Họ và tên thí sinh:..................................................................... ĐỀ BÀI: Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 3: Rút gọn A. B. C. D. Câu 4: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 5: Nghiệm của phương trình là: A. 1 B. 3 C. -1 D. 0 Câu 6: Cho hàm số . Khi đó: A. B. C. D. Câu 7: Cho a > 0, a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +¥) D. Tập xác định của hàm số y = là tập R Câu 8: Cho hàm số .Khi đó: A. B. C. D. Câu 9: Cho . Khi đó log318 tính theo a là: A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a Câu 10: Số nghiệm của phương trình là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 11: Cho pa < pb. Kết luận nào sau đây đúng ? A. a b Câu 12: Nghiệm của phương trình là: A. B. -1 và -2 C. và 2 D. 2 Câu 13: Rút gọn A. B. 10 C. 5 D. Câu 14: Giá trị của là: A. B. C. D. 6 Câu 15: Tìm m để phương trình 4x - 2(m - 1).2x + 3m + 1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 4. A. m = 5. B. m = 3. C. . D. m = . Câu 16: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 17: Hàm số có tập xác định là: A. B. C. D. Câu 18: Phương trình A. Có hai nghiệm âm B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương C. Có hai nghiệm dương D. Vô nghiệm Câu 19: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 9. A. m = 0 B. m = C. m = D. m = 9 Câu 20: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 21: Hàm số có tập xác định là: A. B. C. R D. Câu 22: Tìm m để phương trình có nghiệm x Î [1; 8]. A. 6 £ m £ 9. B. 3 £ m £ 6. C. 2 £ m £ 3. D. 2 £ m £ 6. Câu 23: Hàm số có đạo hàm bằng: A. B. C. D. Câu 24: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 25: Đặt a = log23,b= log53. Hãy biểu diễn log645 theo a và b A.log6 45= B.log6 45= C. log6 45= D. log6 45= . Hết
Tài liệu đính kèm: