Ôn tập kiểm tra giữa học kì II – Đề 2

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 901Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập kiểm tra giữa học kì II – Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập kiểm tra giữa học kì II – Đề 2
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII – ĐỀ 2
Câu 21: Tính tích phân I = được kết quả I = . Khi đó chọn phương án đúng:
a > b 	B. a + b = 1 	C. a + 2b = 3	D. a2 – b2 = -7/4
Câu 22: Tích phân I = . Khi đó giá trị của a là:
2 	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 23: Gọi là 1 nguyên hàm của hàm số liên tục trên [a;b], . Khi đó có giá trị là:
 	B. 	C. 	 D. 
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường; ; ; . 
Đường thẳng chia hình phẳng thành 2 hình có diện tích S1, S2 như hình bên. Tìm k để S1 = 2S2 
k = 5 	B. k = ln5
C. k = 	D. k = 
Câu 26: Biết là một nguyên hàm của hàm số và Khi đó 	
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 27: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh Ox : , , trục tung và trục hoành là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: V khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh Ox : y = – x2 và y = x3
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S): là:
I ; R = 6 B. I ; R = 6	 C. I ; R = 6	 D. I ; R = 
Câu 30: Cho 2 điểm A(1; –3; –2), B(3; 1; –6). Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là: 
	B. 	C. D. 
Câu 31: Mặt phẳng (P) chứa 2 điểm M(1; –1; 2), N(0; 1; –1) và vuông góc mặt phẳng (Oxy) có pt là:
	B. 	C. 	D. Đáp án khác
Câu 32: Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là:
(5; 3; 2)	B. (–5;–3;–2)	C. (3;5;–2)	D. (–3;–5;–2)	
Câu 33: Cho các vectơ . Vectơ có toạ độ là:
(7; 3; 23) 	B. (23; 7; 3)	C. (3; 7; 23) 	D. (7; 23; 3)
Câu 34: Cho mp (P): và điểm A(1; –2; 3). Độ dài ngắn nhất kẻ từ A đến mp (P) là: 
	B. 	C. 5	D. 
Câu 35: Cho A(1; –2; –4) và B(0; 1; 1). Mp (P): . Giá trị m để đoạn AB (P) là:
m = –9 	 	B. m = –11 	 	 	C. m = 3 	D. m = 5 
Câu 36: Cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mp (P): . Biết mp (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Tính bán kính R của mặt cầu (S).
R = 	 	B. R = 	 	 	C. R = 	D. R = 
Câu 37: Cho mặt cầu (S): . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc (S)?
	B. 	 C. D. 
Câu 38: Cho A(4; –2; 1), B(0; 1; 1), C(–1; –5; 7). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: 
	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Với A(0; –3; 0) , B(4;0;0), C(0; 3;0), B’(4;0;4). Khi đó tọa độ C’ là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho A(1; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) , với b, c > 0. Mặt phẳng (P): . Biết b, c thỏa điều kiện mp (ABC) (P) và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (ABC) bằng . Khi đó biểu thức A = b + 3c = ?
A = 2	B. A = 4	C. A = 5	D. A = 7

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_tich_phan_nguyen_ham_phuong_phap_toa_do_trong_khong_gian_2.doc