABCNM . A. 3 3 4 a V = B. 3 2 a V = C. 3V a= D. 3 4 a V = Câu 2: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng ( )SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . A. 3 3 2 a V = B. 3 3 12 a V = C. 3 6 6 a V = D. 3 3 7 a V = Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: A. 31 6 api B. 3 api C. 31 9 api D. 34 3 api Câu 4: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD A. 3 6 a V = B. 3 12 a V = C. 32 9 a V = D. 3 2 4 a V = Câu 5: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB BC a= = , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . A. 3 2 6 a V = B. 3 3 2 a V = C. 3 2 3 a V = D. 3 3 6 a V = Câu 6: Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a= . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . A. 32 3 V a= B. 3 3 3 a V = C. 3 3 4 a V = D. 3 3 12 a V = Câu 7: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: A. .V B h= B. 1 . 3 V B h= C. 1 . 4 V B h= D. 1 . 2 V B h= Câu 8: Thể tích khối cầu có bán kính R là: A. 23 4 V Rpi= B. 34 3 V Rpi= C. 33 4 V Rpi= D. 24 3 V Rpi= Câu 9: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 2V R hpi= B. 21 2 V R hpi= C. 21 3 V R hpi= D. 24 3 V R hpi= Câu 10: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 2V R hpi= B. 24 3 V R hpi= C. 21 2 V R hpi= D. 21 3 V R hpi= Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . A. 3 2 a V = B. 3 3 4 a V = C. 3 2 3 a V = D. 3 3 2 a V = Câu 12: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. xqS Rlpi= B. 2xqS Rlpi= C. 3xqS Rlpi= D. 4xqS Rlpi= Câu 13: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh l và bán kính đường tròn R của đáy là: A. 2xqS Rlpi= B. 4xqS Rlpi= C. xqS Rlpi= D. 3xqS Rlpi= Câu 14: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 23 4 api B. 22 api C. 2api D. 21 2 api Câu 15: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. A. 31 9 api B. 3 api C. 31 6 api D. 31 3 api Câu 16: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. 24S Rpi= B. 22S Rpi= C. 2S Rpi= D. 23S Rpi= Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. 1 . 4 V B h= B. 1 . 3 V B h= C. .V B h= D. 1 . 2 V B h= Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, 2AC a= , SA vuông góc với đáy, SA a= . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC b
Tài liệu đính kèm: